HÓA PHÂN TÍCH (DÙNG CHO SINH VIÊN HỆ KHÔNG CHUYÊN HÓA) (TS. HỒ THỊ YÊU LY - TS. PHAN THỊ ANH ĐÀO)

Page 95

[𝐻𝐴1 ] [𝐴− 1]

= p𝐾a2 − lg

Hay: p𝐾a1 − p𝐾a2 = lg

[𝐻𝐴1 ] [𝐴− 1]

− lg

[𝐻𝐴2 ] [𝐴− 2]

[𝐻𝐴2 ]

AL

pH = p𝐾a1 − lg

(5.17)

[𝐴− 2]

IC I

Muốn sai số không quá 1% thì [A1-] = 99%C; [HA1] = 1%C; [A2-] = 1%C; [HA2] = 99%C. Thay các giá trị này vào (5.17) ta có: p𝐾a1 − p𝐾a2 = 4 𝐾a2

= 104

(5.18)

OF F

𝐾a1

Hay

Tương tự, muốn định lượng riêng HA1 với sai số không quá 0,1% thì: 𝐾a1 𝐾a2

= 106

(5.19)

ƠN

5.5.7. Định phân một đa acid

Y

NH

Các acid đa chức có nhiều nấc phân ly khác nhau ứng với các hằng số phân ly khác nhau, vì vậy mà khi chuẩn độ acid đa chức, phép chuẩn độ có thể tiến hành từng nấc riêng lẻ hoặc không thể chuẩn độ riêng, điều này phụ thuộc vào các hằng số phân ly từng nấc của acid. Acid đa chức có thể được coi như là hỗn hợp nhiều acid đơn chức và vì vậy điều kiện để có thể chuẩn độ riêng từng nấc là các hằng số phân ly của từng nấc hơn kém nhau 104 lần với sai số ±1%.

H3PO4 ⇌ H2PO4- ⇌

KÈ M

HPO42- ⇌

QU

Xét trường hợp cụ thể: Ví dụ định phân 50,0 ml H3PO4 0,100M bằng dung dịch NaOH 0,100M. Trong dung dịch: H+ + H2 PO− 4

K1 = 7,11.10-3 (pK1 = 2,15)

H+ + HPO2− 4

K2 = 6,32.10-8 (pK2 = 7,20)

H+ + PO3− 4

K3 = 4,5.10-13 (pK3 = 12,35)

Ta thấy pK > 4 nên có thể định lượng riêng biệt từng chức acid với sai số ±1%. Tính pH của dung dịch trong quá trình định phân

DẠ Y

(1) Trước định phân: trước khi thêm NaOH vào, dung dịch là đa acid. Vì K1 >> K2 >> K3 nên pH0 được tính dựa vào nấc phân ly thứ nhất của H3PO4. Áp dụng công thức tính pH của một acid yếu ta có: pH0 =

1 1 (p𝐾1 − lgCa ) = (2,15 − lgCa ) = 1,58 2 2 95


Turn static files into dynamic content formats.

Create a flipbook

Articles inside

CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP

5min
pages 114-117

5.7.4. Định lượng các nhóm chức hữu cơ

4min
pages 111-113

5.7.3. Định lượng các hợp chất vô cơ

1min
page 110

5.6.3. Đệm năng

1min
page 106

5.7.2. Xác định một số nguyên tố

1min
page 109

5.5.7. Định phân một đa acid

6min
pages 95-98

5.5.9. Chuẩn độ hỗn hợp các đơn acid và đơn base

2min
page 102

5.6. DUNG DỊCH ĐỆM

2min
page 103

5.5.2. Sai số chuẩn độ

0
page 82

5.2.4. Nguyên tắc chọn chỉ thị

1min
page 72

CHUẨN ĐỘ

2min
page 57

CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP

1min
pages 66-67

3.3.3. Lọc kết tủa và rửa kết tủa

2min
page 49

4.5. CÁCH PHA CHẾ DUNG DỊCH CHUẨN

1min
page 60

3.3.4. Sấy và nung kết tủa

2min
page 50

4.1.2. Các khái niệm

3min
pages 55-56

3.3. TÍNH TOÁN TRONG PHÂN TÍCH KHỐI LƯỢNG

2min
pages 43-44

CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP

0
page 23

CÁC CHỮ VIẾT TẮT

0
page 12

1.2.1. Phân loại theo bản chất của phương pháp

2min
page 14

CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP

3min
pages 37-39

phân tích

2min
page 15

4. CÁC THAO TÁC CƠ BẢN CỦA PHƯƠNG PHÁP PHÂN

2min
page 3

3.2.3. Phương pháp kết tủa

1min
page 42

2.2.1. Nồng độ mol

1min
page 25
Issuu converts static files into: digital portfolios, online yearbooks, online catalogs, digital photo albums and more. Sign up and create your flipbook.