GIÁO ÁN DẠY THÊM TOÁN
KẾT NỐI TRI THỨC
vectorstock com/28062405
Ths Nguyễn Thanh Tú
eBook Collection
GIÁO ÁN DẠY THÊM TOÁN 8 SÁCH KẾT
NỐI TRI THỨC (33 BUỔI) THEO CÔNG VĂN
5512 (2 CỘT) NĂM HỌC 2023-2024 (Prod. by Dạy Kèm Quy Nhơn)
WORD VERSION | 2024 EDITION
ORDER NOW / CHUYỂN GIAO QUA EMAIL
TAILIEUCHUANTHAMKHAO@GMAIL COM
Tài liệu chuẩn tham khảo
Phát triển kênh bởi
Ths Nguyễn Thanh Tú
Đơn vị tài trợ / phát hành / chia sẻ học thuật :
Nguyen Thanh Tu Group
Hỗ trợ trực tuyến
Fb www.facebook.com/DayKemQuyNhon
Mobi/Zalo 0905779594
Ngày soạn: …/…./ ….. Ngày dạy:…./…../ …
BUỔI 1 : ÔN TẬP ĐƠN THỨC
Thời gian thực hiện: 3 tiết
I. MỤC TIÊU:
1. Về kiến thức:
- Sử dụng các kiến thức đã học về đơn thức để chỉ ra được đâu là đơn thức, chỉ ra được hệ số, phần biến, bậc của đơn thức. Chỉ ra được các đơn thức đồng dạng.
- Vận dụng kiến thức đã học để thu gọn đơn thức, biết được cộng trừ đơn thức đồng dạng.
- Vận dụng kiến thức đã học để giải quyết một số vấn đề thực tiễn liên quan.
- Rèn kỹ năng: Kỹ năng vẽ hình và kỹ năng chứng minh hình học.
2. Về năng lực: Phát triển cho HS:
- Năng lực chung:
+ Năng lực tự học: HS hoàn thành các nhiệm vụ được giao ở nhà và hoạt động cá nhân trên lớp.
+ Năng lực giao tiếp và hợp tác: Học sinh tiếp thu kiến thức, trao đổi học hỏi bạn bè thông qua việc thực hiện nhiệm vụ trong các hoạt động cặp đôi, nhóm; trao đổi giữa thầy và trò nhằm phát triển năng lực giao tiếp và hợp tác.
- Năng lực đặc thù: + Năng lực tư duy và lập luận toán học; năng lực tính toán: thông qua các bài tính toán, vận dụng các kỹ năng để áp dụng tính nhanh, tính nhẩm + Năng lực giao tiếp toán học: trao đổi với bạn học về phương pháp giải và báo cáo trước tập thể lớp.
- Học sinh biết vận dụng tính sáng tạo để giải quyết tình huống của từng bài toán cụ thể nhằm phát triển năng lực sáng tạo.
3. Về phẩm chất: bồi dưỡng cho HS các phẩm chất:
- Chăm chỉ: thực hiện đầy đủ các hoạt động học tập và nhiệm vụ được giao một cách tự giác, tích cực.
- Trung thực: thật thà, thẳng thắn trong báo cáo kết quả hoạt động cá nhân và hoạt động nhóm, trong đánh giá và tự đánh giá.
- Trách nhiệm: hoàn thành đầy đủ và có chất lượng các hoạt động học tập.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU:
- Thiết bị dạy học:
+ Về phía giáo viên: bài soạn, tivi hoặc bảng phụ về nội dung bài ôn tập, bảng nhóm, phấn màu, máy soi bài.
+ Về phía học sinh: Dụng cụ học tập, sách giáo khoa, chuẩn bị bài trước khi đến lớp; vở ghi, phiếu bài tập.
- Học liệu: sách giáo khoa, sách bài tập, …
1
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: Tiết 1
Hoạt động của GV và HS Sản phẩm cần đạt
Bước 1: GV giao nhiệm vụ:
NV1: Nhắc lại khái niệm đơn thức và thu gọn đơn thức, khái niệm đơn thức đồng dạng.
NV2: Lấy ví dụ về đơn thức, chỉ rõ phần hệ số, phần biến, bậc của đơn thức.
NV3: Lấy ví dụ về các đơn thức đồng dạng.
NV4: Nhắc lại về quy tắc cồng trừ hai đơn thức đồng dạng.
Bước 2: Thực hiên nhiệm vụ:
- Hoạt động cá nhân trả lời.
- HS đứng tại chỗ trả lời
Bước 3: Báo cáo kết quả
NV1, 2, 3, 4 HS đứng tại chỗ phát biểu
Bước 4: Đánh giá nhận xét kết quả
- GV cho HS khác nhận xét câu trả lời và chốt lại kiến thức.
- GV yêu cầu HS ghi chép kiến thức vào vở
GV nhấn mạnh lại kiến thức về đơn thức và đơn thức đồng dạng
B. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
I. Nhắc lại lý thuyết.
a) Khái niệm đơn thức
Đơn thức là biểu thức đại số chỉ gồm một
số hoặc một biến, hoặc có dạng tích của
những số và biến
Ví dụ: 54 xy z
Hệ số: 5 , phần biến : 4 xyz , bậc: 6
b) Khái niệm đơn thức thu gọn
Đơn thức thu gọn là đơn thức chỉ gồm
một số, hoặc có dạng tích của một số với
những biến, mỗi biến chỉ xuất hiện một
lần và đã được nâng lên luỹ thừa với số
mũ nguyên dương.
c) Khái niệm đơn thức đồng dạng
Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức
với hệ số khác 0 và có phần biến giống
nhau
Ví dụ: 222 ;2;3 xy xyxy
c) Quy tắc cộng (trừ) đơn thức đồng
dạng
YKÈMQUYNHƠNOFFICIAL
Muốn cộng (hay trừ) các đơn thức đồng
dạng, ta cộng (hay trừ) các hệ số với
nhau và giữ nguyên phần biến
a) Mục tiêu: Vận dụng kiến thức về đơn thức và đơn thức đồng dạng, quy tắc cộng (trừ) đơn thức đồng dạng để làm các bài tập liên quan.
b) Nội dung: Các bài tập trong bài học
c) Sản phẩm: Tìm được lời giải của bài toán
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của GV và HS Sản phẩm cần đạt
Bước 1: Giao nhiệm vụ 1
- GV cho HS hoạt động cá nhân
thực hiện bài 1 và bài 2
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ
Bài 1: Tìm đơn thức trong các biếu thức sau:
3231;3;0,5;;3 x yxyxyyzxy x
Hoạt động của GV và HS Sản phẩm cần đạt
- HS đọc đề bài, vận dụng kiến
thức đã học để giải toán.
Bước 3: Báo cáo kết quả
- 2 HS lên bảng giải bài 1 và bài 2.
- HS dưới lớp quan sát bạn làm và làm bài tập
Bước 4: Đánh giá kết quả
- GV cho HS nhận xét bài làm
của HS và chốt lại một lần nữa
cách làm của dạng bài tập.
Bước 1: Giao nhiệm vụ 2
- GV cho HS làm bài 3 cá nhân, bài 3, 4, 5 thảo luận nhóm.
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ
- HS đọc đề bài, và thảo luận theo
4 nhóm để làm bài
Bước 3: Báo cáo kết quả
- 3 nhóm đổi chéo bài để kiểm tra chéo kết quả.
- GV hỗ trợ chiếu bài tập của học sinh trên Ti-vi.
- 1 đại diện trình bày kết quả bài làm.
- HS quan sát bạn trình bày.
Bước 4: Đánh giá kết quả
- GV cho HS nhận xét chéo bài làm của các bạn
- Giải thích những thắc mắc hoặc vấn đề chưa rõ của HS.
- GV chốt kiến thức bài tập
Giải
Các đơn thức là: 323;0,5;3 x yxyxy
Bài 2: Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là đơn thức?
1222373353;2;5;15;; 5 x yxxyxyxxyzz y
Giải
Các đơn thức là: 1222373 3 3;5;15;; 5 x yxyxxyz
Bài 3: Cho biết hệ số, phần biến và bậc của mỗi đơn thức sau
a) 22 x y ; b) 13 2 xy .
Giải
a) 22 x y : Hệ số là 2, phần biến là x 2 y, bậc là 3.
b) 13 2 xy : Hệ số là 1 2 , phần biến là 3 xy , bậc là 4
Bài 4: Xác định hệ số, phần biến và bậc của đơn thức 225 .3 A xyxyz
Giải
Thu gọn đơn thức A 2252536 .32.3...6 A xyxyzxxyyzxyz
Hệ số là 6 , phần biến là 36 x yz , bậc là 10.
Bài 5: Thu gọn mỗi đơn thức sau:
a) 222 3 x yxy ; b) 223 4 26 3 xy xyx .
Giải
a) 233 222 2. 23..6 3 xxy xy y y y x x
b)
2
Ạ
3
Bước 1: Giao nhiệm vụ
- GV phát phiếu bài tập 6 và 7 cho HS.
Thi giải toán giữa các bàn.
Yêu cầu:
- HS thực hiện giải theo nhóm bàn. Nhóm bàn nào báo cáo kết quả nhanh nhất, chính xác nhất là nhóm chiến thắng.
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ
- HS đọc đề bài, làm bài theo nhóm và thảo luận tìm phương pháp giải phù hợp.
Bước 3: Báo cáo kết quả
- Đại diện các bàn báo cáo kết quả - Sau khi các nhóm báo cáo kết quả, GV cử 1 HS lên bảng trình
bày lời giải, HS dưới lớp làm vào vở ghi chép cá nhân bài giải.
Bước 4: Đánh giá kết quả
- GV cho HS nhận xét bài làm của bạn và phương pháp giải của bài toán.
GV khẳng định lại kết quả bài toán.
Bước 1: Giao nhiệm vụ
- GV cho HS đọc đề bài 8.
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ
- HS đọc đề bài, suy nghĩ làm bài
Bước 3: Báo cáo kết quả
- GV cử 1 HS lên bảng trình bày lời giải, HS dưới lớp làm vào vở ghi chép cá nhân bài giải.
Bước 4: Đánh giá kết quả
Bài 6: Xếp các đơn thức sau thành từng nhóm các đơn thức đồng dạng
22222222 125 8;3;;5;;. 337 x yzxyzxyzxyzxyzxyz
Giải
Nhóm các đơn thức đồng dạng là :
Nhóm 1: 22 1 8;. 3 x yzxyz
Nhóm 2 : 22 2 3;. 3 xy zxyz
Nhóm 3 : 222255;. 7 x yzxyz
Bài 7: Phân thành các nhóm đơn thức đồng dạng trong các đơn thức sau:
122 x y ; 3 8 xyz ; 100 ; 3yxz ; 2xy x ;
Giải
Nhóm các đơn thức đồng dạng là :
Nhóm 1: 122 x y ; 2.xyx ; 1 .
YKÈMQUYNHƠNOFFICIAL
Nhóm 2 : 3 8 xyz ; 3yxz
Bài 8: Cho đơn thức
b) Tính giá trị của đơn thức B khi
Hoạt động của GV và HS Sản phẩm cần đạt
- GV cho HS nhận xét bài làm của bạn và phương pháp giải của bài toán.
GV khẳng định lại kết quả bài toán.
Hoạt động của GV và HS Sản phẩm cần đạt
Bước 1: Giao nhiệm vụ 1
- GV cho HS đọc đề bài 1.
- HS hoạt động cá nhân làm bài tập
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ
- HS đọc đề bài và thực hiện theo yêu cầu của GV.
- HS lên bảng làm bài tập, HS dưới lớp làm vào vở ghi.
Bước 3: Báo cáo kết quả
- HS trình bày trên bảng
Bước 4: Đánh giá kết quả
- GV cho HS nhận xét bài làm của HS.
Bước 1: Giao nhiệm vụ 1
- GV cho HS đọc đề bài 2.
- HS hoạt động cá nhân làm bài tập
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ
- HS đọc đề bài và thực hiện
theo yêu cầu của GV.
- HS lên bảng làm bài tập, HS dưới lớp làm vào vở ghi.
Bước 3: Báo cáo kết quả
- HS trình bày trên bảng
Bước 4: Đánh giá kết quả
- GV cho HS nhận xét bài làm
của HS.
Bài 1: Cho các đơn thức 2;6;3. xy xyxy
a) Tính tổng S của ba đơn thức đó.
b) Tính giá trị của S tại 1;2 x y Giải:
Bài 2: Tính tổng, hiệu các biểu thức sau
a)
b)
c) 32222
d)
a)
b)
2222 222 22222316 3 x y x xyx y xy y
c)
22222 223234 4 x y xyzxyz z xyz
d) 22222 221217 2 33333 x yxyxy xyxy
4 Hoạt động của GV và HS Sản phẩm cần đạt 223223 44 262..6..... 33xyxyx xxxyy 1645 x y
1 3
xy
x
3
xy
x
1
B xyxy .
2223
34
a) Thu gọn đơn thức B
1
Ạ
,1 x y . Giải: a) 222335 11 346 B xyxyxy
5
số 1 , 6 bậc 8 b) Tại 1,1 x y thì 1351 .1.1 66 B Tiết 2:
hệ
a) 2637 S xyxyxyxy b) Tại 1,2 x y thì 7.1.214 S
22 1 3 3 xy xy ;
3 x yxyxy
2222222
;
4 x yzxyz ;
222 21 2
x yxyxy Giải:
33
222312 33 110 3 3 xyxy xyxy
Hoạt động của GV và HS Sản phẩm cần đạt
Bước 1: Giao nhiệm vụ 1
- GV cho HS đọc đề bài 1.
Yêu cầu HS nêu định hướng giải
của mỗi ý
- HS hoạt động cá nhân làm bài tập
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ
- HS đọc đề bài và thực hiện theo yêu cầu của GV.
- 4 HS lên bảng làm bài tập, HS dưới lớp làm vào vở ghi.
Bước 3: Báo cáo kết quả
- 4 HS trình bày trên bảng
Bước 4: Đánh giá kết quả
- GV cho HS nhận xét bài làm của HS.
Bài 3: Cho các đơn thức đồng dạng sau:
Hoạt động của GV và HS
Hoạt động của GV và HS Sản phẩm cần đạt
Bước 1: Giao nhiệm vụ 1
- GV cho HS đọc đề bài 1.
- HS hoạt động nhóm đôi làm bài tập
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ
- HS đọc đề bài và thực hiện theo yêu cầu của GV.
- HS lên bảng làm bài tập, HS
dưới lớp làm vào vở ghi.
Bước 3: Báo cáo kết quả
- HS trình bày trên bảng
Bước 4: Đánh giá kết quả
- GV cho HS nhận xét bài làm
của HS.
Bài 1: Cho các đơn thức:
422; A xxy 12,75; B xyz 25. C x
a) Liệt kê các đơn thức thu gọn trong các đơn thức đã cho và thu gọn các đơn thức còn lại.
b) Với mỗi đơn thức nhận được, hãy cho biết hệ số, phần biến và bậc của nó.
Giải:
a) Các đơn thức thu gọn là:
12,75; B xyz 25. D x
Thu gọn các đơn thức: 423 28 A xxyxy
- Đơn thức 83 A xy có hệ số -8, phần biến 3 x y , bậc 4.
Bước 1: Giao nhiệm vụ
- GV phát phiếu học tập, HS hoạt động nhóm giải toán Hỗ trợ:
- Vận dụng kiến thức nào để tính tỉ số?
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ
- HS đọc đề bài, trao đổi thảo luận và trình bày bài ra phiếu học tập
Bước 3: Báo cáo kết quả
- HS hoạt động theo nhóm, đại diện 1 hs lên bảng trình bày.
- Các nhóm đổi bài, lắng nghe và theo dõi bài làm của nhóm bạn để nhận xét.
Bước 4: Đánh giá kết quả
- GV cho HS nhận xét chéo bài làm của các bạn.
Bài 4: Tính giá trị
YKÈMQUYNHƠNOFFICIAL
Bài 5: Xác định đơn thức M để
a) 24343 3 x yMxy ;
b) 23333 4 x yMxy
a) 24343 3 x yMxy
Bước 1: Giao nhiệm vụ 1
- GV cho HS đọc đề bài 2.
- HS hoạt động cá nhân làm bài tập
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ
- HS đọc đề bài và thực hiện theo yêu cầu của GV.
- HS lên bảng làm bài tập, HS dưới lớp làm vào vở ghi.
Bước 3: Báo cáo kết quả
- HS trình bày trên bảng
Bước 4: Đánh giá kết quả
- GV cho HS nhận xét bài làm của
HS.
- Đơn thức 12,75 B xyz có hệ số 12,75, phần biến x yz , bậc 3.
- Đơn thức 25 C x có hề số 25 , phần biến x , bậc 1.
Bài 2: Thu gọn mỗi đơn thức sau:
a) 222 3 x yxy ;
Giải:
a) 233226 3 y y xy x x
b) 223 4 26 3 xy xyx
b) 22345 4 2616 3 xy xyxxy
Bước 1: Giao nhiệm vụ 1 Bài 3: Tính tổng, hiệu các biểu thức sau
6
32
5 8 5 A xyBxyCxyDxy Tính ;;; A BCDABCBCD Giải 332 233 322 3 22 55 7 5 A Bxyxy xyxy 33 33 22 122 –148 5 7 55 488 C Dxyxy x yxy 333 3 2 23 22 2 23–14 5 363 1 55 24 A BCxyxyxy x yxy 3222 2 3 32 3 3 3 –4 8 5 8 5 14 5 381 1
B CDxyxyxy x yxy
2333 2322 ,,–14,
55
thức 201222 1122015 P xyxyxy tại 1 x ; 2 y . Giải: 222 22 2011122015 20111220158 P xyxyxy x yxy . Tại 1;2 x y thì 2 8.1.28.1.216 P
biểu
Giải:
4343 43 43 32 5 32Mx M M y xy x y x y
23333 4 x yMxy Ạ
b)
7
phẩm cần
333 33 33 3 24 4 2 2 M xx M xy M y y x y Tiết 3:
Sản
đạt
Hoạt động của GV và HS Sản phẩm cần đạt
- GV cho HS đọc đề bài 1.
Yêu cầu HS nêu định hướng giải của mỗi ý
- HS hoạt động cá nhân làm bài tập
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ
- HS đọc đề bài và thực hiện theo yêu cầu của GV.
- 2 HS lên bảng làm bài tập, HS dưới lớp làm vào vở ghi.
Bước 3: Báo cáo kết quả
- 2 HS trình bày trên bảng
Bước 4: Đánh giá kết quả
- GV cho HS nhận xét bài làm của
Bước 1: Giao nhiệm vụ
- GV phát phiếu học tập, HS hoạt
động nhóm giải toán
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ
- HS đọc đề bài, trao đổi thảo luận và trình bày bài ra phiếu học tập
Bước 3: Báo cáo kết quả
- HS hoạt động theo nhóm, đại diện 1 hs lên bảng trình bày.
YKÈMQUYNHƠNOFFICIAL
- Các nhóm đổi bài, lắng nghe và theo dõi bài làm của nhóm bạn để nhận xét.
Bước 4: Đánh giá kết quả
- GV cho HS nhận xét chéo bài làm của các bạn.
Bước 1: Giao nhiệm vụ 1
- GV cho HS đọc đề bài 5.
- HS hoạt động nhóm đôi làm bài
tập
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ
- HS đọc đề bài và thực hiện theo yêu cầu của GV.
Bài 4: a) Rút gọn rồi tính giá trị của biểu
b) Xác định đơn thức M để: 22 23 x Mx
Hoạt động của GV và HS Sản phẩm cần đạt
- HS lên bảng làm bài tập, HS
dưới lớp làm vào vở ghi.
Bước 3: Báo cáo kết quả
- HS trình bày trên bảng
Bước 4: Đánh giá kết quả
- GV cho HS nhận xét bài làm của HS.
D
Giải:
a) Diện tích đất trồng rau
.53.25611 x yxyxyxyxy
b) Diện tích đất trồng cây ăn trái
3.39 x yxy
c) Diện tích mảnh đất
11920 xy xyxy
Vận dụng: Bài tập trắc nghiệm.
Giáo viên phát phiếu bài tập trắc nghiệm.
HS làm theo nhóm bàn, nộp kết quả.
GV chữa nhanh một số bài tập.
Bài 1. Biểu thức nào là đơn thức?
A. 122 x y . B. 1 x y . C. 12x . D. 5 2x .
Bài 2. Hệ số của đơn thức 222 3 x yxy là?
A. 2 . B. 3 . C. 5 . D. 6 .
Bài 5: Một mảnh đất có dạng như hình vẽ. Phần
được tô màu đỏ được dùng để trồng rau, phần
không tô màu được dùng để trồng cây ăn trái.
Hãy tìm đơn thức với hai biến x và y biểu thị
diện tích:
a) Diện tích đất trồng rau
b) Diện tích đất trồng cây ăn trái
c) Diện tích mảnh đất
Bài 3. Phần biến của đơn thức 322 4 x y là?
A. 2 x . B. 2 y . C. x y . D. 22 x y .
Bài 4. Bậc của đơn thức 223 4 26 3 xy xyx là?
A. 7 B. 8 C. 9 D. 12
Bài 5. Đơn thức đồng dạng với đơn thức 32 x yz là?
