14.00
Vùng trước tương đương
10.00 8.00
IC I
pH
AL
12.00
Vùng sau tương đương
6.00
OF F
4.00 2.00 0.00 0
5
10 15 Thể tích HCl (mL)
20
ƠN
Hình 5.3: Đường cong định phân 50,00 ml NaOH 0,02000M bằng HCl 0,1000M
10
1,00 3,00
50
5,00
90
9,00
99
9,90
99,9
9,99
101
KÈ M
30
Base mạnh
Y
0
QU
0
NH
Bảng 5.3: Định phân 50,00 ml NaOH 0,02000M bằng HCl 0,1000M % HCl VHCl (ml) Tính chất Công thức tính pH Ghi chú + cho vào cho vào dung dịch [H ]
110
11,00
200
20,00
100
DẠ Y
100,1
10,00
10−14 [𝐻 + ] = 𝑜ℎ
12,30 12,25 12,12 11,96 11,23 10,22 9,22
Trung tính [H+] = [OH-] = 10-7
10,01
7,00 4,78
10,1
Acid mạnh
+
[H ] = Ca (dư)
Bước nhảy chuẩn độ
3,78 2,79 1,85
5.5.2. Sai số chuẩn độ Do việc dùng chất chỉ thị để xác định điểm tương đương như đã trình bày (mục 5.5.1.3) khó có thể làm trùng điểm kết thúc định phân với 82