AL
CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP 2.1. Phân biệt các loại nồng độ:
IC I
a. Các loại nồng độ phần trăm: w/w, w/v, v/v b. CM và CN c. ppm và ppb
OF F
2.2. Tính nồng độ mol của các dung dịch sau: a. AgNO3, 117,4 g/l
b. BaCl2, 2H2O, 200 mg/l
c. KSCN, 0,972 g/l
d. Na2SO4, 720 mg/72ml
e. 3,285 mol NaCl hòa tan thành 700 ml dung dịch
ƠN
f. 2,006 g CuSO4.5H2O hòa tan thành 100,0 ml dd. g. 30,00 ml dd NaOH 5,0M pha loãng thành 100,0 ml dd. 2.3. Tính nồng độ đương lượng của các dung dịch sau:
2NaOH
NH
a. 1,29 mol acid sulfuric hòa tan thành 500,0 ml dung dịch dùng cho phản ứng sau: H2SO4
+
Na2SO4 +
2H2O
H3PO4
QU
3KOH +
Y
b. 0,904 mol H3PO4 hòa tan thành 250,0 ml dd dùng cho phản ứng sau: K3PO4 +
3H2O
c. 0,827 mol Al(OH)3 hòa tan thành 250,0 ml dd dùng cho phản ứng sau: Al(OH)3 +
3HCl
AlCl3 +
3H2O
KÈ M
d. Hòa tan 1,38 g KOH thành 500,0 ml dd dùng cho phản ứng sau: 3KOH +
H3PO4
K3PO4 +
3H2O
e. Tính nồng độ đương lượng của dung dịch Na2CO3 khi sử dụng một thể tích HCl 0,1 N là 30,60 ml để trung hòa 150 ml mẫu thử.
DẠ Y
f. 2,18 g NaH2PO4 hòa tan thành 1,500 ml dd dùng cho phản ứng sau: 3NaH2PO4 + Al(OH)3
Al (NaHPO4)3 + 3H2O
g. 0,728 g KH2PO4 hòa tan thành 250,0 ml dd dùng cho phản ứng sau: KH2PO4 + Ba(OH)2
34
KBaPO4 + 2H2O