8
222
2
x yxyxy
HS. a)
21
33
4
x yzxyz Giải
222 21 2 33 x yxyxy 222217 333 x yxy b) 32222 4 23 x yzxyz 2222 1 6 34 23 x yzxyz
b) 32222
23
a)
12525
S xyxy khi 2
x y
thức
5 22
;1
Giải: a) 125252525 5 22 2 15 22 S xyxy xyxy Tại 2;1 x y thì 2.252.12.4.18 S b) 22 23 x Mx 22 2 2 2 2 2 3 2 2 2 x x x x M x M M
Ạ
9
x 5y 4x F G H E C B A
2y
A. 3xyz B. 22 3 x yz C. 322 2 y zx D. 42 x y
Bài 6. Kết quả của phép tính 22 2 2 3 x yxy là?
A. 42 3 x y . B. 42 x y . C. 62 x y . D. 82 3 x y .
Bài 7: Trong các biểu thức đại số sau, biểu thức nào không phải đơn thức?
A. 2 B. 35 x C. 35 xy D. 1 80 x
Bài 8: Giá trị của đơn thức 5642 .7.2 x xz tại 1,1,2 x yz bằng:
A. 280 B. 280 C. 140 D. 140
Bài 9: Phần biến trong đơn thức 34547 abxyz với ,a b là hằng số là:
A. 34547 abxyz B. 547abxyz C. 547 x yz D. 34a b
Bài 10: Tính giá trị của biểu thức 425 9 ax y tại 6,1, x ya là hằng số:
A. 16a B. 8a C. 8a D. 16a
Bài 11: Tích của hai đơn thức 72 x yz và 323 7 xy z bằng:
A. 3334 x yz B. 3334 x yz C. 3433 x yz D. 3343 x yz
Bài 12: Xác định bậc của biểu thức sau:
12222 14 425 xy xyyz
Bài
YKÈMQUYNHƠNOFFICIAL
Bài tập về nhà.
Bài 1: Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là đơn thức?
2 x y , 31 x , 12 5 x y , 13 , 1 6 x , 237 xy
Bài 2: Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là đơn thức?
Bài 3: Xác định hệ số, phần biến, bậc của đơn thức 322 2 . 43 x yxyz
Bài 4: Phân thành các nhóm đơn thức đồng dạng trong các đơn thức sau: 332 x y ; 542 11 x yz ; 33 6 x y ; 1133 x y ; 6542 x yz ; 6132 2 x y
Bài 5: Thu gọn mỗi đơn thức sau:
a) 242310 5 xy xyxyz ; b) 10232 (2)() y xyx
Bài 6: Cho đơn thức 22243 6 35 A xyxy
a) Thu gọn rồi tìm bậc của đơn thức A
b) Tính giá trị của đơn thức A tại 1,2 x y .
Bài 7: Thực hiện phép tính :
a) 12 2 x y + 22 x y ; b) 33 1 2 4 x yxy
c) 2222 3 3 x yxyxy ; d) 2222 1 42 5 y x xy xyy x ;
e) 1222 11 236 xy xyxy ; f) 19333 1512 x yxyxy
g) 222 11 3 42 xyxyxy
Bài 8: Xác định đơn thức M để
a) 24343 3 x yMxy b) 23333 4 x yMxy
c) 32323 x yMxy d) 72222 3 x yMxy
10
2
C.
D.
A. 11 B. 12
13
14
1 15 14 x yzxyz A. 155109 14 x yz B. 1571110 14 x yz C. 1561110 14 x yz D. 1571011 14 x yz Bài 14: Tính giá trị của đơn thức 933 x y tại 1 1,3 x y A. 1 9 B. 1 3 C. 1 6 D. 2 9 Bài 15: Xác định phần biến của đơn thức sau: 12627 2 . 35 x yyzx A. 792 x yz B. 96 x yz C. 86 x yz D. 972 x yz Đáp án Bài 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đ.A A D D C B D B B D D B D A B D Ạ
13: Rút gọn biểu thức sau:
267342
11
2 6 x , 2 2 x y , 1 x , 25 x , 4 5 , 2 2 x y xyz
Ngày soạn: …/…./ …..
Ngày dạy:…./…../ …
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: Tiết
BUỔI 2 : ÔN TẬP
ĐA THỨC. CÁC PHÉP TOÁN CỘNG, TRỪ ĐA THỨC
Thời gian thực hiện: 3 tiết
I. MỤC TIÊU:
1. Về kiến thức:
- Sử dụng kiến thức về đa thức, phép cộng, trừ đa thức để nhận dạng đa thức, thực hiện các phép toán đa thức.
- Vận dụng kiến thức đã học về đa thức, phép cộng, trừ đa thức để giải quyết một số vấn đề thực tiễn liên quan.
2. Về năng lực: Phát triển cho HS:
- Năng lực chung:
+ Năng lực tự học: HS hoàn thành các nhiệm vụ được giao ở nhà và hoạt động cá nhân trên lớp.
+ Năng lực giao tiếp và hợp tác: Học sinh tiếp thu kiến thức, trao đổi học hỏi bạn bè thông qua việc thực hiện nhiệm vụ trong các hoạt động cặp đôi, nhóm; trao đổi giữa thầy và trò nhằm phát triển năng lực giao tiếp và hợp tác.
- Năng lực đặc thù: + Năng lực tư duy và lập luận toán học; năng lực tính toán: thông qua các bài tính toán, vận dụng các kỹ năng để áp dụng giải bài toán thực tế. + Năng lực giao tiếp toán học: trao đổi với bạn học về phương pháp giải và báo cáo
trước tập thể lớp.
- Học sinh biết vận dụng tính sáng tạo để giải quyết tình huống của từng bài toán cụ thể nhằm phát triển năng lực sáng tạo.
3. Về phẩm chất: bồi dưỡng cho HS các phẩm chất:
- Chăm chỉ: thực hiện đầy đủ các hoạt động học tập và nhiệm vụ được giao một cách
tự giác, tích cực.
- Trung thực: thật thà, thẳng thắn trong báo cáo kết quả hoạt động cá nhân và hoạt động nhóm, trong đánh giá và tự đánh giá.
- Trách nhiệm: hoàn thành đầy đủ và có chất lượng các hoạt động học tập.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU:
- Thiết bị dạy học:
+ Về phía giáo viên: bài soạn, tivi hoặc bảng phụ về nội dung bài ôn tập, bảng nhóm, phấn màu, máy soi bài.
+ Về phía học sinh: Dụng cụ học tập, sách giáo khoa, chuẩn bị bài trước khi đến lớp; vở ghi, phiếu bài tập.
- Học liệu: sách giáo khoa, sách bài tập, …
1
Hoạt động của GV và HS Sản phẩm cần đạt
Bước 1: GV giao nhiệm vụ:
NV1: Nhắc lại thế nào là đa thức nhiều biến ?
NV2: Thu gọn đa thức là gì ?
NV3 : Thế nào là Cộng (hay trừ) hai đa thức ? Các bước cộng trừ hai đa thức ?
Bước 2: Thực hiên nhiệm vụ:
- Hoạt động cá nhân trả lời.
- 3 HS đứng tại chỗ trả lời
Bước 3: Báo cáo kết quả
NV1, 2, 3, HS đứng tại chỗ phát biểu
Bước 4: Đánh giá nhận xét kết quả
- GV cho HS khác nhận xét câu trả lời và
chốt lại kiến thức.
- GV yêu cầu HS ghi chép kiến thức vào vở
GV nêu chú ý “ Tính chất phép cộng đa thức”
I. Nhắc lại lý thuyết.
1. Định nghĩa đa thức nhiều biến.
- Đa thức nhiều biến (hay đa thức) là tổng của những đơn thức. Mỗi đơn thức được coi là một đa thức.
- Mỗi đơn thức trong tổng gọi là hạng tử của đa thức đó.
2. Đa thức thu gọn:
- Là đa thức không có hai hạng tử nào đồng dạng.
3. Cộng (trừ) hai đa thức: Là thu gọn đa thức nhận được sau khi nối hai đa thức đã cho bởi dấu + (hay dấu ).
*Thực hiện theo 2 bước
- Bước 1: Lập tổng hoặc hiệu hai đa thức.
- Bước 2: Bỏ dấu ngoặc và thu gọn đa thức nhận được.
*Chú ý: Phép cộng đa thức cũng có các tính chất giao hoán và kết hợp tương tự như phép cộng các số.
B. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
1.Hoạt động 1: Nhận dạng và thu gọn đa thức nhiều biến.
a) Mục tiêu:Vận dụng khái niệm để nhận dạng đa thức nhiều biến và phương pháp thu gọn đa thức nhiều biến.
b) Nội dung: Các bài tập trong bài học
c) Sản phẩm: Tìm được lời giải của bài toán
d) Tổ chức thực hiện:
1
Ạ
2
YKÈMQUYNHƠNOFFICIAL
Hoạt động của GV và HS Sản phẩm cần đạt
Bước 1: Giao nhiệm vụ 1
- GV cho HS làm bài 1,2
- Hs hoạt động cá nhân
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ
- HS đọc đề bài, vận dụng định nghĩa đa thức đã học để giải toán.
Bước 3: Báo cáo kết quả
- 2 HS lên bảng- HS dưới lớp quan sát bạn làm và làm bài tập
Bước 4: Đánh giá kết quả
- GV cho HS nhận xét bài làm của HS.
- GV nhấn mạnh: Định nghĩa đa thức.
Bài 1: Biểu thức nào là đa thức trong các biểu thức sau?
a) 32232 4 x yxy ; b) 22 x x y ;
c) 2010 ; d) 92 () x xy
HD- Đáp số: 32232 4 x yxy ; 2010 ; 92 () x xy
là đa thức.
Bài 2:Biểu thức nào không phải là đa thức trong các biểu thức sau?
a) 23 x x ; b) 22 xy x ;
c) 24 x ; d) 21 x xy .
HD- Đáp số: 3 2 x x ; 21 x xy không phải là đa thức.
Hoạt động của GV và HS Sản phẩm cần đạt giải, HS dưới lớp làm vào vở ghi chép cá nhân bài giải.
Bước 4: Đánh giá kết quả
- GV cho HS nhận xét bài làm của bạn và phương pháp giải của bài toán.
GV khẳng định lại kết quả bài toán.
Bước 1: Giao nhiệm vụ
- GV cho HS đọc đề bài 3. Thi giải toán giữa các bàn. Yêu cầu:
- HS thực hiện giải theo nhóm bàn. Nhóm bàn nào báo cáo kết quả nhanh nhất, chính xác nhất là nhóm chiến thắng.
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ
- HS đọc đề bài, làm bài theo nhóm và thảo luận tìm phương pháp giải phù hợp.
Bước 3: Báo cáo kết quả
- Đại diện các bàn báo cáo kết quả
- Sau khi các nhóm báo cáo kết quả, GV cử 1 HS lên bảng trình bày lời
Bài 3:Thu gọn các đa thức sau
a) 322 1 2 22 A xyxyxyxy ;
YKÈMQUYNHƠNOFFICIAL
b) 2222 23 B xyzxyzxyzxyzxyz
c) 42342423 26 C xyxxxxy .
d) 322 1 23 42 D xyxyxyxy ;
e) 2234234 3423 E xyzxyz ;
f) 322223 F xyzxyzxyzxyzxyz .
HD- Đáp số:
Bước 1: Giao nhiệm vụ
- GV cho HS đọc đề bài 4
?Nêu các bước làm bài
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ
- HS đọc đề bài:
*Các bước làm:
- Thu gọn đa thức
- Thay giá trị của biến, thực hiện
phép tính.
- Hs hoạt động cá nhân
Bước 3: Báo cáo kết quả
- 3 Hs lên bảng trình bày
Bài 4: Tính giá trị mỗi đa thức sau :
a) 62323 78 A xyxyxy ; tại 2 x ;
b) 2235 23 B xxyxxyxy tại 1 4 x ; 0 y
c) 72626 434 C xyxyzx tại 2;1;4 x yz
HD- Đáp số:
a) 62323 78 A xyxyxy tại 2 x ;
y
3
Ạ
4
22 22 2 )31
312 22 2
Axyxyxyxy xy xyxyxy xy xy ; 2222 2222 2 )23 23 b Bxyzxyzxyzxyzxyz xy zxyzxyzxyzxyz xy zxyz . 2323442 2342 2342423 462 3 46 7 )2 2 c x xyxyxxx C xyxxxy x yxx . 22 22 2 )3123 42 31 23 42 1 4 d Dxyxyxyxy xyxyxyxy xy xy ; 2 223344 234 23434 2432 2 )23423 3 2 e Exyzx x xyyzz z y x y z 222 222 2 )323 323 64 f Fxyzxyzxyzxyzxyz xy zxyzxyzxyzxyz xy zxyz
2 22
a
1
2 y
2
1
Hoạt động của GV và HS Sản phẩm cần đạt
- Các bạn dưới lớp hoàn thành vào vở.
Bước 4: Đánh giá kết quả
- GV cho HS nhận xét bài làm của bạn và phương pháp giải của bài toán.
GV khẳng định lại kết quả bài toán.
2:
2.Hoạt động : Thực hiện cộng trừ đa thức nhiều biến.
a) Mục tiêu:
- Thực hiện thành thạo phép tính cộng trừ đa thức nhiều biến.
- Vận dụng vào bài toán cụ thể.
b) Nội dung: Các bài tập trong bài học
c) Sản phẩm: Tìm được lời giải của bài toán
YKÈMQUYNHƠNOFFICIAL
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của GV và HS Sản phẩm cần đạt
Bước 1: Giao nhiệm vụ 1
- GV cho HS đọc đề bài 1.
- HS hoạt động cá nhân làm bài
tập
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ
- HS đọc đề bài, thực hiện trả lời
theo yêu cầu của GV.
- HS dưới lớp làm vào vở ghi.
Bước 3: Báo cáo kết quả
-3 HS lên bảng làm bài tập
- HS nhận xét lời giải 3 bài tập trên bảng.
Bài 1:Tính tổng A B và hiệu A B của hai đa thức A , B trong các trường hợp sau:
a) 2 A xy và 2 B xy .
b) 22321 A xyxxy và 3222 B xxy
c) 22 2 A xyzz và 322 5 B yzxz
HD- Đáp số: )(2)(2) 22()(22)2 a ABxyxy x yxyxxyyx
Hoạt động của GV và HS Sản phẩm cần đạt Bước 4: Đánh giá kết quả
- GV cho HS nhận xét bài làm
của HS và chốt lại các bước thực
hiện cộng
Bước 1: Giao nhiệm vụ
- GV cho HS đọc đề bài 2. GV phát phiếu học tập, HS hoạt
động cặp đôi
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ
- HS đọc đề bài, trao đổi thảo luận và trình bày bài ra phiếu học tập
Bước 3: Báo cáo kết quả
- HS hoạt động theo nhóm, đại diện 1 hs lên bảng trình bày.
- Các nhóm đổi bài, lắng nghe và theo dõi bài làm của nhóm bạn để nhận xét.
HS nhắc lại bậc của đa thức
Bước 4: Đánh giá kết quả
Bài 2: Cho hai đa thức
2323 ,50,1 M xxyy
42323 3,57 N xyxxyy
a) Tìm M N và bậc của nó ?
b) Tìm M N và bậc của nó ?
5
Thay 2 x
: 233 12 6.1135 2.7.2.8.2. 2224 b) 2235 23 B xxyxxyxy tại 1 4 x ; 0 y . Thay 1 4 x ; 0 y vào đa thức B ta được 23 113 4464 c) 72626 434 C xyxyzx tại 2;1;4 x yz Thay 2;1;4 x yz vào đa thức C ta có 2626 7.2.14.23.1.44.240 Tiết
; y = 1 2 vào đa thức A ta được
Ạ
6
trừ đa thức nhiều biến. - Chú ý dấu khi phá ngoặc. (2)(2) 22()(22)4 A Bxyxy x yxyxxyyy 23232 23232 22233 22 23232 23232 22233 )(21)(22) 2122 2()2()(12) 21 (21)(22) 2122 2()2() b ABxyxxyxxy x yxxyxxy xyxyxyxx xyxy ABxyxxyxxy xyxxyxxy xyxyxyxx 223 (12) 2323 x yxyx c) 222 2222 2 2222 2 )(35) 235 (5)(2)3() 6 (2 yz xz x yzzyzxz xxyzyzzz x yz A Bxyzz 22 22 2222 22 22 22 )(35) 35 (5)( 2 2 5 (2 )3() 42 x y A z B yzxz yz xz xxyzyz z z x z x yz z yz z
Đáp số: 3232323 3232323 3322332 322 2,50,143,57 =2,50,143,57 =2,53,50,147 =-3,97 M N x xyyxyxxyy xxyyxyxxyy x xxyxyyyxy x xyxy Các hạng tử của M N đều có bậc bằng 3 nên M N có bậc 3
HD-
Hoạt động của GV và HS Sản phẩm cần đạt
Sau đó nhận xét bài làm của bạn trên bảng.
Bước 4: Đánh giá kết quả
- GV cho HS nhận xét .
- Đánh giá mức độ hoàn thành bài tập của bạn.
Bước 1: Giao nhiệm vụ
- GV cho HS đọc đề bài bài 3.
Yêu cầu:
- HS thảo luận nhóm bàn tìm
định hướng giải
- Hỗ trợ:
Thu gọn các đa thức trước khi tính tổng hoặc hiệu
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ
- HS đọc đề bài, làm bài theo
nhóm bàn và thảo luận tìm
phương pháp giải phù hợp.
Bước 3: Báo cáo kết quả
- 1 HS lên bảng làm bài
HS còn lại làm vào vở
Sau đó nhận xét bài làm của bạn trên bảng.
Bước 4: Đánh giá kết quả
- GV cho HS nhận xét .
- Đánh giá mức độ hoàn thành bài tập của bạn.
Bài 3: Tính tổng và hiệu của hai đa thức P và Q
biết: 1 P xyx và 25 Q xyxyx
HD- Đáp số: Thu gọn:
YKÈMQUYNHƠNOFFICIAL
Bước 1: Giao nhiệm vụ
- GV cho HS đọc đề bài bài 5. Yêu cầu:
- HS giải bài theo cá nhân
- 1 HS lên bảng trình bày
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ
- HS đọc đề bài, làm bài cá nhân,
Bước 3: Báo cáo kết quả
- 1 HS lên bảng làm bài
HS còn lại làm vào vở
Sau đó nhận xét bài làm của bạn
trên bảng.
Bước 4: Đánh giá kết quả
- GV cho HS nhận xét .
- Đánh giá mức độ hoàn thành bài tập của bạn.
Bài 5: Tìm đa thức M biết:
7 Hoạt động của GV và HS Sản phẩm cần đạt - GV cho HS nhận xét chéo bài làm của các bạn. 3232323 3232323 3322332 3232 2,50,143,57 =2,50,143,57 =2,53,50,147 =64,127 M N x xyyxyxxyy xxyyxyxxyy x xxyxyyyxy x xyyxy Các hạng tử của M N đều có bậc bằng 3 nên M N có bậc 3
xy x 15
24 P
xyxxyx xyxyxx xy 15 15 15 26 P Qxyxxyx xyxxyx xyxyxx x
4
nhân Bước 3: Báo cáo kết quả - 1 HS lên bảng làm bài HS còn lại làm vào vở Bài 4: Cho hai đa thức 222 44 M xxyy ; 322 22 N xxyy Tính giá trị của đa thức M N tại 1;2 x y HD- Đáp số: Ạ
2525 5 Q xyxyxxyxyx
15 15
Qxyxxyx
Bước 1: Giao nhiệm vụ - GV cho HS đọc đề bài bài
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ - HS đọc đề bài, làm bài cá
8
2222 2222 2222 22 244322 244322 234242 522 M Nxxyyxxyy x xyyxxyy xxxyxyyy x xyy
1;2 x y
đa thức M N ta có: 22 5.12.1.(2)2.(2) 5487 M N Vậy với 1;2 x y thì M N có giá trị bằng 7
Thay
vào
222 22222 32232 )M+5269 )11 2 )3 M-2 2 a
bxyxxyMxyxy cxyxyxyxy HD- Đáp số: 222 222 222 22 )M+5269 6952 6952 11 a xxyxxyy M xxyyxxy M xxyyxxy M xxyy Vậy 22 11 M xxyy 22222 22222 22222 222 )11 2 1 1 2 1 1 2 321 2 b xyxxyMxyxy Mxyxxyxyxy Mxyxxyxyxy Mxyxxy Vậy 322221 2 M xyxxy
xxyxxyy
Bước 1: Giao nhiệm vụ
- GV cho HS đọc đề bài bài 6
Yêu cầu:
- HS thảo luận nhóm bàn tìm
định hướng giải
- HS giải bài theo cá nhân
- 1 HS lên bảng trình bày
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ
- HS đọc đề bài, làm bài theo nhóm bàn và thảo luận tìm
phương pháp giải phù hợp.
Bước 3: Báo cáo kết quả
- 1 HS lên bảng làm bài
HS còn lại làm vào vở
Sau đó nhận xét bài làm của bạn trên bảng.
Bước 4: Đánh giá kết quả
- GV cho HS nhận xét .
- Đánh giá mức độ hoàn thành bài tập của bạn.
