AL
Bảng 3.6: BẢNG GIÁ TRỊ F VỚI ĐỘ TIN CẬY 95% Bậc tự do (tử số) Bậc tự do (mẫu số) 2 3 4 5 6 12 20
∞
19,00
19,16
19,25
19,30
19,33
19,41
3
9,55
9,28
9,12
9,01
8,94
8,74
8,66
8,53
4
6,94
6,59
6,39
6,26
6,16
5,91
5,80
5,63
5
5,79
5,41
5,19
5,05
4,95
4,68
4,56
4,36
6
5,14
4,76
4,53
4,39
4,28
4,00
3,87
3,67
12
3,89
3,49
3,26
3,11
3,00
2,69
2,54
2,30
20
3,49
3,10
2,87
2,71
2,60
2,28
2,12
1,84
∞
3,00
2,60
2,37
2,21
2,10
1,75
1,57
1,00
OF F
ƠN
3.8.5. So sánh hai giá trị trung bình
19,45
19,50
IC I
2
NH
Để so sánh 2 trị số trung bình người ta dùng chuẩn t, so sánh n giá trị trung bình dùng chuẩn Duncan. Trong phần này chỉ trình bày dùng chuẩn t so sánh 2 trị số trung bình.
QU
Y
Giả sử định lượng hoạt chất trong một mẫu bằng hai phương pháp có kết quả x̅A và x̅B với số lần thực nghiệm nA , nB , độ lệch chuẩn sA , sB . Cần đánh giá xem hai kết quả khác nhau có ý nghĩa thống kê hay không với giả thiết: H0: 𝑥𝐴 = 𝑥𝐵 ; Ha: 𝑥𝐴 ≠ 𝑥𝐵 , ta thực hiện các bước sau: Trước hết, so sánh độ chính xác của hai phương pháp theo chuẩn F (độ tin cậy 95%).
KÈ M
Nếu Fexp ≤ Fcrit: độ chính xác hai kết quả khác nhau không có ý nghĩa thống kê hay độ lệch chuẩn sA và sB thuộc cùng 1 tập hợp, tính độ lệch chuẩn chung (độ lệch chuẩn gộp, spooled) của hai tập kết quả theo công thức (3.21): 2 + (𝑛 −1)𝑠2 (𝑛𝐴 −1)𝑠𝐴 𝐵 𝐵
DẠ Y
spooled = √
𝑛𝐴 + 𝑛𝐵 −2
(3.21)
Tính texp theo công thức (3.22):
68
t exp =
|𝑥𝐴 − 𝑥𝐵 | spooled √
1 1 + 𝑛𝐴 𝑛𝐵
(3.22)