HÓA PHÂN TÍCH (DÙNG CHO SINH VIÊN HỆ KHÔNG CHUYÊN HÓA) (TS. HỒ THỊ YÊU LY - TS. PHAN THỊ ANH ĐÀO)

Page 60

Na = ?

a = 0,5480 g

EB = 100,0 g/eq

Na =

a × 1000 EB Va

=

0,5480 × 1000 100,0 × 25,51

= 0,2148 N

OF F

Ví dụ 4.3

IC I

Va = 25,51 ml

AL

Giải:

Chuẩn độ 0,2121 g Na2CO3 (106,00 g/mol) tinh khiết thì hết 43,31 ml KMnO4. Tính nồng độ mol của dung dịch KMnO4. Giải: Va = 43,31 ml

Na = ?

Na =

a × 1000 EB VA

EB = 106,00/2 g/eq =

ƠN

a = 0,2121 g

0,2121 × 2  1000 106,00 × 43,21

= 0,0926 N

NH

CM(KMnO4) = N/5 = 0,0926/5 = 0,0185 M. 4.5. CÁCH PHA CHẾ DUNG DỊCH CHUẨN

QU

Y

Dung dịch chuẩn hay còn gọi là thuốc thử có nồng độ (hay độ chuẩn) đã biết chính xác và được dùng để chuẩn độ dung dịch cần xác định trong các phương pháp phân tích thể tích. Do đó, kết quả phân tích sẽ phụ thuộc vào độ chính xác của nồng độ dung dịch chuẩn. Để pha dung dịch chuẩn từ chất rắn thì có hai phương pháp như sau:

KÈ M

(1) Phương pháp trực tiếp: Điều chế dung dịch chuẩn từ chất gốc bằng cách dùng cân phân tích cân một lượng chính xác chất gốc, hòa tan trong một dung môi thích hợp và pha loãng trong bình định mức đến thể tích chính xác. Từ lượng cân đã lấy và thể tích dung dịch thu được, ta tính nồng độ hay độ chuẩn của dung dịch đã pha.

DẠ Y

Ví dụ: Để pha chế 1 lít dung dịch gốc KHCO3 0,100M ta cần cân 100,11  0,100 = 10,011 g chất đó hòa tan và định mức thành 1 lít dung dịch. Trong hóa học, số lượng chất gốc có hạn do phải thỏa mãn các yêu cầu sau: - Độ tinh khiết cao, nghĩa là không chứa các tạp chất khác làm ảnh hưởng đến độ chính xác của phân tích (không vượt quá 0,05 – 0,10%).

60


Turn static files into dynamic content formats.

Create a flipbook

Articles inside

CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP

5min
pages 114-117

5.7.4. Định lượng các nhóm chức hữu cơ

4min
pages 111-113

5.7.3. Định lượng các hợp chất vô cơ

1min
page 110

5.6.3. Đệm năng

1min
page 106

5.7.2. Xác định một số nguyên tố

1min
page 109

5.5.7. Định phân một đa acid

6min
pages 95-98

5.5.9. Chuẩn độ hỗn hợp các đơn acid và đơn base

2min
page 102

5.6. DUNG DỊCH ĐỆM

2min
page 103

5.5.2. Sai số chuẩn độ

0
page 82

5.2.4. Nguyên tắc chọn chỉ thị

1min
page 72

CHUẨN ĐỘ

2min
page 57

CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP

1min
pages 66-67

3.3.3. Lọc kết tủa và rửa kết tủa

2min
page 49

4.5. CÁCH PHA CHẾ DUNG DỊCH CHUẨN

1min
page 60

3.3.4. Sấy và nung kết tủa

2min
page 50

4.1.2. Các khái niệm

3min
pages 55-56

3.3. TÍNH TOÁN TRONG PHÂN TÍCH KHỐI LƯỢNG

2min
pages 43-44

CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP

0
page 23

CÁC CHỮ VIẾT TẮT

0
page 12

1.2.1. Phân loại theo bản chất của phương pháp

2min
page 14

CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP

3min
pages 37-39

phân tích

2min
page 15

4. CÁC THAO TÁC CƠ BẢN CỦA PHƯƠNG PHÁP PHÂN

2min
page 3

3.2.3. Phương pháp kết tủa

1min
page 42

2.2.1. Nồng độ mol

1min
page 25
Issuu converts static files into: digital portfolios, online yearbooks, online catalogs, digital photo albums and more. Sign up and create your flipbook.