Bài 6: Cho các đa thức
2222222 3551732 A xyxyxyxyxyxy
5222 2 B xxyxy
a. Thu gọn các đa thức A và B. Tìm bậc của A, B
b. Tính giá trị của A tại 1 2;1 x y
c. Tính C AB ; D AB
HD- Đáp số:
3.Hoạt động: Vận dụng bài toán thực tế
a) Mục tiêu: Vận dụng cộng trừ đa thức nhiều biến vào bài toán thực tế
b) Nội dung: Các bài tập trong bài học
c) Sản phẩm: Tìm được lời giải của bài toán
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của GV và HS Sản phẩm cần đạt
Bước 1: Giao nhiệm vụ
- GV cho HS đọc đề bài 1.
Yêu cầu:
- HS thực hiện cá nhân, làm từng
phần theo hướng dẫn của gv
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ
- HS đọc đề bài, hoạt động giải cá
nhân và thảo luận về kết quả theo
cặp đôi.
Bước 3: Báo cáo kết quả
- HS 2 nhóm lên bảng
-Hs nhóm khác nhận xét cách làm bài của bạn.
Bước 4: Đánh giá kết quả
Bài 1:
Bác Ngọc gửi ngân hàng thứ nhất 90 triệu đồng với kỳ hạn 1 năm, lãi suất x%/năm. Bác Ngọc gửi ngân hàng thứ hai 80 triệu đồng với kỳ hạn 1 năm, lãi suất y%/năm.
a) Viết đa thức biểu thị số tiền cả gốc và lãi bác Ngọc có được ở ngân hàng thứ nhất sau khi hết kỳ hạn 1 năm.
b) Viết đa thức biểu thị số tiền cả gốc và lãi bác Ngọc có được ở ngân hàng thứ hai sau khi hết kỳ hạn 1 năm.
c) Viết đa thức biểu thị số tiền cả gốc và lãi bác Ngọc có được ở cả hai ngân hàng sau khi hết kỳ hạn 1 năm.
d) Ngân hàng thứ hai có độ uy tín cao hơn nên lãi suất thấp hơn: Lãi suất ở ngân hàng
9 Hoạt động của GV và HS Sản phẩm cần đạt 32232 32322 32322 322 )3 M-2 2 23 2 23 2 3 3 2 c xyxyxyxy M xyxyxyxy M xyxyxyxy Mxyxyxy Vậy 33223 2 M xyxyxy
222222 222222 222 23551732 25357231 38921 A xyxyxyxyxyxy xyxyxyxyxxyy xy xyxy => Đa thức
222 22222 52 5242 B
=> Đa
đa thức A ta có: 2 122 11 3..(1)8..(1)9.2.(1)1 222 3911 421 244 A Ạ
10 Hoạt động của GV và HS Sản phẩm cần đạt 22222 22222 22222 222 ) 3892142 3892142 3894221 3954 c CAB xy xyxyxxyy xyxyxyxxyy xyxyxyxxyy xy xyxy 22222 22222 22222 22 3892142 3892142 3894221 37131 D AB xy xyxyxxyy xyxyxyxxyy xyxyxyxxyy xy xyx Tiết 3:
A có bậc là 3
xxyxy x xxyyxxyy
thức B có bậc là 2 b.Thay 1 2;1 x y vào
YKÈMQUYNHƠNOFFICIAL
Hoạt động của GV và HS Sản phẩm cần đạt
- GV cho HS nhận xét bài làm của bạn và chốt lại một lần nữa cách làm
bài:
thứ hai chỉ bằng 4 5 lãi suất ở ngân hàng thứ
nhất. Hỏi số tiền lãi bác Ngọc có được ở ngân hàng thứ hai gấp bao nhiêu lần số tiền lãi có được ở ngân hàng thứ nhất?
HD- Đáp số:
a) Đa thức biểu thị số tiền cả gốc và lãi bác
Ngọc có được ở ngân hàng thứ nhất sau khi
hết kỳ hạn 1 năm: 909 90.90 10010 x x
b) Đa thức biểu thị số tiền cả gốc và lãi bác
Ngọc có được ở ngân hàng thứ hai sau khi
hết kỳ hạn 1 năm: 4 8080.80 1005 x x
c) Đa thức biểu thị số tiền cả gốc và lãi bác
Ngọc có được ở cả hai ngân hàng sau khi hết
kỳ hạn 1 năm: 94949080170 105105 x y xy
d) Lãi suất ở ngân hàng thứ hai chỉ bằng
lãi suất ở ngân hàng thứ nhất nên y =
YKÈMQUYNHƠNOFFICIAL
⇒Số tiền lãi có được ở ngân hàng thứ hai là
2 44416 80. 10055525 y t yxx
Số tiền lãi có được ở ngân hàng thứ nhất là:
1 9 90. 10010 x t x
Ta có:
16916932 ::: 2510251045 t txx
Vậy số tiền lãi bác Ngọc có được ở ngân
lần số tiền lãi có được ở
ngân hàng thứ nhất.
Bước 1: Giao nhiệm vụ
- GV cho HS đọc đề bài 2.
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ
Bài 2:
Một chiếc bình có dạng hình lập phương với
độ dài cạnh là x(cm).
Hoạt động của GV và HS Sản phẩm cần đạt
- HS đọc đề bài, làm việc cá nhân
Bước 3: Báo cáo kết quả
- 1 hs lên bảng trình bày.
- Dưới lớp trình bày vào vở và nhận xét.
Bước 4: Đánh giá kết quả
- GV cho HS nhận xét bài làm của HS và chốt lại một lần nữa cách làm của dạng bài tập.
a) Viết đa thức biểu thị thể tích nước tối đa mà chiếc bình đó có thể chứa được.
b) Biết rằng độ cao mực nước trong bình đang là h(cm) (với h<x). Viết đa thức biểu thị thể tích phần không có nước trong bình. HD- Đáp số:
a) Thể tích nước tối đa mà chiếc bình đó có thể chứa được bằng với thể tích của chiếc bình đó, tức là bằng: 33 x cm
Đa thức biểu thị thể tích nước tối đa mà chiếc bình đó có thể chứa được là 3 x .
b) Thể tích nước đang có trong bình là: 23 x hcm
⇒ Thể tích phần không có nước là: 323 x xhcm
Đa thức biểu thị thể tích phần không có nước trong bình là: 32 x xh
Bước 1: Giao nhiệm vụ
- GV cho HS đọc đề bài 3.
- HS thực hiện cá nhân giải bài tập.
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ
- HS đọc đề bài, HS lần lượt làm theo các ý
Bước 3: Báo cáo kết quả
4 HS lên bảng lần lượt:
Bước 4: Đánh giá kết quả
- GV cho HS nhận xét bài làm của
HS và đánh giá kết quả của HS.
Cần ghi nhớ kiến thức đã học nào?
Bài 3:
Hai người đi xe đạp cùng một lúc và ngược chiều nhau từ hai địa điểm A và B. Người xuất phát từ A đi với vận tốc x (km/h) .
Người xuất phát từ B đi với vận tốc y (km/h).
Hai người gặp nhau tại điểm C sau 22 giờ..
a) Lập biểu thức S biểu thị quãng đường AB.
b) Tính S tại 12,9 x y .
c) Biết rằng người xuất phát từ B đi với tốc độ nhanh gấp đôi người xuất phát từ A. Tính thời gian để người xuất phát từ A đi hết quãng đường AB.
HD- Đáp số:
a. 22 S xy (km/h)
b. Tại 12,9 x y thì 2.122.942 S
c) Người xuất phát từ B đi nhanh gấp đôi người xuất phát từ A nên y = 2x.
11
4 5
4 5
x.
21
4
hàng thứ hai gấp 32
5
Ạ
12
Hoạt động của GV và HS Sản phẩm cần đạt
Suy ra
2222.26 S xyxxx
Thời gian người xuất phát từ A đi hết quãng
đường AB là: :6:6 t Svxx (h).
D. 24222 364 B xxyxzxzz
Bài 6. Tính giá trị của đa
Vận dụng: Bài tập trắc nghiệm.
Giáo viên phát phiếu bài tập trắc nghiệm.
HS làm theo nhóm bàn, nộp kết quả.
GV chữa nhanh một số bài tập.
Bài 1. Thu gọn đa thức 322222162510 x yxy xyxy
YKÈMQUYNHƠNOFFICIAL
tập về nhà.
Bài 1. Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là đa
Bài 2. Biểu thức nào không là đa thức trong các biểu thức sau?
a) 323 x xyzz b) 53 xy xyz c) 23 2 x yz xy
d) 323 x yz e) 2 2 2
Bài 3 . Thu gọn đa thức sau
( a là hằng số). f) 25 xy x
a) 22 1 25. 2 A xxxx b) 122 2 52. 23 B xyxyxyxy
Bài 4. Cho đa thức 62222 50,551,5 A xyxyxyxy
a) Thu gọn A
b) Tìm bậc của A
c) Tính giá trị của A tại 1 7;14. x y
Bài 5. Tính tổng P xQx và hiệu P xQx biết: 43251 P xxxxx và 4322232 Q xxxxx
Bài 6: Tìm đa thức , P Q biết:
a) 22222231 P xyxyxy
b) 522235 Q xxyzxyxxyz
13
ta được A. 22726 x yxy B. 52236 x yxy B 52236 x yxy D. 52236 x yxy Bài 2
Đa thức
yxyxyxy có bậc là : A. 2 B..3 C. 4 D..6 Bài 3. Cho các đa thức 4222222
A xxyyxxyy xyy 3.1: Tính A BC A. 722 5 x y B. 522 5 x y C. 622 6 x y D. 622 6 x y 3.2: Tính A BC A. 1022 x xy B. 1022 x xy C. 2210 x xy D. 2210 x xy Bài 4. Tìm đa thức M biết 5222 2610 M xxyxxyy A. 22 12 M xxyy B. 22 12 M xxyy C. 22 12 M xxyy D. 22 12 M xxyy Bài 5. Tìm đa thức B sao cho tổng B với đa thức 24242 36 x xyyxzz là đa thức 0 . A. 24242 36 B xxyyxzz
.
12222 ,61,720,50,32 x
53;B=32;C=-x32
B. 2424 3622 B xxyxzxzy
Ạ
C. 24236 B xxyxz
14
thức 2233100100 C xyxyxyxy tại 1;1 x y A. 10 C . B 99 C . C. 100 C D. 1000 C Đáp án Bài 1 2 3.1 3.2 4 5 6 Đáp án B A B D A A C
Bài
a) 23 x b) 1 1 x x c) 32 1 52 x xy d) 2 x yzaxb e) 2 2 2 2019 x f) 2 z 1 z x x
thức?
1 x a
Ngày soạn: …/…./ ….. Ngày dạy:…./…../ …
BUỔI 3: ÔN TẬP
PHÉP NHÂN, PHÉP CHIA ĐA THỨC
Thời gian thực hiện: 3 tiết
I. MỤC TIÊU:
1. Về kiến thức:
- Củng cố các kiến thức về phép nhân, phép chia đa thức.
- Vận dụng được các kiến thức đã học vào giải bài toán cụ thể.
2. Về năng lực: Phát triển cho HS:
- Năng lực chung:
+ Năng lực tự học: HS hoàn thành các nhiệm vụ được giao ở nhà và hoạt động cá nhân trên lớp.
+ Năng lực giao tiếp và hợp tác: thông qua hoạt động nhóm, HS biết hỗ trợ nhau; trao đổi, thảo luận, thống nhất ý kiến trong nhóm để hoàn thành nhiệm vụ.
+ Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo:
- Năng lực đặc thù:
+ Năng lực tư duy và lập luận toán học; năng lực tính toán: thông qua các bài tính toán, vận dụng các kỹ năng để áp dụng thực hiện phép tính, rút gọn biểu thức, tìm số chưa biết, vận dụng kiến thức vào giải các bài toán có nội dung thực tế.
+ Năng lực giao tiếp toán học: trao đổi với bạn học về phương pháp giải và báo cáo trước tập thể lớp.
- Năng lực sử dụng công cụ và phương tiện học toán: sử dụng được máy tính để kiểm tra kết quả.
3. Về phẩm chất: bồi dưỡng cho HS các phẩm chất:
YKÈMQUYNHƠNOFFICIAL
- Chăm chỉ: thực hiện đầy đủ các hoạt động học tập và nhiệm vụ được giao một cách tự giác, tích cực.
- Trung thực: thật thà, thẳng thắn trong báo cáo kết quả hoạt động cá nhân và hoạt động nhóm, trong đánh giá và tự đánh giá.
- Trách nhiệm: hoàn thành đầy đủ và có chất lượng các hoạt động học tập.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU:
- Thiết bị dạy học:
+ Về phía giáo viên: bài soạn, tivi hoặc bảng phụ về nội dung bài ôn tập, bảng nhóm, phấn màu, máy soi bài.
+ Về phía học sinh: Dụng cụ học tập, sách giáo khoa, chuẩn bị bài trước khi đến lớp;
vở ghi, phiếu bài tập.
- Học liệu: sách giáo khoa, sách bài tập, …
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
Tiết 1:
a) Mục tiêu:
HOẠT ĐỘNG 1: MỞ ĐẦU
+ Gây hứng thú và tạo động cơ học tập cho HS.
+ Hs làm được các bài tập về phép nhân, phép chia đa thức.
b) Nội dung: HS chú ý lắng nghe và thực hiện yêu cầu.
c) Sản phẩm: Ghi nhớ quy tắc thực hiện phép nhân, phép chia đa thức.
d) Tổ chức thực hiện: Kiểm tra trắc nghiệm – Hình thức cá nhân trả lời.
Kiểm tra lí thuyết bằng cách trả lời các câu hỏi trắc nghiệm
BÀI KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM ĐẦU GIỜ
Câu 1. Kết quả của phép nhân 348 4 x x là
A. 326 x x B. 326 x x C. 326 x x D. 326 x x
Câu 2. Thực hiện phép tính nhân 22 23 x yxyxy ta được kết quả
A. 34222 6 x yxy B. 34232 6 x yxy C. 34232 6 x yxy D.
Câu 3. Trong các phép tính sau, phép tính nào có kết quả là 322 3 x y ?
A. 13 x xyyxyx
33 x xyyxy
Câu 4. Thực hiện phép tính
A. 41 x .
333 x yxyxy
3x xy
2121 x
421 x .
Câu 5. Thực hiện phép tính nhân
A. 222 3 x xyy .
222 x xyy
222 x xyy . D. 222 3 x xyy .
Câu 6. Chọn đẳng thức đúng trong các đẳng thức sau.
A.
42 343916 a a a
C.
3213131 a aa . D.
Câu 7. Giá trị m thỏa mãn
322 23232 a babab
322 33 a babab
43222651 x xxxmxxx
A. 5 . B. 5 . C. 4 . D. 15 .
Câu 8. Kết quả phép chia đa thức 23223242 810 x yzxyzxyz cho đơn thức 2xyz là
222 45 x yxyzxz . B. 23 45 x yxyzxz .
C. 223 45 x yxyzxz . D. 223 45 x yxyzxz .
Câu 9. Tính 133242 2:
1
Ạ
2
B.
C.
D.
x
ta được kết quả
B.
C.
D.
41 x .
421 x
.
2x yxy ta được
B.
C.
.
. B.
.
.
là
A.
3
ta được : A.
2 3
yxy B.
2
yxy C.
2
yxy D.
2 3 x yxy
10. Kết
32 : x yxyxyyx là A. 2 1 x yxy . B. 2 1 x yxy . C. 2 1 x yxy D. 2 1 x yxy Câu
là một đa thức có bậc bằng A.
D.
Câu
hết
đơn thức nào dưới đây?
x yxyxy
122
x
122
x
122
x
122
Câu
quả của phép chia
11. Kết quả phép chia
643342: x yxyxyxy
3 B. 4 C. 7
9
12. Đa thức 73243 2 x yzxy chia
cho
A. 34 x B. 34 x C. 23 x y D. 23 xy
Hoạt động của GV và HS Sản phẩm cần đạt
Bước 1: GV giao nhiệm vụ: NV1: Hoàn thành bài tập trắc nghiệm đầu giờ.
NV2: Nhắc lại các quy tắc nhân đơn thức với đa thức, nhân đa thức với đa thức, chia đơn thức cho đơn thức, chia đa thức cho đơn thức.
NV3: Khi nào thì phép chia chia đơn thức cho đơn thức, chia đa thức cho đơn thức thực hiện được.
Bước 2: Thực hiên nhiệm vụ:
- Hoạt động cá nhân trả lời.
Bước 3: Báo cáo kết quả
- NV1: HS giơ bảng kết quả trắc nghiệm.
(Yêu cầu 2 bạn ngồi cạnh kiểm tra kết quả của nhau) - NV2, 3: HS đứng tại chỗ báo cáo
Bước 4: Đánh giá nhận xét kết quả
- GV cho HS khác nhận xét câu trả lời và chốt lại kiến thức.
- GV yêu cầu HS ghi chép kiến thức vào vở
B. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
Dạng toán: Phếp nhân đơn thức, đa thức
Kết quả trắc nghiệm
C1 C2 C3 C4 C5 C6
A C B B D A
C7 C8 C9 C10 C11 C12
B C D D B C
I. Nhắc lại lý thuyết.
a) Mục tiêu: HS biết thực hiện phép tính nhân đa thức
YKÈMQUYNHƠNOFFICIAL
b) Nội dung: Các bài toán về thực hiện phép tính nhân đơn thức với đa thức, nhân đa thức với đa thức.
c) Sản phẩm: Tìm được kết quả của các bài toán.
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của GV và HS
Bước 1: Giao nhiệm vụ 1
- GV cho HS đọc đề bài 1.
Yêu cầu HS hoạt động cá nhân làm bài.
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ
- HS đọc đề bài, GV yêu cầu học sinh nêu cách làm
Bước 3: Báo cáo kết quả
- 3 HS lên bảng và các HS khác quan sát, nhận xét, xem lại bài trong vở.
Sản phẩm cần đạt
Bài 1: Thực hiện phép nhân
a) (32 2).(21) M xyxy
b) (31 248)2 N xyyxy
c) 2223 1 2 P xyxyxy
Hướng dẫn
a) (32 2).(21) M xyxy
23233.2.(2)2.1 x yxxyyxy
Hoạt động của GV và HS Sản phẩm cần đạt
Bước 4: Đánh giá kết quả
- GV cho HS nhận xét bài làm của
HS và chốt lại một lần nữa cách làm của dạng bài tập.
25323 42 x yxyxy
b) (31 248)2 N xyyxy
23111 .(4).(8). 222 xyyyyxy
Bước 1: Giao nhiệm vụ
- GV cho HS đọc đề bài bài 2.
Yêu cầu:
- HS thực hiện giải toán theo nhóm lớn.
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ
- HS đọc đề bài, làm bài theo nhóm
Bước 3: Báo cáo kết quả
- HS đại diện nhóm báo cáo kết quả
của nhóm. HS nhóm khác quan sát
bài làm và nhận xét
Bước 4: Đánh giá kết quả
- HS nhận xét bài làm của từng nhóm học sinh.
Bước 1: Giao nhiệm vụ
- GV cho HS đọc đề bài bài 3.
Yêu cầu:
- HS thực hiện giải theo cá nhân
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ
- HS đọc đề bài, GV yêu cầu học sinh nêu cách làm
Bước 3: Báo cáo kết quả
- 3 HS lên bảng và các HS khác quan sát, nhận xét, xem lại bài trong vở.
Bước 4: Đánh giá kết quả
- GV cho HS nhận xét bài làm của
bạn và phương pháp giải của từng ý.
GV chốt lại cách làm bài.
Bài 2: Nhân đơn thức A với đa
Bài 3: Thực hiện phép nhân
a) (2)() x yx y x ;
b) (22)(24) x yxyz ;
c) (22 2)(24) x yxxyy
Hướng dẫn
a) (2)() x yx yx
22 ..()..() x xyxxyxyyx
3222 x yxxyxy
b) (22)(24) x yxyz
22 ..(2).42.2.()2.4 x xxyxzyxyyyz
32224228 x xyxzxyyyz
c) (22 2)(24) x yxxyy
3
Ạ
4
4224 xy yxy c) 2223 1 2 P xyxyxy 222223 33424 .(1 ).().2 1 2 x yxyxyxxyy x yxyxy
B biết rằng 2 12 2 A xy và 42243 B xxy . Hướng dẫn 2 1222 . 2.(443) A x B xyxy 14222 4(443) x yxxy 142242242 11 . 44.4.(3) 44 xyxxyxyxy 625442 3 4 x yxyxy
thức
Hoạt động của GV và HS Sản phẩm cần đạt 2222 .2.42.2.22.4 x xxxyxyyxyxyyy
x xyxyxyxyy
Bước 1: Giao nhiệm vụ
- GV cho HS đọc đề bài bài 4. Yêu cầu:
- HS thực hiện nhóm đôi giải toán
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ
- HS đọc đề bài, hoạt động nhóm giải toán
Bước 3: Báo cáo kết quả
- 4 đại diện lên bảng trình bày kết quả.
- HS nêu nhận xét về bài làm của nhóm bạn
Bước 4: Đánh giá kết quả
- GV đánh giá bài làm của HS.
YKÈMQUYNHƠNOFFICIAL
Bài 4: Rút gọn rồi tính giá trị của biểu thức
Hoạt động của GV và HS Sản phẩm cần đạt
Bước 1: Giao nhiệm vụ
- GV cho HS đọc đề bài 5.
