HÓA PHÂN TÍCH (DÙNG CHO SINH VIÊN HỆ KHÔNG CHUYÊN HÓA) (TS. HỒ THỊ YÊU LY - TS. PHAN THỊ ANH ĐÀO)

Page 66

4.1. Trình bày nguyên tắc của phương pháp phân tích thể tích.

AL

CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP

IC I

4.2. Phân biệt điểm tương đương và điểm kết thúc, dung dịch gốc và dung dịch chuẩn gốc. 4.3. Giải thích vai trò của chất gốc trong phương pháp chuẩn độ, các yêu cầu cần đáp ứng của một chất gốc.

OF F

4.4. Nêu ví dụ minh họa các kỹ thuật chuẩn độ.

4.5. Hòa tan 0,8040 g quặng sắt trong acid. Sắt trong dung dịch được khử về Fe+2 và chuẩn độ bằng dung dịch KMnO4 0,02242 M thì hết 47,22 ml. Tính: b. % Fe3O4 (231,54 g/mol)

ƠN

a. % Fe (55,847 g/mol)

NH

4.6. Hòa tan 0,2856 g Na2C2O4 vào nước, thêm H2SO4 loãng và 45,12 ml dung dịch KMnO4. Lượng KMnO4 dư phản ứng vừa đủ với 1,74 ml H2C2O4 0,1032 N. a. Trên đây đã sử dụng kỹ thuật chuẩn độ gì? b. Tính nồng độ đương lượng dung dịch KMnO4. (KLNT của Na = 23; C = 12; O = 16).

QU

Y

4.7. Thêm 50,0 ml dung dịch HCl vào 0,100M vào 0,500 g mẫu chứa Na2CO3. Đun sôi dung dịch để đuổi khí CO2 ra khỏi dung dịch phản ứng. Lượng HCl dư trong dung dịch được chuẩn độ với dung dịch NaOH 0,100M thì hết 5,6 ml. Tính phần trăm Na2CO3 trong mẫu.

KÈ M

4.8. Để xác định hàm lượng khí CO trong khí gas, người ta cho 2,03 lít mẫu khí gas đi qua I2O5 dạng bột đun nóng ở 1500C. Phản ứng diễn ra như sau: I2O5(rắn) + 5CO(khí)  5CO2(khí) + I2(hơi)

DẠ Y

Iod giải phóng được hấp thụ vào 8,25 ml dung dịch Na2S2O3 0,01101 M. Lượng Na2S2O3 dư được chuẩn lại với dung dịch iod 0,00947 M hết 3,49 ml.Hãy tính hàm lượng (mg) khí CO (M = 28) trong 1 lít khí gas.

4.9. Một mẫu chất hữu cơ có chứa Hg. Để xác định hàm lượng Hg trong mẫu, người ta vô cơ hóa mẫu bằng HNO3. Sau khi xử lý (pha loãng mẫu), chuẩn độ Hg(II) bằng phản ứng:

66

Hg2+

+

2SCN-

Hg(SCN)2


Turn static files into dynamic content formats.

Create a flipbook

Articles inside

CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP

5min
pages 114-117

5.7.4. Định lượng các nhóm chức hữu cơ

4min
pages 111-113

5.7.3. Định lượng các hợp chất vô cơ

1min
page 110

5.6.3. Đệm năng

1min
page 106

5.7.2. Xác định một số nguyên tố

1min
page 109

5.5.7. Định phân một đa acid

6min
pages 95-98

5.5.9. Chuẩn độ hỗn hợp các đơn acid và đơn base

2min
page 102

5.6. DUNG DỊCH ĐỆM

2min
page 103

5.5.2. Sai số chuẩn độ

0
page 82

5.2.4. Nguyên tắc chọn chỉ thị

1min
page 72

CHUẨN ĐỘ

2min
page 57

CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP

1min
pages 66-67

3.3.3. Lọc kết tủa và rửa kết tủa

2min
page 49

4.5. CÁCH PHA CHẾ DUNG DỊCH CHUẨN

1min
page 60

3.3.4. Sấy và nung kết tủa

2min
page 50

4.1.2. Các khái niệm

3min
pages 55-56

3.3. TÍNH TOÁN TRONG PHÂN TÍCH KHỐI LƯỢNG

2min
pages 43-44

CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP

0
page 23

CÁC CHỮ VIẾT TẮT

0
page 12

1.2.1. Phân loại theo bản chất của phương pháp

2min
page 14

CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP

3min
pages 37-39

phân tích

2min
page 15

4. CÁC THAO TÁC CƠ BẢN CỦA PHƯƠNG PHÁP PHÂN

2min
page 3

3.2.3. Phương pháp kết tủa

1min
page 42

2.2.1. Nồng độ mol

1min
page 25
Issuu converts static files into: digital portfolios, online yearbooks, online catalogs, digital photo albums and more. Sign up and create your flipbook.