HÓA PHÂN TÍCH (DÙNG CHO SINH VIÊN HỆ KHÔNG CHUYÊN HÓA) (TS. HỒ THỊ YÊU LY - TS. PHAN THỊ ANH ĐÀO)

Page 110

Số mmol HCl ban đầu = 25,00  0,04977 = 1,2443 Số mmol N trong mẫu = 1,2443 - 0,1493 = 1,0850 %N=

1,0850 0,7121

× 100 = 2,1341 %

OF F

% protein = 2,1341  5,7 = 12,16 %.

IC I

Số mmol HCl dư = Số mmol NaOH = 3,97  0,04012 = 0,1493

AL

Giải

5.7.2.2. Định lượng Sulfur

ƠN

Sulfur trong những chất sinh học được xác định bằng cách đốt cháy lưu huỳnh trong khí O2. S → SO2 (hoặc SO3) thu thập và chưng cất. SO2 (khí) + H2O2 → H2SO4

NH

Chuẩn độ H2SO4 bằng base chuẩn. 5.7.3. Định lượng các hợp chất vô cơ

(1) Định lượng muối ammoniac: Dùng base đẩy ammoniac ra rồi chưng cất bằng dụng cụ Kjeldahl.

QU

Y

(2) Định lượng nitrat và nitrit: Dùng hợp kim Devarda (50% Cu, 45% Al, 5% Zn) hoặc hợp kim Arnd (60% Cu, 40% Mg) để khử những ion này thành ion ammonium rồi chưng cất hoàn toàn để lấy amoniac và định lượng. (3) Định lượng hỗn hợp NaOH và Na2CO3

DẠ Y

KÈ M

Như được trình bày ở mục (5.5.6), Na2CO3 có hai điểm tương đương trên đường cong chuẩn độ và muối này được chuẩn độ khác nhau với phenolphthalein và methyl da cam. Trong trường hợp này, đối với Na2CO3 do Kb1 = WKa2-1 = 10-14. 1010,33 = 10-3,67 cũng đủ lớn nên không thể chuẩn độ riêng NaOH. Tức là phép chuẩn độ tiến hành trước hết là chuẩn độ base mạnh đơn chức với nấc thứ nhất của base đa chức. Phép chuẩn độ tiếp theo là chuẩn độ đến nấc thứ hai của base đa chức. - Điểm tương đương thứ nhất phép chuẩn độ gồm:

110

NaOH + HCl → NaCl + H2O

(1)

Na2CO3 + HCl → NaHCO3 + NaCl

(2)


Turn static files into dynamic content formats.

Create a flipbook

Articles inside

CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP

5min
pages 114-117

5.7.4. Định lượng các nhóm chức hữu cơ

4min
pages 111-113

5.7.3. Định lượng các hợp chất vô cơ

1min
page 110

5.6.3. Đệm năng

1min
page 106

5.7.2. Xác định một số nguyên tố

1min
page 109

5.5.7. Định phân một đa acid

6min
pages 95-98

5.5.9. Chuẩn độ hỗn hợp các đơn acid và đơn base

2min
page 102

5.6. DUNG DỊCH ĐỆM

2min
page 103

5.5.2. Sai số chuẩn độ

0
page 82

5.2.4. Nguyên tắc chọn chỉ thị

1min
page 72

CHUẨN ĐỘ

2min
page 57

CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP

1min
pages 66-67

3.3.3. Lọc kết tủa và rửa kết tủa

2min
page 49

4.5. CÁCH PHA CHẾ DUNG DỊCH CHUẨN

1min
page 60

3.3.4. Sấy và nung kết tủa

2min
page 50

4.1.2. Các khái niệm

3min
pages 55-56

3.3. TÍNH TOÁN TRONG PHÂN TÍCH KHỐI LƯỢNG

2min
pages 43-44

CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP

0
page 23

CÁC CHỮ VIẾT TẮT

0
page 12

1.2.1. Phân loại theo bản chất của phương pháp

2min
page 14

CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP

3min
pages 37-39

phân tích

2min
page 15

4. CÁC THAO TÁC CƠ BẢN CỦA PHƯƠNG PHÁP PHÂN

2min
page 3

3.2.3. Phương pháp kết tủa

1min
page 42

2.2.1. Nồng độ mol

1min
page 25
Issuu converts static files into: digital portfolios, online yearbooks, online catalogs, digital photo albums and more. Sign up and create your flipbook.