Yêu cầu:
- HS thực hiện cá nhân
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ
- HS đọc đề bài, hoạt động giải cá nhân.
2 HS lên bảng làm bài tập
Bước 3: Báo cáo kết quả
- HS trình bày kết quả
Bước 4: Đánh giá kết quả
- GV cho HS nhận xét bài
làm của bạn và chốt lại một lần nữa cách làm bài:
Bước 1: Giao nhiệm vụ
- GV cho HS đọc đề bài bài 6.
Yêu cầu:
- HS thực hiện cặp đôi
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ
- HS đọc đề bài, làm bài theo
cặp đôi
Bước 3: Báo cáo kết quả
- 3 đại diện xong đầu tiên
trình bày bảng.
Bước 4: Đánh giá kết quả
- GV cho HS nhận xét bài làm
của HS và chốt lại một lần
nữa cách làm của dạng bài
tập.
Bước 1: Giao nhiệm vụ
- GV cho HS đọc đề bài bài 7. Yêu cầu:
- HS thực hiện theo nhóm bàn.
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ
- HS đọc đề bài, hoạt động nhóm bàn
Tiết 2:
Dạng toán : Phép chia đa thức
a) Mục tiêu: Vận dụng các kiến thức về phép chia đa thức để giải toán.
b) Nội dung: Bài tập dạng phép chia đa thức.
c) Sản phẩm: Tìm được kết quả của các bài toán.
d) Tổ chức thực hiện:
Bài 5: Làm phép tính chia:
a) 174 8:6 x x b) 867247 :4 x yzxy
c) 659544 :13 x yxy d) 27352 9 : 155 x yzxz
Hướng dẫn
a) 1743 8:63 x xx
b) 86724722 :42 x yzxyxz
c) 6595445 :135 x yxyxy
d) 2735222 9 : 155 x yzxzxyz
Bài 6: Làm phép tính chia:
a) 32125: x xxx
b) 3432232 915: x yxyxyxy
c) 54423322 11 52: 24 x yzxyzxyzxyz
Hướng dẫn
a) 322125:125. x xxxxx
b)
34322323925:3925 x yxyxyxyxyxy
c) 54423322 11 52: 24 x yzxyzxyzxyz
24232 028 x yxzyz
Bài 7: Tính giá trị biểu thức:
a) 1553324422 1020:5 A xyxyxyxy tại 1;2. x y
b) 2222433236: B xyxyxyxy tại 2. x y
- 3 HS đại diện nhóm đứng tại chỗ báo cáo kết quả
Bước 3: Báo cáo kết quả
- 3 HS trình bày lời giải của nhóm, các HS khác lắng nghe, xem lại bài trong vở.
Bước 4: Đánh giá kết quả
c) 22232 46: 3 C xyxyxyxy tại 1 ;4. 2 x y Hướng dẫn
a) 1553324422 1020:5 A xyxyxyxy 15532232224422 :510:520:5 x yxyxyxyxyxy
3322 24 x yxxy
Thay 1;2 x y vào biểu thức A ta được :
5
322223 33
8
x y
24248
tại 1 2 x và 4 y b)
2)(42) N xyxxyy tại 1 2 x và 2 y . Hướng dẫn a) 11 22 22 M xyxy 1111 2.22..2. 2222 x xxyyxyy 2222 11 44 44 x xyxyyxy Thay 1 2 x và 4 y vào biểu thức M, ta được: 2 12 1 4..4143 24 M Vậy với 1 2 x và 4 y thì 3 M 2224 32242246 36 )(2)(42) 84242 8 b Nxyxxyy x xyxyxyxyy x y Thay 1 2 x và 2 y vào biểu thức N, ta được: 3 16 8.216463 2 N Vậy với 1 2 x và 2 y thì 63 N
a) 11 22 22 M xyxy
(2224
Ạ
6
và
3.(322 1).22.(1)4.(1).2 (6)21612
Hoạt động của GV và HS Sản phẩm cần đạt
Yêu cầu:
- HS nêu cách giải quyết bài
toán
- Mỗi bàn thành 1 nhóm
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ
GV mời một số bạn trình bày
bài trước cả lớp
Bước 3: Báo cáo kết quả
a) A172n3 167 13xy 22xy và B3n 16 7xy
b) A82n43n56 20xy 10xy 15xy và B2nn 1 3.xy Hướng dẫn
a) Để biểu thức A chia hết cho biểu thức B 2n 3 6 v 16 3n 1 à n 5
b) Để biểu thức A chia hết cho biểu thức B 4 2n; 2n n 1 v 6 n 1 à
vào biểu thức B ta được : 4.(222)3.(2).(2)6.(2) 4.43.4.(2)121624124
thì 4 B
- HS hoạt động cá nhân, nhận xét kết quả bài làm của bạn
Bước 4: Đánh giá kết quả
- GV cho HS nhận xét bài làm
của các bạn và chốt lại một lần nữa cách làm của dạng bài tập.
n 1
Tiết 3: Dạng toán: Toán nâng cao, toán thực tế
a) Mục tiêu: Vận dụng các kiến thức về phép tính của số hữu tỉ để giải quyết các bài toán thực tế
b) Nội dung: Các bài toán thực tế hay gặp
c) Sản phẩm: Tìm được kết quả của các bài toán.
d) Tổ chức thực hiện: Hoạt động của GV và HS Sản phẩm cần đạt
Bước 1: Giao nhiệm vụ
Bài 10: Rút gọn các biểu thức sau
Bước 1: Giao nhiệm vụ
- GV cho HS đọc đề bài bài 8. Yêu cầu:
- HS thực hiện cá nhân
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ
- 1 HS lên bảng làm bài
HS làm việc cá nhân dưới lớp
GV quan sát, hướng dẫn HS yếu.
Bước 3: Báo cáo kết quả
HS quan sát, nhận xét bài trên
bảng, xem lại bài trong vở.
Bước 4: Đánh giá kết quả
- GV cho HS nhận xét bài làm
của HS và đánh giá kết quả
của HS.
Bước 1: Giao nhiệm vụ
- GV cho HS đọc đề bài 9
Bài 8: Tìm n để những phép tính sau là phép chia hết
(n là số tự nhiên)
YKÈMQUYNHƠNOFFICIAL
a) 32n 5x – 7x x : 3x
b) 433322nn 13xy – 5xy 6xy : 5xy
Hướng dẫn
a) Vì đa thức 532x – 7x x chia hết cho 3n x
nên hạng tử x chia hết cho 3nx0n1
Vậy 0;1 n
b) Vì đa thức 433322 13xy – 5xy 6xy chia hết cho
nn5xy
nên hạng tử 622 xy chia hết cho 5nnxy0 n 2
Vậy 0;1;2 n
Bài 9: Tìm số tự nhiên n để đa thức A chia hết cho
đơn thức B:
- GV cho HS đọc đề bài bài10.
Yêu cầu:
- HS thực hiện cá nhân
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ
- 2 HS lên bảng làm bài
HS làm việc cá nhân dưới lớp
GV quan sát, hướng dẫn HS yếu.
Bước 3: Báo cáo kết quả HS quan sát, nhận xét bài trên bảng, xem lại bài trong vở.
Bước 4: Đánh giá kết quả
- GV cho HS nhận xét bài làm của HS và đánh giá kết quả của HS.
Bước 1: Giao nhiệm vụ - GV cho HS đọc đề bài bài
a) 223 ()(1) A xxyxyyxx
b) (31)2(1)(1) B xxyyxyxx
Hướng dẫn
a) 223 ()(1) A xxyxyyxx 222 32222 3
.()().1().() x xxyxyxyyx x xyxyxy
x xy
b) (31)2(1)(1) B xxyyxyxx
22 .3.12.2.(1)...1 322 x xxyxyxyxyxxx x xyxxyyxyxx
(22 )(32)()2 2 x xxyxyxyxxy y
Bài 11: Chứng minh rằng giá trị của biểu thức sau không phụ thuộc vào giá trị của biến x :
7
của HS.
Hoạt động của GV
HS Sản phẩm cần đạt - GV cho HS nhận xét bài làm của HS và đánh giá kết quả
A Vậy với 1
x
thì 12 A b)
42433222 422243223222 22 436:
436 x yxyxyxy x yxyxyxyxyxy x xyx Thay 2;2 x y
B Vậy
c) 22232 46: 3 C xyxyxyxy 23 2 222 2:4:6: 333 369 x yxyxyxyxyxy x y Thay 1 ;4. 2 x y vào biểu thức C ta được : (123279 3).69.(4)69.16 222 C Vậy với 1 ;4. 2 x y thì 279 2 B
;2
y
2222433236: B xyxyxyxy
4:3:(6:)
với 2;2 x y
Ạ
8
11
Yêu cầu:
- HS thực hiện theo nhóm bàn.
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ
- HS đọc đề bài, hoạt động nhóm bàn
- 3 HS đại diện nhóm đứng tại chỗ báo cáo kết quả
Bước 3: Báo cáo kết quả
- 3 HS trình bày lời giải của nhóm, các HS khác lắng
nghe, xem lại bài trong vở.
Bước 4: Đánh giá kết quả
- GV cho HS nhận xét bài làm của HS và đánh giá kết quả của HS.
Bước 1: Giao nhiệm vụ
- Yêu cầu HS nêu cách làm
- HS suy nghĩ và làm bài
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ
- HS thực hiện hoạt động nhóm.
Bước 3: Báo cáo kết quả
- Đại diện 4 nhóm trình bày kết quả.
Bước 4: Đánh giá kết quả
- GV nhận xét kết quả và chốt kiến thức.
273725. A xxxxxx
105(1,2)(21)(2,53)2,5 B xxyxxyx
(232222 572):7(3)2(2) C xyxyxyxyxxyy
dẫn
Bước 1: Giao nhiệm vụ
- GV cho HS đọc đề bài bài 13.
- Yêu cầu HS đứng tại chỗ nêu cách làm.
Bài 13:
22
A xxxxxx x xxxxx
273725 214321210 21
Vậy giá trị của biểu thức A không phụ thuộc vào giá
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ
- HS hoạt động nhóm giải toán
Bước 3: Báo cáo kết quả
Khu vườn trồng mía của nhà bác Minh ban đầu có dạng một hình vuông biết chu vi hình vuông là 20 m sau đó được mở rộng bên phải thêm , y m phía dưới thêm 8x m nên mảnh vườn trở thành một hình chữ nhật (hình vẽ bên)
a/ Tính diện tích khu vườn bác Minh sau khi được mở rộng theo x, y.
trị của biến x . 22 105(1,2)(21)(2,53)2,5
- HS lên bảng trình bày bảng
1056562,532,5 103
B xxyxxyx x xyxxyxyx y
Vậy giá trị của biểu thức B không phụ thuộc vào giá trị của biến x . (232222 572):7(2)2
HS dưới lớp quan sát, nhận xét bài làm.
Bước 4: Đánh giá kết quả
- GV cho HS nhận xét bài làm của bạn.
b/ Tính diện tích khu vườn bác Minh sau khi được mở rộng khi x 1 ; y 2
5727142 712
C xyxyxyxyyx xyyxyy y
Vậy giá trị của biểu thức C không phụ thuộc vào giá trị của biến x .
Bài 12: Tìm x biết:
a)
32x15x363x424 .
- GV nhận xét kết quả và chốt kiến thức.
Hướng dẫn
b)
22 2x3x15xx1 c)
10x9x5x12x38 d)
3x575x5x23x23
Hướng dẫn
a) Cạnh của mảnh vườn hình vuông ban đầu là
20:45 (m)
Chiều rộng của khu vườn sau khi được mở rộng là : 5 y (m)
Chiều dài của khu vườn sau khi được mở rộng là : 85 x (m)
y 5.8x 5 y.8x y.5 5.8x 5.5 8xy 5y 40x 25 (m)
2
b/ Khi 1 x ; 2 y thì diện tích khu vườn bác Minh sau khi được mở rộng là : 8.1.25.240.12591 () m
Trả lời các thắc mắc của HS trong tiết học
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
- Yêu cầu HS nắm vững kiến thức đã học trong buổi ôn tập.
- Ghi nhớ dạng và phương pháp giải các dạng toán đã học. Làm các bài tập sau:
BÀI TẬP GIAO VỀ NHÀ
9
Hướng
a)
6
136 9x36x 19 22 222 b
23355 3 53 5
xxx x x 22 )10x9x5x12x38 10+91015238 45 5 4 c x xxxx xx 22 )3x575x5x23x23 211535251510643 42421 d x xxxxx x x Ạ
10
32x15x363x424
x35x1518x2424
) 2x3x15xx1
x
YKÈMQUYNHƠNOFFICIAL
Diện tích của khu vườn bác Minh sau khi được mở rộng là :
Bài 1: Thực hiện phép tính a) 2232235 1 2 2 x yxyxyy
b) 13222 ( 336) xy xyxy c)
2324 32 xyyxyxy
e) 1232 2 21 25xyxxy
Bài 12: Thực hiện phép tính
a) (23)(2) xy xy
;
223() x xyxy
f) (222)(21) xy xx
(22)(24) y xy yxxy
Bài 3: Rút gọn các biểu thức sau
a) 223 ()(1) A xxyxyyxx
b) (31)2(1)(1) B xxyyxyxx
4: Rút gọn rồi tính giá trị biểu thức a) (22 )() P xxyyxy
b) 23222 ()(1) Q xyxyyxxy
Bài 5: Chứng tỏ rằng giá trị của các biểu thức sau không phụ thuộc vào giá trị của biến x
a) (23 32)(3)23 P xxxxxxx ;
b) (11 23)61 23 Qxxxx
Bài 6: Chứng minh rằng với mọi ,x y ta luôn có (223333 1)(1)(1)(1) xy xyxyxyxy
Bài 8: Cho biểu thức (21)(23)(45)(1)3 Q nnnn Chứng minh Q luôn chia hết cho 5 với mọi số nguyên n
Bài 9: Làm tính chia:
a) (88553322 27):() x yxyxyxy ; b) 53353332 25: 43 x yxyxyxy
c) (2432432 9124): x yzxyzxyzxyz . d) 1255222 2 :2 33 x yxyxy
e) 205432232 105:5 x yxyxyxy f) 754342222 32: x yzxyzxyzxyz
Bài 10: Tìm x biết:
a)
2x53x2x3x53x73
8x33x24x7x42x15x1
Bài 11:
Bác Nam có một mảnh vườn hình chữ nhật. Bác chia mảnh vườn này ra làm hai khu đất hình chữ nhật: Khu thứ nhất dùng để trồng cỏ. Khu thứ hai dùng để trồng hoa. (Với các kích thước có trong hình vẽ).
a) Tính diện tích khu đất dùng để trồng hoa theo x,y.
b) Tính diện tích khu đất dùng để trồng cỏ theo x,y.
c) Tính diện tích mảnh vườn hình chữ nhật của bác Nam với x = 4 và y = 4.
Bài 12: Một tấm bìa cứng hình chữ nhật có chiều dài là x + 43 (cm) và chiều rộng là x + 30 (cm). Người ta cắt ở mỗi góc của tấm bìa một hình vuông cạnh 21 y (cm) ( phần tô màu) và xếp phần còn lại thành một cái hộp không nắp.
a/ Tính diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật trên theo x; y.
b/ Tính diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật trên với x = 16 ; y = 4.
11
.
222
d)
b)
c) 2211 4
x yxy .
;
22
Bài
tại 1 2 x và 1 2 y ;
tại 10 x và 10 y .
;
b) 3xx12xx21x c) 3x12x7x16x518x120 d) 3 xx1x6x5x . e) 2x3x4x5x23x5x4 Ạ
12 g)
YKÈMQUYNHƠNOFFICIAL
Ngày soạn: …/…./….. Ngày dạy: …/…./..…
BUỔI 4 : ÔN TẬP CHƯƠNG 1
( CÁC PHÉP TOÁN VỀ ĐƠN THỨC, ĐA THỨC)
Thời gian thực hiện: 3 tiết
I. MỤC TIÊU:
1. Về kiến thức:
- Sử dụng các kiến thức đã học về đơn thức, đa thức, các phép toán cộng, trừ, nhân , chia
đa thức để giải quyết một số dạng bài tập.
- Rèn kỹ năng: Kỹ năng tính toán chi tiết, cẩn thận, chính xác đúng quy tắc.
2. Về năng lực: Phát triển cho HS:
- Năng lực chung:
+ Năng lực tự học: HS hoàn thành các nhiệm vụ được giao ở nhà và hoạt động cá nhân trên lớp.
+ Năng lực giao tiếp và hợp tác: Học sinh tiếp thu kiến thức, trao đổi học hỏi bạn bè thông qua việc thực hiện nhiệm vụ trong các hoạt động cặp đôi, nhóm; trao đổi giữa thầy và trò nhằm phát triển năng lực giao tiếp và hợp tác.
- Năng lực đặc thù:
YKÈMQUYNHƠNOFFICIAL
+ Năng lực tư duy và lập luận toán học; năng lực tính toán: thông qua các bài tính toán, vận dụng các kỹ năng để áp dụng tính nhanh, tính nhẩm
+ Năng lực giao tiếp toán học: trao đổi với bạn học về phương pháp giải và báo cáo trước tập thể lớp.
- Năng lực sử dụng công cụ và phương tiện học toán: sự dụng chính xác các quy tắc tính cộng, trừ, nhân, chia đa thức.
- Học sinh biết vận dụng tính sáng tạo để giải quyết tình huống của từng bài toán cụ thể nhằm phát triển năng lực sáng tạo.
3. Về phẩm chất: bồi dưỡng cho HS các phẩm chất:
- Chăm chỉ: thực hiện đầy đủ các hoạt động học tập và nhiệm vụ được giao một cách tự giác, tích cực.
- Trung thực: thật thà, thẳng thắn trong báo cáo kết quả hoạt động cá nhân và hoạt động nhóm, trong đánh giá và tự đánh giá.
- Trách nhiệm: hoàn thành đầy đủ và có chất lượng các hoạt động học tập.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU:
- Thiết bị dạy học:
+ Về phía giáo viên: bài soạn, tivi hoặc bảng phụ về nội dung bài ôn tập, bảng nhóm, phấn màu, máy soi bài.
+ Về phía học sinh: Dụng cụ học tập, sách giáo khoa, chuẩn bị bài trước khi đến lớp; vở ghi, phiếu bài tập.
- Học liệu: sách giáo khoa, sách bài tập, …
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
A. Hoạt động khởi động Tiết 1
Hoạt động của GV và HS Sản phẩm cần đạt
Bước 1: GV giao nhiệm vụ:
HS: Làm bài tập trắc nghiệm đầu giờ
Bước 2: Thực hiên nhiệm vụ:
- Hoạt động cá nhân trả lời.
- 2 HS đứng tại chỗ trả lời
Bước 3: Báo cáo kết quả
NV1, 2, HS đứng tại chỗ phát biểu
Bước 4: Đánh giá nhận xét kết quả
- GV cho HS khác nhận xét câu trả lời và
chốt lại kiến thức.
- GV yêu cầu HS ghi chép kiến thức vào
vở
GV vẽ hình minh hoạ hai tam giác vuông
để học sinh phát biểu định lý bằng hình học.
I. Ôn lại lý thuyết thông qua bài tập trắc nghiệm
PHIẾU TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Trong các biểu thức sau, biểu thức nào không phải là đơn thức ?
A. 1 4 . B. 2x y C. 323 xyz . D. x .
Câu 2: Trong những đơn thức sau, đơn thức nào không phải là đơn thức thu gọn ?
A. 2 . B. x . C. 23 x y . D 232 x yx
Câu 3: Trong các biểu thức đại số sau, biểu thức nào là đơn thức
A. 22 x y . B. 145 5 x y .
Ạ
3 3 x
y D. 337 4 x yx
C.
y
Câu 4: Sau khi thu gọn đơn thức 322 x yxy ta được đơn thức :
A. 323 x y . B. 333 x y . C. 332 x y . D. 324 x y .
Câu 5: Kết quả của phép tính 32323 4 x yxy là :
A 723 x y . B. 123 2x y . C. 146 2x y . D 746 x y
Câu 6: Cho các biểu thức 22322 1 2;3; 2 x y x yxyxyzxyz x y Có bao nhiêu đa thức trong các biểu thức trên ?
A. 0 . B. 1 . C. 2 . D 3
Câu 7: Thu gọn đa thức 4232232 6104 x yxyxyxy ta được
A 1232 410 x yxy . B. 1232 410 x yxy
C. 6232 10 x yxy . D 6232 10 x yxy
Câu 8: Giá trị của đa thức 2224 xy xyxy tại 1 x y là :
A. 3 . B. 1 . C. 1 . D. 0 .
Câu 9: Giá trị của đa thức 332 1462 x yyxyy tại 1;0,5
YKÈMQUYNHƠNOFFICIAL
.
C. 53222 53 x yxyxyy . D. 53222 3 x yxyxyy .
Câu 11: Kết quả của tích 32346 .8 x yxy là :
A. 269 4x y . B. 223 4x y . C. 569 x y . D. 169 1x y .
Câu 12: Kết quả của tích 5221 5 x yxy là :
A. 533 x y . B. 533 x y . C. 33 x y . D. 32 x y .
Câu 13: Kết quả thương của phép chia
A. 12 . B. 24 .
422
6: 2 x yxy
22 4x y . D. 122 x y .
