HÓA PHÂN TÍCH (DÙNG CHO SINH VIÊN HỆ KHÔNG CHUYÊN HÓA) (TS. HỒ THỊ YÊU LY - TS. PHAN THỊ ANH ĐÀO)

Page 109

Trong 100 g dung dịch H2SO4 96% có chứa 96 g H2SO4

Hay x =

25 ×100 96

AL

Trong x g dung dịch H2SO4 96% có chứa 25 g H2SO4 = 26 g

IC I

Vì trọng lượng của H2SO4 96% là 1,84 g/cm3 nên thể tích H2SO4 96% 26 cần phải lấy là: V = 1,84 = 14 ml

OF F

Vậy, để điều chế 5 lít dung dịch acid sulfuric 0,1 N cần phải lấy 14 ml dung dịch H2SO4 96% (có tỷ trọng bằng 1,84 g/cm3) pha loãng bằng nước (rót acid vào nước) đến thể tích 5 lít.

ƠN

Sau đó xác định nồng độ chính xác của H2SO4 0,1 N bằng một dung dịch chuẩn base.

NH

- Nếu acid hoặc base là những chất rắn (không tinh khiết) thì có thể tính toán lượng cân cần thiết để hòa tan vào nước được một dung dịch có nồng độ gần đúng rồi đem tiến hành chuẩn độ bằng dung dịch chuẩn base hay acid khác. 5.7.2. Xác định một số nguyên tố

5.7.2.1. Nitrogen

QU

Y

Vài nguyên tố như C, N, S, Cl, Br, F,… được định lượng bằng phương pháp trung hòa. Tùy trường hợp, những nguyên tố này được chuyển thành acid hay base vô cơ để được chuẩn độ.

KÈ M

Nitrogen thường có trong acid amin, protein, thuốc nhuộm,… Phương pháp chung để xác định nitrogen hữu cơ là phương pháp Kjeldahl. Nguyên tắc: Mẫu thử được phân hủy bằng H2SO4 đậm đặc, nóng. Nitơ phân hủy thành ion ammonium. Dung dịch chứa ion này được làm lạnh, pha loãng, đem chưng cất trong dung dịch NaOH. Amoniac giải phóng ra được hấp thụ vào dung dịch chứa acid, xác định lượng acid dư bằng phương pháp chuẩn độ trung hòa.

DẠ Y

Ví dụ 5.6

0,7121 g bột mì được xác định bằng phương pháp Kjeldahl. Lượng NH3 tạo thành được phản ứng hoàn toàn với 25,00 ml HCl 0,04977M. Lượng HCl dư trong dung dịch được chuẩn độ với NaOH 0,04012M thì hết 3,97 ml. Tính % protein trong bột mì. Biết % protein = %N  5,7 109


Turn static files into dynamic content formats.

Create a flipbook

Articles inside

CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP

5min
pages 114-117

5.7.4. Định lượng các nhóm chức hữu cơ

4min
pages 111-113

5.7.3. Định lượng các hợp chất vô cơ

1min
page 110

5.6.3. Đệm năng

1min
page 106

5.7.2. Xác định một số nguyên tố

1min
page 109

5.5.7. Định phân một đa acid

6min
pages 95-98

5.5.9. Chuẩn độ hỗn hợp các đơn acid và đơn base

2min
page 102

5.6. DUNG DỊCH ĐỆM

2min
page 103

5.5.2. Sai số chuẩn độ

0
page 82

5.2.4. Nguyên tắc chọn chỉ thị

1min
page 72

CHUẨN ĐỘ

2min
page 57

CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP

1min
pages 66-67

3.3.3. Lọc kết tủa và rửa kết tủa

2min
page 49

4.5. CÁCH PHA CHẾ DUNG DỊCH CHUẨN

1min
page 60

3.3.4. Sấy và nung kết tủa

2min
page 50

4.1.2. Các khái niệm

3min
pages 55-56

3.3. TÍNH TOÁN TRONG PHÂN TÍCH KHỐI LƯỢNG

2min
pages 43-44

CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP

0
page 23

CÁC CHỮ VIẾT TẮT

0
page 12

1.2.1. Phân loại theo bản chất của phương pháp

2min
page 14

CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP

3min
pages 37-39

phân tích

2min
page 15

4. CÁC THAO TÁC CƠ BẢN CỦA PHƯƠNG PHÁP PHÂN

2min
page 3

3.2.3. Phương pháp kết tủa

1min
page 42

2.2.1. Nồng độ mol

1min
page 25
Issuu converts static files into: digital portfolios, online yearbooks, online catalogs, digital photo albums and more. Sign up and create your flipbook.