GIÁO TRÌNH HÓA PHÂN TÍCH (DÙNG CHO SINH VIÊN CHUYÊN HÓA) (TS. HỒ THỊ YÊU LY)

Page 153

AL

Trong biểu thức (4.64) hằng số cân bằng Ks được ký hiệu bằng tích số tan (T). Như vậy, ở một nhiệt độ không đổi và trong dung môi xác định, tích số hoạt độ các ion trong dung dịch bão hòa của muối ít tan là giá trị không đổi và bằng tích số tan.

IC I

Nếu biểu diễn dưới dạng nồng độ thì biểu thức tích số tan có dạng: [An+ ]m [Bm− ]n fAm fBn = TAmBn

(4.65)

OF F

Trong các dung dịch của muối ít tan không chứa các chất điện ly phụ và thường có độ tan (S) bé và ta có thể coi các hệ số hoạt độ fi = 1, vì vậy biểu thức tích số tan có dạng gần đúng: TAmBn = [An-]m[Bm+]n

(4.66)

Giá trị tích số tan thay đổi tùy theo bản chất của chất tan, bản chất của dung môi và nhiệt độ.

ƠN

Dung dịch trong đó đã có thiết lập cân bằng giữa pha rắn và các ion của chất ít tan được gọi là dung dịch bão hòa. Như vậy, trong dung dịch bão hòa tích số ion bằng tích số tan.

NH

Trong dung dịch chưa bão hòa tích số ion bé hơn tích số tan và tướng rắn còn có thể tan thêm được nữa.

Y

Ngược lại, trong dung dịch quá bão hòa tích số ion lớn hơn tích số tan và để đạt tới trạng thái cân bằng thì một phần chất sẽ tách ra khỏi dung dịch dưới dạng pha rắn. Đây cũng là điều kiện cần để có kết tủa xuất hiện.

QU

4.6.2. Tính độ tan từ tích số tan

KÈ M

Trong trường hợp đơn giản khi trong hệ chỉ có cân bằng duy nhất giữa pha rắn và dung dịch bão hòa thì có thể tính toán trực tiếp độ tan (s) dựa vào định luật tác dụng khối lượng áp dụng cho cân bằng đó. Đối với muối AmBn có độ tan s, ta có: AmBn(r) ⇌ mAn+ + nBms

ms

(4.67)

ns

DẠ Y

TAmBn = [An-]m[Bm+]n = (ms)m (ns)n = mmnnsm+n s=

𝑚+𝑛

𝑇𝐴𝑚 𝐵𝑛 𝑚𝑚 𝑛 𝑛

(4.68)

Ví dụ 4.42

Tính độ tan của BaSO4 trong nước nguyên chất, biết tích số tan của nó ở 200C là 10-10. 153


Turn static files into dynamic content formats.

Create a flipbook

Articles inside

CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP

8min
pages 164-169

4.6.6. Sự nhiễm bẩn kết tủa

7min
pages 160-163

4.6.5. Keo và pepty hóa

2min
page 159

4.6.3. Sự kết tủa hoàn toàn

4min
pages 154-156

4.6.4. Sự hình thành kết tủa

4min
pages 157-158

4.6.2. Tính độ tan từ tích số tan

1min
page 153

4.4.5. Hằng số cân bằng biểu kiến

2min
pages 125-126

4.3.12. Dung dịch đệm

12min
pages 111-118

4.3.2. Sự phân ly của H2O

3min
pages 81-82

4.3.11. Cân bằng trong các dung dịch muối acid

4min
pages 108-110

4.3.3. Hằng số cân bằng của cặp acid – base liên hợp

1min
page 83

CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP

5min
pages 72-75

4.2. HOẠT ĐỘ VÀ HỆ SỐ HOẠT ĐỘ

5min
pages 77-79

3.8.5. So sánh hai giá trị trung bình

5min
pages 68-71

3.6. ƯỚC LƯỢNG σ KHI PHÂN TÍCH ĐẠI TRÀ

3min
pages 54-56

1.2.2. Phân loại theo lượng mẫu phân tích hay kỹ thuật phân tích

2min
page 15

PHÂN TÍCH

1min
page 36

CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP

3min
pages 34-35

3.3.2. Sai số ngẫu nhiên

2min
page 47

3.2.2. Độ chính xác

1min
page 43

CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP

1min
page 19

2.2.1. Nồng độ mol

1min
page 21

HỌC KHÁC

1min
page 18
Issuu converts static files into: digital portfolios, online yearbooks, online catalogs, digital photo albums and more. Sign up and create your flipbook.