Câu 14 : Kết quả của tích
6223 xyxy là :
A 122 218 x yxy . B. 132 218 x yxy . C. 132 218 x yxy . D 122 218 x yxy
Câu 15 : Kết quả của
B. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
a) Mục tiêu: Vận dụng các kiến thức đã học về đơn thức, đa thức, các phép toán cộng, trừ, nhân , chia đa thức để giải quyết một số dạng bài tập.
b) Nội dung: Các bài tập trong bài học
c) Sản phẩm: Tìm được lời giải của bài toán
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của GV và HS Sản phẩm cần đạt
Bước 1: Giao nhiệm vụ 1
- GV cho HS đọc đề bài 1.
- HS thực hiện các phép tính
Yêu cầu HS hoạt động cá
nhân làm bài
Bước 2: Thực hiện nhiệm
vụ
- HS đọc đề bài, vận dụng
các quy tắc đã học để giải
toán.
Bước 3: Báo cáo kết quả
- 2 HS lên bảng giải câu a và
b.
- HS dưới lớp quan sát bạn
làm và làm bài tập
Bước 4: Đánh giá kết quả
Bài 1: Thực hiện phép tính
a)
22251 A xxx
3(32) B xyxyxxy c)
e)
HD- Đáp số: a)
222432 511022 A xxxxxx
x y là : A 1 . B. 0,75 . C. 2,5 . D 1,75 Câu 10: Cho 3322 2 A xyxyxy và 42322 32 B xyxyxyy Kết quả của A B là : A. 53222 3 x yxyxyy . B. 53222 53 x yxyxyy
2
1
là :
Ạ
C.
tích 22 x yxy là : A 4x y . B. 4x y C. 422 x y . D 422 x y Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đ.A B D B B A C D D D D A C B D C
4222
2332 2
3
232
4
xyxyxy
b)
375
C xyxyzxyxz d)
4327
D
32232 4 2 E xyxyyy
Hoạt động của GV và HS Sản phẩm cần đạt
- GV cho HS nhận xét bài
làm của HS và chốt lại một lần nữa cách làm của dạng bài tập.
b) 4222 .32 3 B xyxyxxy 32433484 33 x yxyxy
c)
2332 2 375 3 C xyxyzxyxz
2345443 2115 x yzxyxyz
Hoạt động của GV và HS Sản phẩm cần đạt
- HS thực hiện giải theo
nhóm bàn. Nhóm bàn nào
báo cáo kết quả nhanh nhất, chính xác nhất là nhóm chiến thắng.
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ
- HS đọc đề bài, làm bài theo
Tính
2A BC
c) Cho các đơn thức
24537 2 ,4,9 A xyBxyCxy
Tính
C AB
HD- Đáp số:
a) Ta có:
Bước 1: Giao nhiệm vụ 2
- GV cho HS đọc đề bài 2.
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ
- HS đọc đề bài, và thảo luận theo 4 nhóm để làm bài
Bước 3: Báo cáo kết quả
- 3 nhóm đổi chéo bài để kiểm tra chéo kết quả.
- GV hỗ trợ chiếu bài tập của học sinh trên Ti-vi.
- 1 đại diện trình bày kết quả bài làm.
- HS quan sát bạn trình bày.
Bước 4: Đánh giá kết quả
- GV cho HS nhận xét chéo bài làm của các bạn
- Giải thích những thắc mắc hoặc vấn đề chưa rõ của HS.
- GV chốt kiến thức bài tập
Bước 1: Giao nhiệm vụ
- GV cho HS đọc đề bài 3.
Thi giải toán giữa các bàn.
Yêu cầu:
d)
2324327 4 D xyxyxy 852232 328 x yxyxy e)
32232332524 433 6 222 E xyxyyyxyxyxy
Bài 2: Nhân đơn thức A với đơn thức B , biết rằng:
a) 123242(1 3);273 A uvBuuv
b) 22323(11 3);3 93 A xyBxyxy
HD- Đáp số:
a) Ta có: 123242(1 3);273 A uvBuuv
YKÈMQUYNHƠNOFFICIAL
1232424642 111 ().(27)(27) 3393 A Buvuuvuvuuv
146428658 119(27)3327 A Buvuuvuvuv
nhóm và thảo luận tìm
phương pháp giải phù hợp.
Bước 3: Báo cáo kết quả
- Đại diện các bàn báo cáo kết quả
- Sau khi các nhóm báo cáo
kết quả, GV cử 1 HS lên bảng
trình bày lời giải, HS dưới lớp
làm vào vở ghi chép cá nhân
bài giải.
Bước 4: Đánh giá kết quả
- GV cho HS nhận xét bài làm
của bạn và phương pháp giải
của bài toán.
GV khẳng định lại kết quả bài
toán.
234252 12 29 A BCaxyaxyaxy
Bài 3:
a) Cho các đơn thức 234252 12 ,,29 A axyBaxyCaxy
Tính ..A BC
b) Cho các đơn thức 24537 2 ,4,9 A xyBxyCxy
TIẾT 2
Hoạt động của GV và HS Sản phẩm cần đạt
Bước 1: Giao nhiệm vụ 1
- GV cho HS đọc đề bài 1.
- HS thực hiện các phép tính
Yêu cầu HS hoạt động cá
nhân làm bài
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ
Bài 1: Rút gọn biểu thức sau:
a) 153243 (1 2)() 4 A xyxyxyxy
b) 34233344 (2)2() B xyxyxyxy
Ạ
13224526114 21 299 a aaxxxyyyaxy Vậy 16114 9 A BCaxy . b) Ta có: 2 224537 2 4 9 A BCxyxyxy 424542378779 22 .4.4 99 x yxyxyxyxyxy Vậy 28779 2 4 9 A BCxyxy c) Ta có: 237245 4 9 C ABxyxyxy 2372374558712 228 .4
x yxyxyxyxyxy Vậy 258712 8 99 C ABxyxy
9999
Hoạt động của GV và HS Sản phẩm cần đạt
- HS đọc đề bài, vận dụng các quy tắc đã học để giải toán.
Bước 3: Báo cáo kết quả
- 2 HS lên bảng giải câu a và
b.
c) (23232 2)()2(1)(25) C xxxxxxxxx
d)
1211 ( 363)()(8) 22 D yyyyy
e)
333(61)2(91)() n n nn E xxxxnN
- HS dưới lớp quan sát bạn làm và làm bài tập
Bước 4: Đánh giá kết quả
- GV cho HS nhận xét bài làm
của HS và chốt lại một lần nữa cách làm của dạng bài tập.
HD- Đáp số:
a) Ta có:
153243 (1 2)() 4 A xyxyxyxy
164624 11 224 x yxyxyxy
16424 1 22 x yxyxy
b) Ta có: 342333445473 (2)2()2 B xyxyxyxyxyxy
c) Ta có: (23232 2)()2(1)(25) C xxxxxxxxx
2532 34 x xx
d) Ta có:
YKÈMQUYNHƠNOFFICIAL
123 (11 363)()(8)24 22 D yyyyyy
e) Ta có:
333(61)2(91)()5 n n nn n E xxxxnNx
Bước 1: Giao nhiệm vụ 2
- GV cho HS đọc đề bài 2.
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ
- HS đọc đề bài, và thảo luận theo 4 nhóm để làm bài
Bước 3: Báo cáo kết quả
- 3 nhóm đổi chéo bài để kiểm tra chéo kết quả.
- GV hỗ trợ chiếu bài tập của học sinh trên Ti-vi.
Bài 2: Rút gọn biểu thức sau:
a) ()() E ttuutu
b) (32221)(21) F ttttt
c) (223 2)(2)8(1)4 G ttttt
HD- Đáp số:
a) Ta có: ()() E ttuutu
22 E ttutuu
Hoạt động của GV và HS Sản phẩm cần đạt
- 1 đại diện trình bày kết quả
bài làm.
- HS quan sát bạn trình bày.
Bước 4: Đánh giá kết quả
- GV cho HS nhận xét chéo bài
làm của các bạn
- Giải thích những thắc mắc
hoặc vấn đề chưa rõ của HS.
- GV chốt kiến thức bài tập
Bước 1: Giao nhiệm vụ
- GV cho HS đọc đề bài 3. Thi giải toán giữa các bàn.
Yêu cầu:
- HS thực hiện giải theo nhóm
bàn. Nhóm bàn nào báo cáo kết quả nhanh nhất, chính xác nhất là nhóm chiến thắng.
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ
- HS đọc đề bài, làm bài theo nhóm và thảo luận tìm phương pháp giải phù hợp.
Bước 3: Báo cáo kết quả
- Đại diện các bàn báo cáo kết quả
- Sau khi các nhóm báo cáo kết quả, GV cử 1 HS lên bảng trình bày lời giải, HS dưới lớp làm vào vở ghi chép cá nhân bài giải.
Bước 4: Đánh giá kết quả
- GV cho HS nhận xét bài làm
của bạn và phương pháp giải của bài toán.
22 2 E ttuu
b) Ta có: (32221)(21)t F tttt
2442 2 F ttttt
22 F tt
c) Ta có: (223 2)(2)8(1)4 G ttttt
23223 488 G tttt
632 12 G tt
Bài 3: Tính giá trị các biểu thức sau
a) 3222 (23)(32)5() A xxxxxxx với 5 x
b) 21223 ()()(1) 2 B xxyxxyxyx với 1 10;10 x y
c) 43210101010 C xxxx với 9 x
d) 32232 (5)(34)6 D aaaaaa với 5 a
HD- Đáp số:
a) Ta có: 3222 (23)(32)5() A xxxxxxx
24 A xx
Thay 5 x vào biểu thức A ta được: 252045 A
Vậy 45 A
b) Ta có: 21223 ()()(1) 2 B xxyxxyxyx
(34 1) B xyxyxxy
Thay 1 10;10 x y vào biểu thức B ta được:
1 10.1 10 B
Vậy 1 B
Ạ
Hoạt động của GV và HS Sản phẩm cần đạt GV khẳng định lại kết quả bài toán. c) Ta có: 4332299991 C xxxxxxx
(329)(1)1 x xxx
Thay 9 x vào biểu thức C ta được: 011 C
Vậy 1 C
d) Ta có: 322322 (5)(34)65 D aaaaaaa
Thay 5 a vào biểu thức D ta được: 125 D
Vậy 125 D
Bước 1: Giao nhiệm vụ
- GV cho HS đọc đề bài 4. Thi giải toán giữa các bàn.
Yêu cầu:
- HS thực hiện giải theo nhóm bàn. Nhóm bàn nào báo cáo kết quả nhanh nhất, chính xác nhất là nhóm chiến thắng.
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ
- HS đọc đề bài, làm bài theo nhóm và thảo luận tìm phương pháp giải phù hợp.
Bước 3: Báo cáo kết quả
- Đại diện các bàn báo cáo kết quả
- Sau khi các nhóm báo cáo kết quả, GV cử 1 HS lên bảng trình bày lời giải, HS dưới lớp làm vào vở ghi chép cá nhân bài giải.
Bước 4: Đánh giá kết quả
- GV cho HS nhận xét bài làm của bạn và phương pháp giải của bài toán.
GV khẳng định lại kết quả bài toán.
Bài 4: Tính giá trị biểu thức sau:
a) 3230311 A xxx với 31 x
b) 543215162913 B xxxxx với 1 10;10 x y
c) (22)() C xxyyyx với 1;1 x y
d) 222 ()() D xxyyyx với 11 2;2 x y
HD- Đáp số:
a) Thay 31 x vào biểu thức A , ta được:
32 3130.3131.3111 A A
b) Ta có:
151;162;292x1;131 x x x
14 B xB
c) Ta có: (22)() C xxyyyx
33 C xxyyxy
33 C xy
(33 1)1 C
0 C
d) Ta có: 222 ()() D xxyyyx
3232 x D xyyxy
33 D xy
Hoạt động của GV và HS Sản phẩm cần đạt
TIẾT 3.
Hoạt động của GV và HS Sản phẩm cần đạt
Bước 1: Giao nhiệm vụ 1
- GV cho HS đọc đề bài 1.
- HS thực hiện các phép tính
Yêu cầu HS hoạt động cá
nhân làm bài
Bước 2: Thực hiện nhiệm
vụ
- HS đọc đề bài, vận dụng các
quy tắc đã học để giải toán.
Bước 3: Báo cáo kết quả
- 1 HS lên bảng giải
- HS dưới lớp quan sát bạn
làm và làm bài tập
Bài 1: Trên một dòng sông, để đi được 10km , một chiếc canô tiêu tốn x lít dầu khi xuôi dòng và tiêu tốn
3 a lít dầu khi ngược dòng. Viết biểu thức biểu thị số lít dầu mà canô tiêu tốn để đi ngược từ bến A đến bến B rồi quay về bến A. Biết khoảng cách giữa hai bến là b km.
HD- Đáp số:
Ạ
YKÈMQUYNHƠNOFFICIAL
33 111 224 D D
Hoạt động của GV và HS Sản phẩm cần đạt
Bước 4: Đánh giá kết quả
- GV cho HS nhận xét bài
làm của HS và chốt lại một
lần nữa cách làm của dạng
bài tập.
Để đi được 1 km thì xuồng tiêu tốn 1 10 a lít dầu khi xuôi
dòng và tiêu tốn 111 1(2)0105 a a lít dầu khi ngược
dòng.
Số lít dầu mà xuồng tiêu tốn để đi từ bến A ngược dòng
đến bến B là:
1111 . 105105 b aabb (lít).
Số lít dầu mà xuồng tiêu tốn để đi từ bến B xuôi dòng quay
lại bến A là: 11 1010 b aab (lít).
Biểu thức biểu thị số lít dầu mà xuồng tiêu tốn để đi từ bến
A ngược dòng đến bến B, rồi quay lại bến A
11 55 abb (lít).
Bước 1: Giao nhiệm vụ 2
- GV cho HS đọc đề bài 2.
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ
- HS đọc đề bài, và thảo luận theo 4 nhóm để làm bài
Bước 3: Báo cáo kết quả
- 3 nhóm đổi chéo bài để kiểm tra chéo kết quả.
- GV hỗ trợ chiếu bài tập của học sinh trên Ti-vi.
- 1 đại diện trình bày kết quả bài làm.
- HS quan sát bạn trình bày.
Bước 4: Đánh giá kết quả
- GV cho HS nhận xét chéo bài làm của các bạn
Bài 2: Tính diện tích đáy của hình hộp chữ nhật có thể tích bằng 1322 2–39 x xyxy và chiều cao bằng 3x .
HD- Đáp số:
Diện tích đáy của hình hộp chữ nhật đã cho là:
Hoạt động của GV và HS Sản phẩm cần đạt
- Giải thích những thắc mắc
hoặc vấn đề chưa rõ của HS.
- GV chốt kiến thức bài tập
Bước 1: Giao nhiệm vụ
- GV cho HS đọc đề bài 3.
Thi giải toán giữa các bàn.
Yêu cầu:
- HS thực hiện giải theo
nhóm bàn. Nhóm bàn nào báo
cáo kết quả nhanh nhất, chính xác nhất là nhóm chiến thắng.
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ
- HS đọc đề bài, làm bài theo nhóm và thảo luận tìm phương pháp giải phù hợp.
Bước 3: Báo cáo kết quả
- Đại diện các bàn báo cáo kết quả
- Sau khi các nhóm báo cáo
kết quả, GV cử 1 HS lên bảng
trình bày lời giải, HS dưới lớp làm vào vở ghi chép cá nhân bài giải.
Bước 4: Đánh giá kết quả
Bài 3: Trên một đoạn sông thẳng, xuất phát cùng một lúc từ một bến thuyền, thuyền đi xuôi dòng với vận tốc 3 v km/h, ca nô đi ngược dòng với tốc độ 23 v km/h.
Làm thế nào để tìm được quãng đường của mỗi phương tiện và khoảng cách giữa chúng sau khoảng thời gian t giờ kể từ khi rời bến?
HD- Đáp số:
Sau khoảng thời gian t giờ, thuyền đi xuôi dòng được quãng đường là: 3 v t (km).
Sau khoảng thời gian t giờ, ca nô đi ngược dòng được quãng đường là: 23 v t (km).
Khoảng cách giữa hai phương tiện sau khoảng thời gian t giờ là:
v tvt
32–3 vttvtt
33–3 vt vttt
12322 (–39):3 x xyxyx
(322)(312)(:33) 3:9: x xxyxxyx
1322 2:3.:–3:3.:(.9:3() ): x xxxyxxy
422–3. x yxy
Vậy diện tích đáy của hình hộp chữ nhật đã cho là
422–3. x yxy
- GV cho HS nhận xét bài làm của bạn và phương pháp giải của bài toán.
GV khẳng định lại kết quả bài toán.
Bài tập về nhà
Vậy khoảng cách giữa chúng sau khoảng thời gian t giờ kể từ khi rời bến là 4vt (km).
là:
111111 1051010105 ab babababb
đ : áy S Vh
Ạ
YKÈMQUYNHƠNOFFICIAL
3.2–3.
km
4vt
Bài 1. Tìm độ dài cạnh còn thiếu của tam giác ở hình 7 , biết rằng tam giác có chu vi bằng
75 x y
Ngày soạn: …/…./ ….. Ngày dạy: …/…../…
BUỔI 5: ÔN TẬP
HIỆU HAI BÌNH PHƯƠNG.
BÌNH PHƯƠNG CỦA MỘT TỔNG HAY MỘT HIỆU
Thời gian thực hiện: 3 tiết
Bài 2. Tính chiều dài của hình chữ nhật có diện tích bằng 62 10 xyy và chiều rộng bằng 2y
Bài 3. Tại một công trình xây dựng, người ta dùng ba loại tấm kính chống nắng A, B và C
với kích thước như Hình 1 (tính bằng m). Giá tiền các tấm kính được tính theo diện tích với
đơn giá đ 2 /m a Tại đây có hai lần nhập vật liệu như bảng sau:
Tính tổng số tiền mua kính của cả hai lần ?
YKÈMQUYNHƠNOFFICIAL
I. MỤC TIÊU:
1. Về kiến thức:
- Củng cố các kiến thức về hằng đẳng thức.
- Vận dụng hằng đẳng thức hiệu hai bình phương, bình phương của một tổng hay một hiệu để giải bài tập.
-Vận dụng được các kiến thức đã học vào bài toán cụ thể, bài toán thực tế.
2. Về năng lực: Phát triển cho HS:
- Năng lực chung:
+ Năng lực tự học: HS hoàn thành các nhiệm vụ được giao ở nhà và hoạt động cá nhân trên lớp.
+ Năng lực giao tiếp và hợp tác: Thông qua hoạt động nhóm, HS biết hỗ trợ nhau; trao đổi, thảo luận, thống nhất ý kiến trong nhóm để hoàn thành nhiệm vụ.
+ Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo:
- Năng lực đặc thù:
+ Năng lực tư duy và lập luận toán học; năng lực tính toán: Thông qua các bài tính toán, vận dụng các kỹ năng để áp dụng tính nhanh, tính nhẩm
3. Về phẩm chất: Bồi dưỡng cho HS các phẩm chất:
- Chăm chỉ: Thực hiện đầy đủ các hoạt động học tập và nhiệm vụ được giao một cách tự giác, tích cực.
- Trung thực: Thật thà, thẳng thắn trong báo cáo kết quả hoạt động cá nhân và hoạt động nhóm, trong đánh giá và tự đánh giá.
- Trách nhiệm: Hoàn thành đầy đủ và có chất lượng các hoạt động học tập.
Ạ
1
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU:
1. Giáo viên:
- Thước thẳng, máy chiếu.
- Phiếu bài tập cho HS.
2. Học sinh: Vở ghi, đồ dùng học tập.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: Tiết 1:
HOẠT ĐỘNG 1: MỞ ĐẦU
a) Mục tiêu:
+ Gây hứng thú và tạo động cơ học tập cho HS.
+ Hs làm được các bài tập về hằng đẳng thức.
b) Nội dung: HS chú ý lắng nghe và thực hiện yêu cầu.
c) Sản phẩm: Ghi nhớ hằng đẳng thức hiệu hai bình phương, bình phương của một tổng hay một hiệu.
d) Tổ chức thực hiện:
Kiểm tra trắc nghiệm – Hình thức cá nhân trả lời. Kiểm tra lí thuyết bằng cách trả lời các câu hỏi trắc nghiệm
BÀI KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM ĐẦU GIỜ
(2 23) a b ta được:
YKÈMQUYNHƠNOFFICIAL
4. Kết quả
Câu 5. Chọn đáp án đúng để điền vào chỗ trống. 22 4
A.
Hoạt động của GV và HS Sản phẩm cần đạt
Bước 1: GV giao nhiệm vụ:
NV1: Hoàn thành bài tập trắc nghiệm đầu giờ.
Bước 2: Thực hiên nhiệm vụ:
- Hoạt động cá nhân trả lời.
Bước 3: Báo cáo kết quả
NV1: HS giơ bảng kết quả trắc nghiệm.
(Yêu cầu 2 bạn ngồi cạnh kiểm tra kết quả của nhau)
NV2, 3: HS đứng tại chỗ báo cáo
Bước 4: Đánh giá nhận xét kết quả
- GV cho HS khác nhận xét câu trả lời và
chốt lại kiến thức.
