GIÁO TRÌNH HÓA PHÂN TÍCH (DÙNG CHO SINH VIÊN CHUYÊN HÓA) (TS. HỒ THỊ YÊU LY)

Page 77

IC I

AL

Đây là biểu thức toán học của định luật tác dụng khối lượng, trong đó, dấu ngoặc vuông là ký hiệu biểu diễn nồng độ mol của các chất tan hoặc áp suất riêng phần trong khí quyển nếu chất phản ứng là chất khí tại thời điểm cân bằng. K là đại lượng bằng số, phụ thuộc vào nhiệt độ, được gọi là hằng số cân bằng. Hằng số cân bằng K cho biết chiều và mức độ hoàn toàn của phản ứng.  Ý nghĩa của hằng số cân bằng

OF F

Hằng số cân bằng cho biết về chiều hướng và mức độ hoàn toàn của phản ứng. Nếu K lớn hơn rất nhiều so với 1 (K >>1) thì phản ứng theo chiều thuận chiếm ưu thế, K càng lớn phản ứng càng hoàn toàn. Nếu K nhỏ rất nhiều so với 1 (K<< 1) thì chiều nghịch ưu thế hơn chiều thuận, ta bảo phản ứng xảy ra không hoàn toàn, K càng nhỏ, phản ứng tạo ra C và D hầu như không xảy ra.

ƠN

Khi biết được hằng số cân bằng hóa học K, ta có thể tính toán: - Nồng độ cân bằng của các ion chất điện ly yếu nếu biết nồng độ ban đầu của chúng.

NH

- Nồng độ cân bằng của các chất tham gia phản ứng hoặc sản phẩm tạo thành của các phản ứng hóa học.

Y

- Nồng độ cân bằng của các ion hydro, hydroxide, độ điện ly của các chất điện ly trong các dung dịch nước của các acid hoặc base yếu, các muối thủy phân, dung dịch đệm,…

QU

- Nồng độ cân bằng của các cation, anion và độ tan của chất điện ly ít tan trong nước.

KÈ M

Phương trình (4.1) được sử dụng để xác định thành phần gần đúng của các dung dịch loãng ở trạng thái cân bằng. Để đánh giá chính xác hơn cần phải sử dụng hằng số nhiệt động. 4.2. HOẠT ĐỘ VÀ HỆ SỐ HOẠT ĐỘ

DẠ Y

Trong phản ứng (4.1), A, B, C, D là những phân tử trung hòa điện, hằng số K chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ. Nếu A, B, C, D là những ion, cần tính đến lực tương tác tĩnh điện giữa chúng, nên trong biểu thức (4.2) phải thay nồng độ [A], [B], [C], [D] bằng hoạt độ (a) tương ứng. Hoạt độ của một ion được xác định bằng hệ thức: a = f. C

Trong đó:

(4.3) C: là nồng độ mol f: là hệ số hoạt độ 77


Turn static files into dynamic content formats.

Create a flipbook

Articles inside

CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP

8min
pages 164-169

4.6.6. Sự nhiễm bẩn kết tủa

7min
pages 160-163

4.6.5. Keo và pepty hóa

2min
page 159

4.6.3. Sự kết tủa hoàn toàn

4min
pages 154-156

4.6.4. Sự hình thành kết tủa

4min
pages 157-158

4.6.2. Tính độ tan từ tích số tan

1min
page 153

4.4.5. Hằng số cân bằng biểu kiến

2min
pages 125-126

4.3.12. Dung dịch đệm

12min
pages 111-118

4.3.2. Sự phân ly của H2O

3min
pages 81-82

4.3.11. Cân bằng trong các dung dịch muối acid

4min
pages 108-110

4.3.3. Hằng số cân bằng của cặp acid – base liên hợp

1min
page 83

CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP

5min
pages 72-75

4.2. HOẠT ĐỘ VÀ HỆ SỐ HOẠT ĐỘ

5min
pages 77-79

3.8.5. So sánh hai giá trị trung bình

5min
pages 68-71

3.6. ƯỚC LƯỢNG σ KHI PHÂN TÍCH ĐẠI TRÀ

3min
pages 54-56

1.2.2. Phân loại theo lượng mẫu phân tích hay kỹ thuật phân tích

2min
page 15

PHÂN TÍCH

1min
page 36

CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP

3min
pages 34-35

3.3.2. Sai số ngẫu nhiên

2min
page 47

3.2.2. Độ chính xác

1min
page 43

CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP

1min
page 19

2.2.1. Nồng độ mol

1min
page 21

HỌC KHÁC

1min
page 18
Issuu converts static files into: digital portfolios, online yearbooks, online catalogs, digital photo albums and more. Sign up and create your flipbook.