AL
CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP 4.1. Phân biệt hoạt độ và hệ số hoạt độ.
IC I
4.2. Một dung dịch nước có HNO2 0,120 M và NaCl 0,050 M hòa tan. Hãy dùng hoạt độ, tính toán pH của dung dịch này, biết hằng số K của HNO2 là 5.10-4. Cân bằng acid - base
OF F
4.3. Tính pH của dung dịch các chất có nồng độ 0,060 M: a. Hydrosulfic b. Acid malonic c. Natri sulfic
ƠN
d. Ethylendiamin 4.4. Tính pH của dung dịch các chất có nồng độ 0,040 M: b. Natri hydrooxalat c. Natri sulfide
NH
a. Natri hydrosulfide
d. Ethylendiamin hydroclorid (NH2C2H4NH3Cl)
Y
4.5. Tính pH của dung dịch có hai chất hòa tan:
QU
a. HCl 0,010 M và acid piric 0,020 M b. HCl 0,010 M và acid benzoic 0,020 M c. NaOH 0,010 M và Na2CO3 0,10 M d. NaOH 0,010 M và NH3 0,10 M
KÈ M
4.6. Tính pH của dung dịch có hai chất hòa tan: a. H3AsO4 0,050 M và NaH2AsO4 0,020 M b. NaH2AsO4 0,030 M và Na2HAsO4 0,050 M c. Na2CO3 0,060 M và NaHCO3 0,030 M d. H3PO4 0,040 M và NaH2PO4 0,02 M
DẠ Y
e. NaHSO4 0,05 M và Na2SO4 0,040 M (H2SO4 có K2 =1,2.10-2)
4.7. Tính pH của dung dịch khi trộn 50,0 ml dung dịch NaH2PO4 có nồng độ mol 0,20 M với: a. 50,0 ml dung dịch HCl 0,120 M. b. 50,0 ml dung dịch NaOH 0,120 M.
164