- GV yêu cầu HS ghi chép kiến thức vào
vở
Kết quả trắc nghiệm
C1 C2 C3 C4 C5
C D A B B
I. Nhắc lại lý thuyết
1. Hằng đẳng thức.
* Khái niệm Hằng đẳng thức là đẳng thức mà hai vế luôn cùng nhận một giá trị khi thay các chữ trong hằng đẳng thức bằng các số tùy ý.
2 a abaab
2. Hiệu hai bình phương.
* Với ,A B là hai biểu thức tùy ý ta có
22A BABAB
3. Bình phương của một tổng.
2
1. Tính
A. 422 69 a abb B 222 123 a abb C 422 129 a abb D. 222 63 a abb Câu 2. Tính
được: A. 24 x B. 224 x x C. 24 x D. 244 x x Câu
A. (22 )() A BAB B (22 )() A BAB
(22 )(BA) A B D. (22 )() A BBA Ạ
Câu
(2 2) x ta
3. Đẳng thức nào sau đây là đúng:
C.
3
C.
Câu
phép tính 122 234567892.123456789.123456788123456788 bằng: A. 0 B. 1
1 23456789 D. 1 23456788
x y
44 x yxy B 22 x yxy
44 x yxy D. 22 x yxy
C.
* Với ,A B là hai biểu thức tùy ý ta có
222 2 A BAABB
4. Bình phương của một hiệu.
*Với ,A B là hai biểu thức tùy ý ta có
222 2 A BAABB
Hoạt động của GV và HS Sản phẩm cần đạt
Bước 1: Giao nhiệm vụ
- GV cho HS đọc đề Bài 2.
Yêu cầu:
- HS thực hiện giải toán cá nhân
- HS so sánh kết quả với bạn bên
cạnh
Bài 2: Khai triển các biểu thức sau
a) (2 23) x y ; b) (2 3) xy ;
c) (2 ) x yz d) (2 ) a bc Giải
B. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
Dạng 1: Triển khai các biểu thức sau theo hằng đẳng thức
a) Mục tiêu: HS nắm được 3 hằng đẳng thức ở trên để tính
b) Nội dung: Bài 1, 2
c) Sản phẩm: Tìm được kết quả của các bài toán.
d) Tổ chức thực hiện: Hoạt động của GV và HS Sản phẩm cần đạt
Bước 1: Giao nhiệm vụ 1
- GV cho HS đọc đề Bài 1 Yêu cầu HS hoạt động cá nhân làm bài.
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ
- HS đọc đề bài , thực hiện khai triển hằng đẳng thức.
Bước 3: Báo cáo kết quả
- 2 HS đứng tại chỗ trả lời và các HS khác lắng nghe, xem lại bài trong vở.
Bước 4: Đánh giá kết quả
- GV cho HS nhận xét bài làm
của HS và chốt lại một lần nữa
cách làm của dạng bài tập.
Bài 1: Triển khai các biểu thức sau theo hằng
đẳng thức
a)
(2 1) x ; b) (2 21) x ;
c) (3)(3) x x ; d) (22 2) x .
YKÈMQUYNHƠNOFFICIAL
Hướng dẫn: HS cần xác định được A, B ở đây
là gì? Nắm vững hằng đẳng thức hiệu hai bình phương, bình phương của một tổng hay một hiệu.
SP: Học sinh làm bài tập
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ
- HS đọc đề bài, làm bài cá nhân
và thảo luận cặp đôi theo bàn để trả lời câu hỏi .
Bước 3: Báo cáo kết quả
- HS hoạt động cá nhân, đại diện 2 hs lên bảng trình bày, mỗi HS làm 2 ý
Bước 4: Đánh giá kết quả
- GV cho HS nhận xét chéo bài
làm của các bạn và chốt lại một lần
nữa cách làm của dạng bài tập.
GV yêu cầu học sinh chốt được
cách làm: GV mở rộng phần khai triển H ĐT ở ý c và d.
a) (222 223)419 x xy y y x
b) (22269 3) xy x yxy
c) (2222)222 x yzxyzxyyzzx
d) (2222)222 a bcabcabacbc
Dạng 2: Đưa đa thức về hằng đẳng thức
a) Mục tiêu: HS biểu diễn được đa thức dưới dạng hiệu hai bình phương, bình phương
của một tổng hoặc hiệu.
b) Nội dung: Bài 3, 4.
c) Sản phẩm: Tìm được kết quả của các bài toán.
4
Ạ
5
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của GV và HS Sản phẩm cần đạt
Bước 1: Giao nhiệm vụ
- GV cho HS đọc đề Bài 3 Yêu cầu:
- HS thực hiện cá nhân, 2 HS lên bảng làm bài tập
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ
- HS đọc đề bài, hoạt động giải cá nhân.
2 HS lên bảng làm bài tập
Bước 3: Báo cáo kết quả
- HS trình bày kết quả
Bước 4: Đánh giá kết quả
- GV cho HS nhận xét bài làm của bạn và chốt lại một lần nữa cách làm bài:
Bước 1: Giao nhiệm vụ
- GV cho HS đọc đề Bài 4.
Yêu cầu:
- HS thực hiện cặp đôi.
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ
- HS đọc đề bài, hoạt động cặp đôi
- 1 HS đại diện nhóm đứng tại chỗ báo cáo kết quả
Bước 3: Báo cáo kết quả
-1 HS đứng tại chỗ trả lời các HS khác lắng nghe, xem lại bài trong vở.
Bài 3: Viết các biểu thức dưới dạng bình
phương của một tổng hoặc hiệu
a) 269 x x ; c) 221 4 x yxy
b) 9261 x x d) (2)6()9 x yxy
Giải:
a) 22 69(3) x xx
b) 922 61(31) x xx
c)
2211 42 x yxyxy
d) (22 )6()9(3) x yxyxy
YKÈMQUYNHƠNOFFICIAL
Bài 4: Điền các đơn thức vào chỗ “...” để hoàn thành các hằng đẳng thức sau
a) 22 10() x xx ;
b) 422 4(2) x xx ;
c) 922 (32) x xy ;
d)
2 ()39 y y x Giải
a) 222 105(5) x xx ;
b) 4222 41(21) x xx ;
c) 9222 124(32) x xyyxy ;
Hoạt động của GV và HS Sản phẩm
Bước 4: Đánh giá kết quả
- GV cho HS nhận xét bài làm của HS
và chốt lại một lần nữa cách làm của
dạng bài tập.
Tiết 2:
Dạng 3: Tính nhanh
a) Mục tiêu: HS dựa vào hằng đẳng thức hiệu hai bình phương, bình phương của một
tổng hoặc hiệu để xác định các hệ số A, B cho đúng để tính.
b) Nội dung: Bài 5, 6.
c) Sản phẩm: Tìm được kết quả của các bài toán.
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của GV và HS Sản phẩm cần đạt
Bước 1: Giao nhiệm vụ
- GV cho HS đọc đề Bài 5.
Yêu cầu:
- HS thực hiện cá nhân, 2 HS lên
bảng làm bài tập
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ
- HS đọc đề bài, hoạt động giải cá nhân.
2 HS lên bảng làm bài tập
Bước 3: Báo cáo kết quả
- HS trình bày kết quả
Bước 4: Đánh giá kết quả
- GV cho HS nhận xét bài làm của bạn
và chốt lại một lần nữa cách làm bài:
Bài 5: Tính nhanh
a) 22 1 b) 42 99 c) 12 01
Giải:
a) Ta có: 222 1(201)400401441
b) Ta có 42992 (5001)
52002.5001
25000010001
249001
c) Ta có 12012 (1001)
12002.1001
1 0201
1 00002001
6
2
Ạ
7
đạt
cần
d) 2 2 339 y yy x xx .
Ạ
Hoạt động của GV và HS Sản phẩm cần đạt
Bước 1: Giao nhiệm vụ
- GV cho HS đọc đề Bài 6. Yêu cầu:
- HS thực hiện cặp đôi.
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ
- HS đọc đề bài, hoạt động cặp đôi
- 1 HS đại diện nhóm đứng tại chỗ báo cáo kết quả
Bước 3: Báo cáo kết quả
-1 HS đứng tại chỗ trả lời các HS
khác lắng nghe, xem lại bài trong vở.
Bước 4: Đánh giá kết quả
- GV cho HS nhận xét bài làm của HS
và chốt lại một lần nữa cách làm của dạng bài tập.
Bài 6: Tính nhanh
a) 2010.1990
b) 322 6128.3664
c)
22 22 7525 248248.9648
Giải
a) 2010.1990(200010).(200010)
Hoạt động của GV và HS Sản phẩm cần đạt
Bước 1: Giao nhiệm vụ
- GV cho HS đọc đề Bài 7
- HS giải toán theo cá nhân và trao
đổi kết quả cặp đôi.
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ
- HS thực hiện giải bài tập cá nhân, trao đổi kết quả theo cặp
Bước 3: Báo cáo kết quả
- 4 HS lên bảng trình bày bảng:
Bài 7: Tìm x biết
a) 290 x
b)
d)
b)
(200010).(200010)
222 00010 4000000100
999900
322 6128.3664
(3664)
00
0000
22 22 7525 248248.9648
HS dưới lớp quan sát, nhận xét bài làm. Nêu cách làm.
Bước 4: Đánh giá kết quả
- GV cho HS nhận xét bài làm của bạn.
- GV nhận xét kết quả và chốt kiến thức.
- GV cho HS đọc đề Bài 8.
- HS giải toán theo nhóm 4 HS.
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ
2 (
(24848)
a) Mục tiêu: HS khai triển các hằng đẳng thức hiệu hai bình phương, bình phương của
một tổng hoặc hiệu để đưa về phương trình tích hoặc phương trình bậc nhất có dạng
axb
b) Nội dung: Bài 7, 8.
c) Sản phẩm: Tìm được kết quả của các bài toán.
- HS thực hiện giải bài tập trao đổi kết quả theo nhóm 4 HS.
Bước 3: Báo cáo kết quả
- HS đại diện cho các nhóm đứng tại chỗ báo cáo kết quả
Các nhóm nhận xét bài làm.
Bước 4: Đánh giá kết quả
- GV nhận xét kết quả và chốt kiến thức.
x biết a) 2 31160 x b) 5224490 x x c) 22 2310 x x d) 3232910 x xxx Giải: a) 2 31160 x 322140 x (314).(314)0 x x (33).(35)0 x x 330 350 x x 33 35 x x 1 5 3 x x Vậy 15 ;3 x
9
8
2 2
1
1
3
2
c)
7525).(7525)
50.10050001 4 200008 00
Dạng 4: Tìm x
d) Tổ chức thực hiện:
YKÈMQUYNHƠNOFFICIAL
2250 x
Giải
ĐS: 3
x ĐS: 5;5 x
23
x ĐS: 6;6 x d)
3;3 x
c) 2360 x
42360 x
a)
290 x
;3 x b)
2250
c)
60
42360 x ĐS:
Bước 1: Giao nhiệm vụ
Bài 8: Tìm
Hoạt động của GV và HS Sản
5224(7)0
(547).(547)0
YKÈMQUYNHƠNOFFICIAL
Dạng 5: Rút gọn biểu thức
a) Mục tiêu: HS khai triển các hằng đẳng thức hiệu hai bình phương, bình phương của
một tổng hoặc hiệu để thu gọn, sắp xếp theo lũy thừa giảm dần của biến.
b) Nội dung: Bài 9, 10.
c) Sản phẩm: Tìm được kết quả của các bài toán.
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của GV và HS Sản phẩm cần đạt
Bước 1: Giao nhiệm vụ
- GV cho HS đọc đề Bài 9
Yêu cầu:
- HS thực hiện cá nhân, 4 HS lên
bảng làm bài tập
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ
- HS đọc đề bài, hoạt động giải cá nhân.
2 HS lên bảng làm bài tập
Bước 3: Báo cáo kết quả
- HS trình bày kết quả
Bước 4: Đánh giá kết quả
- GV cho HS nhận xét bài làm của bạn và chốt lại một lần nữa cách làm bài:
Bài 9: Rút gọn biểu thức
Bước 1: Giao nhiệm vụ
- GV cho HS đọc đề Bài 10. Yêu cầu:
- HS thực hiện cặp đôi.
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ
- HS đọc đề bài, hoạt động cặp đôi
Bài 10: Thu gọn về hằng đẳng thức: a)
10
b)
x
x x
x xxx
x x 240 1240 x x 24 124 x x 2 1 3 x x Vậy 1 2;3 x c) 22
x x 22
(231).(231)0 (2).(34)0 x x xxxx x x 20 340 x x 2 34 x x 2 4 3 x x Vậy 4 2;3 x d) 3232910 x xxx 922664990 x xxxx 4 94094 9 x xx Vậy 4 9 x
phẩm cần đạt
5224490 x
(24).(124)0
2310
2310
Ạ
11
sau: a) 22 2121 x x ; b) 22 22 x yxy c) 22 44 x yxy d) 22 2723 x x Giải: a) 22 2121 x x 22 2 441441 82 x xxx x b) 22 22 x yxy (22)(22) x yxyxyxy 4.28 y xxy c) 22 44 x yxy 2222 816816 x xyyxxyy 222 32 x y d) 22 2723 x x 42228494129 x xxx 824058 x x
Giải
2 212211
x ;
x
2 212211 x x ; b)
22 32232 x xxx .
a)
x
(2 211)
Hoạt động của GV và HS Sản phẩm cần đạt
- 1 HS đại diện nhóm đứng tại chỗ báo cáo kết quả
Bước 3: Báo cáo kết quả
-1 HS đứng tại chỗ trả lời các HS khác lắng nghe, xem lại bài trong vở.
Bước 4: Đánh giá kết quả
- GV cho HS nhận xét bài làm của HS và chốt lại một lần nữa cách làm của dạng bài tập.
Tiết 3:
Dạng 6: Tính giá trị của biểu thức
(2 22)
a) Mục tiêu: HS khai triển các hằng đẳng thức hiệu hai bình phương, bình phương của
một tổng hoặc hiệu. Thu gọn, sắp xếp một cách hợp lí để tính.
b) Nội dung: Bài 11, 12.
c) Sản phẩm: Tìm được kết quả của các bài toán.
bài làm. Nêu cách làm.
Bước 4: Đánh giá kết quả
- GV cho HS nhận xét bài làm
của bạn.
- GV nhận xét kết quả và chốt kiến thức.
1 686108 A xxx 1 0.1818 A b) 2 25433 B xxx 22 22 420254(9) 42025436 2041 B xxx Bxxx B x 1 20.4114142 20 B
Bài 12: Tính giá trị các biểu thức
- GV cho HS đọc đề Bài 12.
- HS giải toán theo nhóm 2 HS.
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ
- HS thực hiện giải bài tập trao đổi kết quả theo nhóm 2 HS.
Bước 3: Báo cáo kết quả
- HS đại diện cho các nhóm
a) 22 816 C xxyy tại 45 x y
b) 922 1623124 D x xyy tại 3220 x y GIẢI
a) 22 816 C xxyy
(2 4) C xy
2 525 C
b) 922 1623124 D x xyy
YKÈMQUYNHƠNOFFICIAL
đứng tại chỗ báo cáo kết quả
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của GV và HS Sản phẩm cần đạt
Bài 11: Tính giá trị các biểu thức Ạ
Bước 1: Giao nhiệm vụ
- GV cho HS đọc đề Bài 11.
- HS giải toán theo cá nhân và trao đổi kết quả cặp đôi.
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ
- HS thực hiện giải bài tập cá
trao đổi kết quả theo cặp
Bước 3: Báo cáo kết quả
Các nhóm nhận xét bài làm.
Bước 4: Đánh giá kết quả
- GV nhận xét kết quả và chốt kiến thức.
(22 9124)1623 D xxyy
2 321623 D xy
220162340016232023 D
Dạng 7: Chứng minh bất đẳng thức, tìm giá trị lớn nhất hoặc nhỏ nhất của biểu thức
a) Mục tiêu: HS biến đổi để đưa về hằng đẳng thức bình phương của một tổng hoặc hiệu hoặc tổng các bình phương để lập luận.
b) Nội dung: Bài 13, 14.
13
12
x b) 22 32232 x xxx 2 32 x x 2 32 x x 2 525
nhân,
- 2 HS lên bảng trình bày bảng: a) 22 23216 A xxx tại 1 x b) 2 25433 B xxx tại 1 20 x GIẢI a) 22 23216 A xxx (2321)(2321)6 A xxxxx (42).46 A xx
Hoạt động của GV và HS Sản phẩm cần đạt HS dưới lớp quan sát, nhận xét
Bước 1: Giao nhiệm vụ
c) Sản phẩm: Tìm được kết quả của các bài toán.
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của GV và HS Sản phẩm cần đạt
Bước 1: Giao nhiệm vụ
- GV cho HS đọc đề Bài 13
Yêu cầu:
- HS thực hiện cá nhân, 2 HS lên bảng làm bài tập
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ
- HS đọc đề bài, hoạt động giải cá nhân.
2 HS lên bảng làm bài tập
Bước 3: Báo cáo kết quả
- HS trình bày kết quả
Bước 4: Đánh giá kết quả
- GV cho HS nhận xét bài làm của bạn và chốt lại một lần nữa cách làm bài:
YKÈMQUYNHƠNOFFICIAL
Bài 13: Chứng minh rằng với mọi x thì a)
Hoạt động của GV và HS Sản phẩm cần đạt
Bước 1: Giao nhiệm vụ
- GV cho HS đọc đề Bài 14
Yêu cầu:
- HS thực hiện cặp đôi.
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ
- HS đọc đề bài, hoạt động cặp đôi
- 1 HS đại diện nhóm đứng tại chỗ báo
cáo kết quả
Bước 3: Báo cáo kết quả
-1 HS đứng tại chỗ trả lời các HS
khác lắng nghe, xem lại bài trong vở.
Bước 4: Đánh giá kết quả
- GV cho HS nhận xét bài làm của HS và chốt lại một lần nữa cách làm của dạng bài tập.
Bài 14: Tìm GTNN (hoặc GTLN) của các biểu thức sau
a) 9262 A xx
b)
14
Giải:
21
2113 2.
xx 2 13 24 A x Vì 2 1 0 2 x với mọi x 2 13 0 24 x Hay 210 A xx với mọi x b) Ta có 21 B xx 2113 2. 244 B xx 2113 2. 244 B xx 2 13 24 B x Vì 2 1 0 2 x với mọi x 2 1 0 2 x với mọi x Ạ
210 A xx b)
210 B xx
a) Ta có
A xx
244 A
15
2 1330 244 x Hay 210 B xx với mọi x
Giải a) Ta có 9262 A xx 2 2 9611 (31)1 A xx A x Vì 2 310 x với mọi x 2 3111 x Dấu “=”xảy ra khi và chỉ khi 1 31031 3 x xx Vậy GTNN của 1 A khi 1 3 x b) Ta có 245 B xx 2 2 2 441 (44)1 (2)1 B xx Bxx B x Vì 2 20 x với mọi x 2 20 x 2 211 x Hay 1 B Dấu “=”xảy ra khi và chỉ khi 202 x x Vậy GTLN của 1 B khi 2 x
245 B xx
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
- Yêu cầu HS nắm vững kiến thức đã học trong buổi ôn tập.
- Ghi nhớ dạng và phương pháp giải các dạng toán đã học. Làm các bài tập sau
BÀI TẬP GIAO VỀ NHÀ
Bài 1. Triển khai các biểu thức sau theo hằng đẳng thức
1) 24 x 2) 12 4x 3) 429 x
4) 92 25x 5) 4225 x 6) 9236 x
322 x y 8)
2332
Bài 7. Tìm , x y biết
8. Chứng minh rằng với mọi x
16
7)
10)
2
y 12) 2 42 3 x y 13) 2121 x x 14) 22 x yyx 15) 5335 x yyx 16)
55 x x 17) 1441 2332 x x 18) 222 2 3232 y y x x Bài 2. Rút gọn biểu thức sau: 1) 22 2121 x x 2) 22 11 x x 3) 22 22 x yxy 4) 22 3x yxy 5) 22 53 x x 6) 22 3231 x x 7) 22 44 x yxy 8) 22 2353 x x 9) 22 2353 x x Bài 3. Thực hiện phép tính 1) 2 11 x xx 2) 322107 x xx 3) 2 231 x xx 4) 2 423 x xx 5) 2 215 x xx 6) 3323 x xxx 7) 2 12534 x xx 8) 2231 x xxx 9) 2 123344 x xxxx 10) 32223922 y yyyy Bài 4. Thu gọn về hằng đẳng thức: 1) 44241 x x 2) 42129 x x 3) 32612 x x 4) 12 1025 x x 5) 42 8118 x x 6) 422025 x x Ạ
17 7) 242 44 x yxy 8) 22 1025 x xyy 9) 922 2416 y xyx Bài 5. Thu gọn về hằng đẳng thức: 1) 2 212211 x x 2) 2 324324 x yxy 3) 22 32232 x xxx 4) 22 352353535 x xxx 5) 22 2 x yxyxyxy 6) 22 552105 x xxx 7) 22 21221 x xxx 8) 22222 323249 x yxyxy Bài 6. Tìm x biết 1) 2221410 x x 2) 2 232 x xx 3) 2 525 x xx 4) 2 1411 x xx 5) 2 335 x xx 6) 2 214117 x xx 7) 2 319225 x xx 8) 3232910 x xxx 9) 2 2220 x xx 10) 2 2333 x xx 11) 2 3235320 x xx 12) 2 322417 x xxx 13) 2 3152325 x xx 14) 3222 22 x xx
22 2 x y 9)
222 x y
324 9 x y 11)
122 6x
YKÈMQUYNHƠNOFFICIAL
1) 224136 x yyx 2) 221728 x yxy 3) 2245126 x yyx 4) 4229246 x yxy 5) 922426430 x yyx 6) 92220128 x yxy 7) 22 495144 x yyx 8) 122625132024 x yyx Bài
thì 1) 210 A xx 2) 210 B xx 3) 2220 C xx 4) 25100 A xx 5) 28200 B xx 6) 28170 C xx 7) 26100 A xx 8) 92620 B xx 9) 228150 C xx Bài 9. Tìm giá trị nhỏ nhất của các biểu thức sau 1) 23 A xx 2) 21 B xx 3) 241 C xx 4) 257 D xx 5) 222 E xx 6) 231 F xx 7) 323 G xx 8) 3235 H xx 9) 4223 I xx 10) 4232 K xx 11) 1311 M xx 12) 22 32 N xx
Bài 10. Tìm giá trị lớn nhất của các biểu thức sau
YKÈMQUYNHƠNOFFICIAL
Ngày soạn: …/…./ ….. Ngày dạy:…./…../ …
BUỔI 6 : ÔN TẬP
HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ (T2)
Thời gian thực hiện: 3 tiết
I. MỤC TIÊU:
1. Về kiến thức:
- Hiểu được các hằng đẳng thức: Lập phương của một tổng, lập phương của một hiệu.
- Vận dụng hai hằng đẳng thức thức giải quyết một số dạng toán cơ bản.
2. Về năng lực: Phát triển cho HS:
- Năng lực chung:
+ Năng lực tự học: HS hoàn thành các nhiệm vụ được giao ở nhà và hoạt động cá nhân trên lớp.
+ Năng lực giao tiếp và hợp tác: Học sinh tiếp thu kiến thức, trao đổi học hỏi bạn bè thông qua việc thực hiện nhiệm vụ trong các hoạt động cặp đôi, nhóm; trao đổi giữa thầy và trò nhằm phát triển năng lực giao tiếp và hợp tác.
- Năng lực đặc thù:
+ Năng lực tư duy và lập luận toán học; năng lực tính toán: thông qua các bài tính toán, vận dụng các kỹ năng để áp dụng tính nhanh, tính nhẩm
+ Năng lực giao tiếp toán học: trao đổi với bạn học về phương pháp giải và báo cáo trước tập thể lớp.
- Năng lực sử dụng công cụ và phương tiện học toán: sử dụng máy tính cầm tay
- Học sinh biết vận dụng tính sáng tạo để giải quyết tình huống của từng bài toán cụ thể nhằm phát triển năng lực sáng tạo.
3. Về phẩm chất: bồi dưỡng cho HS các phẩm chất:
- Chăm chỉ: thực hiện đầy đủ các hoạt động học tập và nhiệm vụ được giao một cách tự giác, tích cực.
- Trung thực: thật thà, thẳng thắn trong báo cáo kết quả hoạt động cá nhân và hoạt động nhóm, trong đánh giá và tự đánh giá.
- Trách nhiệm: hoàn thành đầy đủ và có chất lượng các hoạt động học tập.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU:
- Thiết bị dạy học:
+ Về phía giáo viên: bài soạn, tivi hoặc bảng phụ về nội dung bài ôn tập, bảng nhóm, phấn màu, máy soi bài.
+ Về phía học sinh: Dụng cụ học tập, sách giáo khoa, chuẩn bị bài trước khi đến lớp; vở ghi, phiếu bài tập.
- Học liệu: sách giáo khoa, sách bài tập, …
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: Tiết 1
18
1) 421 A xx 2) 32 4 B xx 3) 825 C xx 4) 426 D xx 5) 1206 E xx 6) 2131 F xx 7) 7248 G xx 8) 4212 H xx 9) 3291 I xx 10) 7298 K xx 11) 2247 M xx 12) 4243 N xx Ạ
1
Hoạt động của GV và HS Sản phẩm cần đạt
Bước 1: GV giao nhiệm vụ:
NV1: Nhắc lại hằng đẳng thức lập
phương của một tổng và lập phương của một hiệu.
Bước 2: Thực hiên nhiệm vụ:
- Hoạt động cá nhân trả lời.
- 2 HS đứng tại chỗ trả lời
Bước 3: Báo cáo kết quả
NV1 HS đứng tại chỗ phát biểu
Bước 4: Đánh giá nhận xét kết quả
- GV cho HS khác nhận xét câu trả lời và chốt lại kiến thức.
- GV yêu cầu HS ghi chép kiến thức vào vở
Vận dụng: Bài tập trắc nghiệm.
Giáo viên phát phiếu bài tập trắc nghiệm.
HS làm theo nhóm bàn, nộp kết quả.
GV chữa nhanh một số bài tập.
Câu 1: Chọn đáp án đúng 32331
I. Nhắc lại lý thuyết.
a) Lập phương của một tổng
33223 3A3A A BABBB
b) Lập phương của một hiệu
YKÈMQUYNHƠNOFFICIAL
33223 3A3A A BABBB
B. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
a) Mục tiêu: Vận dụng kiến thức đã học về lập phương của tổng và lập phương của hiệu vào việc khai triển biểu thức cho trước và rút gọn biểu thức.
b) Nội dung: Các bài tập trong bài học.
c) Sản phẩm: Tìm được lời giải của bài toán.
d) Tổ chức thực hiện: Hoạt động của GV và HS Sản phẩm cần đạt
Bước 1: Giao nhiệm vụ 1
- GV cho HS đọc đề bài 1.
Yêu cầu HS hoạt động cá nhân làm bài.
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ
- HS đọc đề bài, vận dụng hằng
đẳng thức đã học để giải toán.
Bước 3: Báo cáo kết quả
- Lần lượt HS lên bảng giải từng ý.
- HS dưới lớp quan sát bạn làm và làm bài tập
Bước 4: Đánh giá kết quả
- GV cho HS nhận xét bài làm của
HS và chốt lại một lần nữa cách làm của dạng bài tập.
Bài 1. Khai triển các hằng đẳng thức sau:
2
xx A. 31 x B. 3 –1 x C. 3 1 x D. 3 31 x Câu 2: Chọn đáp án đúng
x xyxyy A. 3 23 x y B. 3 23 x y C. 3 2x y D. 3 2x y Câu 3: Chọn đáp án đúng 3211 327 x xx A. 31 3 x B. 3 1 x 3 C. 3 1 3 x D. 3 1 3 x Câu 4: Để biểu thức 32612 x xxm là lập phương của một tổng thì giá trị của m là: A. 8 B. 4 C. 6 D. 16 Câu 5: Rút gọn biểu thức (332 2)(2)12 B xxx ta thu được kết quả là A. 16. B. 2324 x x C. 322416 x x D. 0 Đáp án Câu 1 2 3 4 5 Đáp án C D B A A Ạ
x
83223 126
3
1) 3 1 x 2) 3 23 x 3) 3 1 2 x 4) 3 32y 5) 3 23 x y 6) 3 1 2 3 x 7) 3 1 3 3 x y 8) 3 21 x 9) (23 2) x 10) 3 12 2 x y Đáp án 1) 1332331 x xxx 2) 233234365427 x xxx 3) 3 132
x xxx 4)
y yyy 5) 233223
x yxxyxyy 6) 3 213221 84 3327 x xxx 7) 3 13223 1 3279 327 x yxxyxyy 8) 3 26421331 x xxx 9) 24362 (6128 2) x xx x 10) 3 1232246 133 2842 x yxxyxyy Bước 1: Giao nhiệm vụ 2 - GV cho HS đọc đề bài 2. Bài 2: Viết các biểu thức sau dưới dạng lập phương của một tổng hoặc một hiệu:
331 2248
3323 22754368
38365427
Hoạt động của GV và HS Sản phẩm cần đạt Yêu cầu:
- HS làm việc nhóm, trao đổi theo
bàn nhiệm vụ của mình.
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ
- HS đọc đề bài và thảo luận theo nhóm để làm bài
Bước 3: Báo cáo kết quả
- các nhóm đổi chéo bài để kiểm tra chéo kết quả.
- 1 đại diện trình bày kết quả bài làm.
- HS quan sát bạn trình bày.
Bước 4: Đánh giá kết quả
- GV cho HS nhận xét chéo bài làm của các bạn
- Giải thích những thắc mắc hoặc vấn đề chưa rõ của HS.
- GV chốt kiến thức bài tập.
Bước 1: Giao nhiệm vụ
- GV cho HS đọc đề bài 3. Thi giải toán giữa các bàn. Yêu cầu:
- HS thực hiện giải theo nhóm bàn. Nhóm bàn nào báo cáo kết quả nhanh nhất, chính xác nhất là nhóm chiến thắng.
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ
- HS đọc đề bài, làm bài theo nhóm và thảo luận tìm phương pháp giải phù hợp.
Bước 3: Báo cáo kết quả
- Đại diện các bàn báo cáo kết quả - Sau khi các nhóm báo cáo kết quả, GV cử 1 HS lên bảng trình bày lời giải, HS dưới lớp làm vào vở ghi chép cá nhân bài giải.
Bước 4: Đánh giá kết quả
1) 326128 x xx
2) 83223 126 x xyxyy
3) 83223 60150125 x xyxyy
4) 3 3238 648 x x x
5) 3223 27121664 x xyxyy Đáp án
1)
33 621282 x xxx
Hoạt động của GV và HS Sản phẩm cần đạt
- GV cho HS nhận xét bài làm của bạn và phương pháp giải của bài toán.
GV khẳng định lại kết quả bài toán.
Tiết 2:
a) Mục tiêu: Vận dụng kiến thức đã học về lập phương của tổng và lập phương của hiệu vào việc tính nhanh, tính giá trị biểu thức.
b) Nội dung: Các bài tập trong bài học.
3382231262 x xyxyyxy 3)
2)
33 82236015012525 x xyxyyxy
32 32382 6484 x
Bài 3: Rút gọn các biểu thức sau:
33 11 A xx
33 B xyxy 3)
(32)6(2) C xyxyxy 4)
YKÈMQUYNHƠNOFFICIAL
333 2 D ababa 5)
(3332)(2)3(2)(2) E xxxxxx 6)
(3223 )3()3 G xyxyxxyxx
622 A x
232 6 B xxy
33 8 C xy
62 D ab
(3223 )3()3 G xyxyxxyxx
c) Sản phẩm: Tìm được lời giải của bài toán.
d) Tổ chức thực hiện: Hoạt động của GV và HS Sản phẩm cần đạt
Bước 1: Giao nhiệm vụ 1
- GV cho HS đọc đề bài 5.
- HS hoạt động cá nhân làm bài tập
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ
- GV cho HS đọc đề bài 4.
- HS hoạt động cá nhân làm bài tập
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ
- HS đọc đề bài, thực hiện và trả lời theo yêu cầu của GV.
- HS lên bảng làm bài tập, HS dưới lớp làm vào vở ghi.
Bước 3: Báo cáo kết quả
- HS đứng tại chỗ trả lời.
HS nhận xét lời giải bài tập trên bảng.
Bước 4: Đánh giá kết quả
- GV cho HS nhận xét bài làm của
HS và chốt lại kiến thức.
Bước 1: Giao nhiệm vụ 1
- GV cho HS đọc đề bài 5.
- HS hoạt động cá nhân làm bài tập
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ
- HS đọc đề bài, thực hiện và trả lời
theo yêu cầu của GV.
Bài 5: Tính giá trị của biểu thức: 1)
2)
4
4)
5) 33
x xx
223 2712166434 x xyxyyxy
1)
2)
Đáp án 1)
3)
4)
5)
6)
333 x yxyy Ạ
2)
36 E x
5
4:
MTCT) 1) 03322 ,760,243.0,76.0,243.0,76.0,24 2) 13322 ,350,653.1,35.0,653.1,35.0,65 3) 13322 ,340,343.1,34.0,343.1,34.0,34 4) 23322 ,670,673.2,67.0,673.2,67.0,67 Hướng dẫn: 1) 03322 ,760,243.0,76.0,243.0,76.0,24 033 ,760,2411 2) 13322 ,350,653.1,35.0,653.1,35.0,65 133 ,350,6528 3) 13322 ,340,343.1,34.0,343.1,34.0,34 133 ,340,3411 4) 23322 ,670,673.2,67.0,673.2,67.0,67 33 0,672,6728
Bài
Tính nhanh (không sử dụng
3292727 A xxx tại
7 x ;
2
6423 4812 B xxx tại 24 x ; 3)
8321261 C xxx tại
1
x ;
Hoạt động của GV và HS Sản phẩm cần đạt
- HS lên bảng làm bài tập, HS dưới lớp làm vào vở ghi.
Bước 3: Báo cáo kết quả
- HS đứng tại chỗ trả lời. HS nhận xét lời giải bài tập trên bảng.
Bước 4: Đánh giá kết quả
- GV cho HS nhận xét bài làm của HS và chốt lại kiến thức.
Tiết 3
Hoạt động của GV và HS Sản phẩm cần đạt
- HS đọc đề bài, trao đổi thảo luận
và trình bày bài ra phiếu học tập
Bước 3: Báo cáo kết quả
- HS hoạt động theo nhóm, đại diện hs lên bảng trình bày.
- Các nhóm đổi bài, lắng nghe và theo dõi bài làm của nhóm bạn để nhận xét.
7 x vào biểu thức ta
33 9227273 x xxx Thay
YKÈMQUYNHƠNOFFICIAL
a) Mục tiêu: Vận dụng kiến thức đã học về lập phương của tổng và lập phương của hiệu vào việc tìm giá trị của biến.
b) Nội dung: Các bài tập trong bài học.
c) Sản phẩm: Tìm được lời giải của bài toán.
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của GV và HS Sản phẩm cần đạt
Bước 1: Giao nhiệm vụ
- GV cho HS đọc đề bài 6. GV phát phiếu học tập, HS hoạt
động nhóm giải toán
Hỗ trợ:
- Vận dụng kiến thức nào để tính tỉ số?
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ
Bài 6. Tìm x , biết:
1) 323310 x xx 2)
32 1248640 x xx 3)
3261280 x xx 4)
2732543680 x xx 5)
48 x x x
32380
Bước 4: Đánh giá kết quả
- GV cho HS nhận xét chéo bài làm
Bước 1: Giao nhiệm vụ
- GV cho HS đọc đề bài 7.
GV phát phiếu học tập, HS hoạt
động nhóm giải toán
Hỗ trợ:
- Muốn tìm x trước tiên cần làm gì?
- Vận dụng kiến thức nào để rút gọn??
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ
- HS đọc đề bài, trao đổi thảo luận và trình bày bài ra phiếu học tập
Bước 3: Báo cáo kết quả
- HS hoạt động theo nhóm, đại diện 4 hs lên bảng trình bày.
Bài 7. Tìm x , biết: 1)
232141127 x xxx
2)
(3321)(2)2(1,5)3 x xxx
321248720 x xx
4)
323320 x xx
Hướng dẫn:
1)
6572 x x
6
tại 2 3 x ; 5)
tại 1;y1 x Đáp án 1)
A Vậy 1000 A . 2) 3 208000 B 3) 3 1 2.10 2 C 4) 3 23 1 11 33 D 5) 33 322 E xyxyxy 3 2.12.164 E
4)
3211 327 D xxx
3223 333(xy)33 E xyxy xyxyxy
Hướng dẫn:
được:
7333101000
Ạ
3
6
7
6) 3 12110 84627 x x x Hướng dẫn: 1) 323310 x xx 3 10 10 01 1 x x x x Vậy 1 x 2) 32 1248640 x xx 3 40 40 04 4 x x x x Vậy 4 x 3) 3 202 x x 4) 32 320 3 x x 5) 3 208 4 x x 6) 3 13 0 232 x x
của các bạn.
3)
2 1
3
2 3 x
32 33
482 x xx x 42 x
2)
(3321)(2)2(1,5)3 x xxx
573
x x Vậy
3)
321248720 x xx
12486480
Hoạt động của GV và HS Sản phẩm cần đạt - Các nhóm đổi bài, lắng nghe và theo dõi bài làm của nhóm bạn để nhận xét.
Bước 4: Đánh giá kết quả - GV cho HS nhận xét chéo bài làm của các bạn.
323320 x
Bài
33110
32 33
111
x xx x x x
2 x .
đẳng thức sau: 1) 3 21 x 2) 3 2 3 x 3) 3 31 x 4) 3 2 3 5 x 5) 3 23y 6) 3 32 x y 7) 3 2 4 3 x y 8) 3 23 x 9) (23 23) x 10) 3 12 2 x y 11) 3 1 2 2 x y 12) 3 2 x y Bài 2. Viết các biểu thức sau dưới dạng lập phương của một tổng
hoặc một hiệu:
8
Vậy
24 6 x x
6 x 4)
xx
11 2 Vậy
tập về nhà.
1)
2)
xx 3)
x xx 4)
x xx Bài
1) 33 211 A xx 2) 33 2312 B x x 3) 332 332151 C xxx 4) 332 23131 D xxx 5) 13223 3(1)(1)3(1)(1)(1) E xxxxxx Bài 4: Tính giá trị của biểu thức: 1) 32331 x xx tại 11 x 2) 3292727 x xx tại 3 x 3) 32124864 x xx tại 5 x Bài 5: Tìm x 1) 83212610 x xx 2) 323310 248 x xx Ạ
9 3) 3 22480 273 x x x 4) 273254369 x xx 5) 8323654350 x xx 6) 2323429315 x xxx 7) 32 23616.473 x x x
Bài 1. Khai triển các hằng
3223 92727 x xyxyy
273254368 x
8321261
32331 248
3. Rút gọn các biểu thức sau:
YKÈMQUYNHƠNOFFICIAL
Ngày soạn: …/…./ …..
Ngày dạy:…./…../ …
BUỔI 7 : ÔN TẬP HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ
Thời gian thực hiện:4 tiết
I. MỤC TIÊU:
1. Về kiến thức:
- Hs hiểu và được củng cố kiến thức về các hằng đẳng thức đáng nhớ.
- Biết vận dụng các hằng đẳng thức đó vào giải toán.
- Rèn kỹ năng: Kỹ năng tính toán và kỹ năng tư duy lôgic.
2. Về năng lực: Phát triển cho HS:
- Năng lực chung:
+ Năng lực tự học: HS hoàn thành các nhiệm vụ được giao ở nhà và hoạt động cá nhân trên lớp.
+ Năng lực giao tiếp và hợp tác: Học sinh tiếp thu kiến thức, trao đổi học hỏi bạn bè thông qua việc thực hiện nhiệm vụ trong các hoạt động cặp đôi, nhóm; trao đổi giữa thầy và trò nhằm phát triển năng lực giao tiếp và hợp tác.
- Năng lực đặc thù:
YKÈMQUYNHƠNOFFICIAL
+ Năng lực tư duy và lập luận toán học; năng lực tính toán: thông qua các bài tính toán, vận dụng các kỹ năng để áp dụng tính nhanh, tính nhẩm + Năng lực giao tiếp toán học: trao đổi với bạn học về phương pháp giải và báo cáo trước tập thể lớp.
- Năng lực sử dụng công cụ và phương tiện học toán: sử dụng thước đo góc, thước thẳng, eke, rèn luyện năng lực vẽ hình.
- Học sinh biết vận dụng tính sáng tạo để giải quyết tình huống của từng bài toán cụ thể nhằm phát triển năng lực sáng tạo.
3. Về phẩm chất: bồi dưỡng cho HS các phẩm chất:
- Chăm chỉ: thực hiện đầy đủ các hoạt động học tập và nhiệm vụ được giao một cách tự giác, tích cực.
- Trung thực: thật thà, thẳng thắn trong báo cáo kết quả hoạt động cá nhân và hoạt động nhóm, trong đánh giá và tự đánh giá.
- Trách nhiệm: hoàn thành đầy đủ và có chất lượng các hoạt động học tập.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU:
- Thiết bị dạy học: + Về phía giáo viên: bài soạn, tivi hoặc bảng phụ về nội dung bài ôn tập, bảng nhóm, phấn màu, máy soi bài.
+ Về phía học sinh: Dụng cụ học tập, sách giáo khoa, chuẩn bị bài trước khi đến lớp; vở ghi, phiếu bài tập.
- Học liệu: sách giáo khoa, sách bài tập, …
III. TIẾN TRÌNH
DẠY HỌC: Tiết 1
Hoạt động của GV và HS Sản phẩm cần đạt
Bước 1: GV giao nhiệm vụ:
NV1: Nhắc lại các hằng đẳng thức đã học
Bước 2: Thực hiên nhiệm vụ:
- Hoạt động cá nhân trả lời.
- 2 HS đứng tại chỗ trả lời
Bước 3: Báo cáo kết quả
NV1, 2, HS đứng tại chỗ phát biểu
Bước 4: Đánh giá nhận xét kết quả
- GV cho HS khác nhận xét câu trả lời và
chốt lại kiến thức.
- GV yêu cầu HS ghi chép kiến thức vào vở
Vận dụng: Bài tập trắc nghiệm.
Giáo viên phát phiếu bài tập trắc nghiệm.
HS làm theo nhóm bàn, nộp kết quả.
GV chữa nhanh một số bài tập.
Bài 1. Kết quả phép tính
I. Nhắc lại lý thuyết.
a) Các hằng đẳng thức đã học:
1222 )2 a baabb
2222 )2 a baabb
322 ) a babab
433223 )33 a baababb
53322 )33 a baababb
63322 ) a babaabb
7)3322 a babaabb
Bài 2. Giá trị của biểu thức 422 x y tại 1002;2005 x y
009 .
Bài 3. Giá trị của biểu thức
Bài 4. 831 x bằng
1
Ạ
2
2 1 2 2 x là: A. 221 2 4 x x B. 421 4 x C. 421 2 4 x x D. 421 4 4 x x
B. 1
C. 4
D. 4
là: A. 1 .
.
009 .
M
tại 2 x là: A.
B. 4 C. 12 D. Một kết quả khác
132311411
xxxxxxx
2
B. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
a) Mục tiêu: Vận dụng kiến thức đã học về hằng đẳng thức bình phương của một tổng, hiệu, hiệu hai bìn phương vào giải toán
c) Sản phẩm: Tìm được lời giải của bài toán
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của GV và HS Sản phẩm cần đạt
Bước 1: Giao nhiệm vụ 1
- GV cho HS đọc đề bài 1.
YKÈMQUYNHƠNOFFICIAL
- HS vẽ hình
Yêu cầu HS hoạt động cá nhân
làm bài ý a, b,c
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ
- HS đọc đề bài, vận dụng định lí
đã học để giải toán.
Bước 3: Báo cáo kết quả
- 3 HS lên bảng giải câu a, b và c.
- HS dưới lớp quan sát bạn làm và
làm bài tập
Bước 4: Đánh giá kết quả
- GV cho HS nhận xét bài làm
của HS và chốt lại một lần nữa
cách làm
của dạng bài tập.
Bài 1: Tính hợp lý: a)
41341326169
b)
2416 6253253510
Hoạt động của GV và HS Sản phẩm cần đạt
Bước 1: Giao nhiệm vụ 2
- GV cho HS đọc đề bài 2. Yêu cầu:
- Muốn tính giá trị của biểu thức ta làm thế nào?
- Đối với bài toán này ta có thay vào ngay để tính không?
- Hãy tìm mối quan hệ giữa x và y để làm bài.
- HS làm việc nhóm, trao đổi theo bàn nhiệm vụ của mình
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ
- HS đọc đề bài, và thảo luận theo
4 nhóm để làm bài
Bước 3: Báo cáo kết quả
- 3 nhóm đổi chéo bài để kiểm tra chéo kết quả.
- GV hỗ trợ chiếu bài tập của học sinh trên Ti-vi.
- 1 đại diện trình bày kết quả bài làm.
- HS quan sát bạn trình bày.
Bước 4: Đánh giá kết quả
- GV cho HS nhận xét chéo bài
làm của các bạn
- Giải thích những thắc mắc hoặc vấn đề chưa rõ của HS.
- GV chốt kiến thức bài tập
Bước 1: Giao nhiệm vụ
- GV cho HS đọc đề bài 3. Thi giải toán giữa các bàn. Yêu cầu:
- HS thực hiện giải theo nhóm bàn. Nhóm bàn nào báo cáo kết quả nhanh nhất, chính xác nhất là nhóm chiến thắng.
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ
Bài 2: Tính giá trị của biểu thức sau: )22 a xy tại 87;13 x y
tại 87;13 x y
tại 19;9 x y
Bài 3: Chứng minh rằng giá trị của các biểu thức sau không phụ thuộc vào biến:
3 A. 221421 x xx B. 221441 x xx C. 221221 x xx D. 3 21 x Bài 5. Kết quả phép tính 2242 a aa là: A. 3 2 a B. 3 2 a C. 38 a D. 38 a Bài 6. Cho 2226 x y và 5 xy , giá trị của 2 x y là: A. 4 B. 16 C. 21 D. 36 Đáp án Bài 1 2 3 4 5 6 Đáp án C D D A D B
c) 22 22 413982.39 4139 HD-
a) 41223134001600 b) 8816 5353510 1616 595101 2 )413941398040 4139413941492 c Ạ
Đáp số:
4
2
Giải )22
87138713100.747400 22)2 2 b xxyyxy 87221310010000 )22 c xxyyxy 22219910100 x y
)22
b xxyy
)22 c xxyyxy
a xyxyxy
22 )5445944 a xx xx 22 )225 1033 b xyxyxyxy y y
Đáp số: 22 )5445944 a xx xx
HD-
Hoạt động của GV và HS Sản phẩm cần đạt
- HS đọc đề bài, làm bài theo nhóm và thảo luận tìm phương pháp giải phù hợp.
Bước 3: Báo cáo kết quả - Đại diện các bàn báo cáo kết quả
- Sau khi các nhóm báo cáo kết quả, GV cử 1 HS lên bảng trình bày lời giải, HS dưới lớp làm vào vở ghi chép cá nhân bài giải.
Bước 4: Đánh giá kết quả
- GV cho HS nhận xét bài làm của bạn và phương pháp giải của bài toán.
GV khẳng định lại kết quả bài toán.
Bước 1: Giao nhiệm vụ 4
- GV cho HS đọc đề bài 4.
Yêu cầu:
- Muốn tìm x ta làm thế nào?
- HS làm việc nhóm, trao đổi theo bàn nhiệm vụ của mình
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ
- HS đọc đề bài, và thảo luận theo 4 nhóm để làm bài
Bước 3: Báo cáo kết quả
- 3 nhóm đổi chéo bài để kiểm tra chéo kết quả.
- 1 đại diện trình bày kết quả bài làm.
- HS quan sát bạn trình bày.
Bước 4: Đánh giá kết quả
- GV cho HS nhận xét chéo bài
làm của các bạn
- Giải thích những thắc mắc hoặc
vấn đề chưa rõ của HS.
- GV chốt kiến thức bài tập
Bài 4: Tìm x biết:
YKÈMQUYNHƠNOFFICIAL
22 )412181111 a xxxx
Hoạt động của GV và HS Sản phẩm cần đạt
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ
- HS đọc đề bài, làm bài theo nhóm
và thảo luận tìm phương pháp giải phù hợp.
- Gv: Chú ý ta đưa bài toán thành dạng hằng đẳng thức số 1 hoặc số
2 cộng trừ với một số khác. Nếu đằng trước hằng đẳng thức là dấu
cộng thì bài toán tìm GTNN, nếu đằng trước hằng đẳng thức là dấu
trừ thì bài toán tìm GTLN, Bước 3: Báo cáo kết quả
- Đại diện các bàn báo cáo kết quả
- Sau khi các nhóm báo cáo kết quả, GV cử 1 HS lên bảng trình
bày lời giải, HS dưới lớp làm vào vở ghi chép cá nhân bài giải.
Bước 4: Đánh giá kết quả
- GV cho HS nhận xét bài làm của bạn và phương pháp giải của bài toán.
GV khẳng định lại kết quả bài toán.
)2129 a Axx
)2912 b Bxx
)222 c Cxx
)2 41 d Dxx
Bài 5: Tìm GTLN hoặc GTNN của biểu thức:
Hoạt động của GV và HS
Bước 1: Giao nhiệm vụ 1
- GV cho HS đọc đề bài 1.
Yêu cầu HS nêu định
hướng giải của mỗi ý
- HS hoạt động cá nhân
làm bài tập
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ
- HS đọc đề bài, khai triển
ằng đẳng thức
)222.6362762727 a Axx x
Bài 1: Tính:
)326128 a aaa
)32272791 b xxx
5
5222
5222
36 22 )225 1033 b xyxyxyxy y y 2222 222 4444 5109 x xyyxxyy x yy 5222225551090 x yxyy 90
81641025916 x xxxx
40804401009144 x xxxx
2
22 )23433226
Giải )222
42 x 1 2 x b)
1010 x 1 x c) 4222129693126 x xxxx 1818 x 1 x Bước 1: Giao nhiệm vụ - GV cho HS đọc đề bài 5.
Ạ
)5154547 b xxx
c xxxx
4844418811 a xxxxx
222 510125167 x xx
6
22
9123244 b Bxxx )2222111 c Cxxx )2241233 d Dxxx Tiết
Giải
)2
2:
cần đạt
Sản phẩm
3 )2 a a 3 )31b x 3 )23 c xy 3 )5 d x 23)2 2 e xy 3 )32 f xy
HD- Đáp số:
Hoạt động của GV và HS Sản phẩm cần đạt
- 6 HS lên bảng làm bài tập, HS dưới lớp làm vào vở ghi.
Bước 3: Báo cáo kết quả
- 6 HS lên bảng làm bài HS nhận xét lời giải 6 bài tập trên bảng.
Bước 4: Đánh giá kết quả
- GV cho HS nhận xét bài làm của HS và chốt lại cách viết các đỉnh tương ứng của hai tam giác đồng dạng.
Bước 1: Giao nhiệm vụ
- GV cho HS đọc đề bài 2. GV phát phiếu học tập, HS hoạt động nhóm giải toán
Hỗ trợ:
- Vận dụng kiến thức nào
để tính giá trị của biểu thức?
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ
- HS đọc đề bài, trao đổi thảo luận và trình bày bài ra phiếu học tập
Bước 3: Báo cáo kết quả
- HS hoạt động theo nhóm, đại diện 1 hs lên bảng trình bày.
- Các nhóm đổi bài, lắng
nghe và theo dõi bài làm của nhóm bạn để nhận xét.
Bước 4: Đánh giá kết quả
- GV cho HS nhận xét chéo
bài làm của các bạn.
)3223 8365427 c xxyxyy
)321575125 d xxx
)642246 6128 e xxyxyy
)3223 2754368 f xxyxyy
Bài 2: Tính giá trị của biểu thức:
)321575125 a Axxx tại 35 x
)321810816 b Bxxx tại 26 x
)32331 c Cxxx tại 101 x
)3292727 d Dxxx tại 97 x
)33353553027000 a Ax
YKÈMQUYNHƠNOFFICIAL
33)2181082162006200 b Bxxx x
Hoạt động của GV và HS Sản phẩm
Bước 1: Giao nhiệm vụ
- GV cho HS đọc đề bài
bài 3.
Yêu cầu:
- HS thảo luận nhóm bàn
tìm định hướng giải
- HS giải bài theo cá nhân
- 1 HS lên bảng trình bày
Bước 2: Thực hiện nhiệm
vụ
Bài 3: Cho 0 a bc chứng minh rằng
3333 a bcabc HD- Đáp số:
Ta có: 0 a bc a bc
32233 33 a ababbc
33322 33 a bcabab
a bcabab
- HS đọc đề bài, làm bài theo nhóm bàn và thảo luận tìm phương pháp giải phù hợp.
Bước 3: Báo cáo kết quả
- 1 HS lên bảng làm bài HS còn lại làm vào vở
Sau đó nhận xét bài làm
của bạn trên bảng.
Bước 4: Đánh giá kết quả
- GV cho HS nhận xét .
- Đánh giá mức độ hoàn thành bài tập của bạn.
Bước 1: Giao nhiệm vụ
- GV cho HS đọc đề bài 4. GV phát phiếu học tập, HS hoạt động nhóm giải toán
Hỗ trợ:
- Vận dụng kiến thức nào để tính giá trị của biểu thức?
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ
- HS đọc đề bài, trao đổi thảo luận và trình bày bài ra phiếu học tập
Bài 4: Chứng minh rằng:
7
33 266200202008200 )333110111001000000 c Cx )33339731001000000 d Dx Ạ
HD- Đáp số:
8
đạt
cần
33 a bc
3333
33333 a bcabcabc
33333 a
thu gọn: 3333 A abcabcabcabc HD- Đáp số: Xét vế trái 3 333 T abcabc 3223333 33 T ababcabccabc
bcabcabbcca
Áp dụng
Hoạt động của GV và HS Sản phẩm cần đạt
Bước 3: Báo cáo kết quả
- HS hoạt động theo nhóm, đại diện 1 hs lên bảng trình bày.
- Các nhóm đổi bài, lắng nghe và theo dõi bài làm của nhóm bạn để nhận xét. HS phát biểu lại định lí
Thales
Bước 4: Đánh giá kết quả
- GV cho HS nhận xét chéo bài làm của các bạn.
3222222 33233 T ababaabbcacbc
3222222 3363331 T ababacabcbcacbc Xét vế phải 32 P abbcabcac
3222222 P abcabacacbcabbcabc 3222222 3363332 P ababacabcbcacbc
Từ 1 và 2 suy ra đpcm
Áp dụng: Đặt
x abc y abc z abc x yzabc
Tiết 3:
Hoạt động của GV và HS Sản phẩm cần đạt
Bước 1: Giao nhiệm vụ
- GV cho HS đọc đề bài 1
Yêu cầu:
- HS thực hiện cá nhân, thảo luận cặp đôi theo về bài toán
5 HS lên bảng làm bài toán
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ
- HS đọc đề bài, hoạt động giải cá nhân và thảo luận về kết quả theo cặp đôi.
5 HS lên bảng làm bài tập Hỗ trợ:
Bài 1: Thực hiện phép tính:
Hoạt động của GV và HS Sản phẩm cần đạt Vận dụng kiến thức nào để giải toán
Bước 3: Báo cáo kết quả
- HS nhận xét cách làm bài của 3 bạn.
Bước 4: Đánh giá kết quả
- GV cho HS nhận xét bài làm của bạn và chốt lại một lần nữa cách làm bài:
Bước 1: Giao nhiệm vụ
- GV cho HS đọc đề bài 2. Yêu cầu:
- HS thực hiện nhóm
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ
- HS đọc đề bài, làm việc nhóm
Bước 3: Báo cáo kết quả
Các nhóm báo cáo KQ
Chú ý khai triển hằng đẳng thức và tính toán cẩn thận.
Bước 4: Đánh giá kết quả
- GV cho HS nhận xét bài làm của
HS và chốt lại một lần nữa cách
làm của dạng bài tập.
Bài 2: Tìm x biết:
Bước 1: Giao nhiệm vụ
- GV cho HS đọc đề bài 3. Yêu cầu trả lời
- Bài toán yêu cầu làm gì?
- HS thực hiện cá nhân giải bài tập.
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ
Bài 3: Chứng minh rằng
9
3333 A xyzxyz 33.2.2.224 A
xyyzzxabcabc
)211 a xxx )22541025 b xxx )121 224 x c xx )121 339 x d xx )24224 e xxx HD- Đáp số: )31 a x )333258125 b xx Ạ
10
YKÈMQUYNHƠNOFFICIAL
3 33 )11 28 c xx 3 33 )11 327 d xx )233628 e xx
)22
)2
)322224622 c xxxxxx HD- Đáp số: )33880 a xx 6640 x 66 6 22 x 2 2 x x )336425264 b xxx 25200 x 8 x )323261288624 c xxxxx 1224 x 2 x
2242240 a xxxxxx
441655264 b xxxxxx
)333721281000
)33 369219 a 36922
)333692191350 a
b
HD- Đáp số:
219369369.129219
Hoạt động của GV và HS Sản phẩm cần đạt
- HS đọc đề bài, HS lần lượt làm theo các ý
Bước 3: Báo cáo kết quả
2 HS lên bảng lần lượt:
Bước 4: Đánh giá kết quả
- GV cho HS nhận xét bài làm của HS và đánh giá kết quả của HS. Cần ghi nhớ kiến thức đã học nào?
15022 369369.219219
Vì 22 3699;369.1299;2199
Hoạt động của GV và HS Sản phẩm cần đạt
Yêu cầu:
- HS thực hiện cá nhân, thảo luận cặp đôi theo về bài toán
Cho 222;10 x yxy
Bước 1: Giao nhiệm vụ
- GV cho HS đọc đề bài 4
Yêu cầu:
- HS thực hiện cá nhân, thảo luận cặp đôi theo về bài toán
2 HS lên bảng làm bài toán
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ
- HS đọc đề bài, hoạt động giải cá nhân và thảo luận về kết quả theo cặp đôi.
5 HS lên bảng làm bài tập Hỗ trợ: a) Muốn tính được A ta phải làm xuất hiện được 1 x y
Bước 3: Báo cáo kết quả
- HS nhận xét cách làm bài của 2 bạn.
Bước 4: Đánh giá kết quả
- GV cho HS nhận xét bài làm của bạn và chốt lại một lần nữa cách
làm bài:
22 369369.2192199
122 50369369.2192191350
)33 372128 b
37222 128372372.128128
50022 372372.128128
Vì 22 3722;372.1282;1282
22 372372.1281282
50022372372.1281281000
Bài 4:
) a Cho 1 x y . Tính giá trị của biểu thức
333 A xyxy )b Cho 1 x y Tính giá trị của biểu thức
333 B xyxy HD- Đáp số:
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ
- HS đọc đề bài, hoạt động giải cá nhân và thảo luận về kết quả theo cặp đôi.
Muốn tính được A ta phải làm xuất hiện được 22 ; x yxy
Bước 3: Báo cáo kết quả
- HS nhận xét cách làm bài của bạn.
Bước 4: Đánh giá kết quả
- GV cho HS nhận xét bài làm của
bạn và chốt lại một lần nữa cách làm bài:
Bước 1: Giao nhiệm vụ
- GV cho HS đọc đề bài 6. Yêu cầu:
- HS thực hiện nhóm
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ
- HS đọc đề bài, làm việc nhóm
Bước 3: Báo cáo kết quả Các nhóm báo cáo KQ
)223 b Bxyxxyyxy
Chú ý đối với bài toán chứng minh đẳng thức thông thường ta biến đổi vế phức tạp thành vế đơn giản hoặc dùng phép biến đổi tương đương.
Bước 4: Đánh giá kết quả
- GV cho HS nhận xét bài làm của HS và chốt lại một lần nữa cách làm của dạng bài tập.
Bài 6: Chứng minh rằng:
11
223
22 2 x xyy 2 x y 1
223
22 2
2 x y 1 Bước 1: Giao nhiệm vụ - GV cho HS đọc đề bài 5. Bài 5: Ạ
12
)223 a Axyxxyyxy
x xyyxy
x xyyxy
x xyy
YKÈMQUYNHƠNOFFICIAL
. Tính giá trị của biểu thức 33 A xy HD- Đáp số: Ta có 2 x y 22 2 x y 2224 x xyy 21043 xy xy 22 A xyxxyy 2.103 A 26 A
a) 3333 x yxyxyxy b) 3333 x yxyxyxy HD- Đáp số: 322322 33 )3333 a xxyxyyxyxy x y 322322 33 )3333 b xxyxyyxyxy x y Tiết 4
Hoạt động của GV và HS Sản phẩm cần đạt
Bước 1: Giao nhiệm vụ 1
- GV cho HS đọc đề bài 1.
Yêu cầu HS nêu định hướng giải
của mỗi ý
- HS hoạt động cá nhân làm bài tập
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ
- HS đọc đề bài, khai triển ằng đẳng thức
- 3 HS lên bảng làm bài tập, HS dưới lớp làm vào vở ghi.
Bước 3: Báo cáo kết quả
- 3 HS lên bảng làm bài HS nhận xét lời giải 3 bài tập trên bảng.
Bước 4: Đánh giá kết quả
- GV cho HS nhận xét bài làm
của HS và chốt lại cách viết các đỉnh tương ứng của hai tam giác đồng dạng.
Bước 1: Giao nhiệm vụ
- GV cho HS đọc đề bài 2. GV phát phiếu học tập, HS hoạt động nhóm giải toán
Hỗ trợ:
- Vận dụng kiến thức nào để tính giá trị của biểu thức?
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ
- HS đọc đề bài, trao đổi thảo luận và trình bày bài ra phiếu học tập
Bước 3: Báo cáo kết quả
- HS hoạt động theo nhóm, đại diện 1 hs lên bảng trình bày.
- Các nhóm đổi bài, lắng nghe và theo dõi bài làm của nhóm bạn để nhận xét.
HS phát biểu lại định lí Thales
Bài 1: Chứng minh rằng các biểu thức sau luôn
nhận giá trị dương với mọi giá trị của biến.
)2510 a xx
)22815 b xx
)125 c xx
YKÈMQUYNHƠNOFFICIAL
Bài 2: CMR các biểu thức sau luôn nhận giá trị âm với mọi giá trị của biến.
Hoạt động của GV và HS Sản phẩm cần đạt
Bước 4: Đánh giá kết quả
- GV cho HS nhận xét chéo bài
làm của các bạn.
Bước 1: Giao nhiệm vụ
- GV cho HS đọc đề bài bài 3.
Yêu cầu:
- HS thảo luận nhóm bàn tìm định hướng giải
- HS giải bài theo cá nhân
- 1 HS lên bảng trình bày
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ
- HS đọc đề bài, làm bài theo nhóm bàn và thảo luận tìm phương
pháp giải phù hợp.
Bước 3: Báo cáo kết quả
- 1 HS lên bảng làm bài
HS còn lại làm vào vở
Sau đó nhận xét bài làm của bạn trên bảng.
Bước 4: Đánh giá kết quả
- GV cho HS nhận xét .
- Đánh giá mức độ hoàn thành bài tập của bạn.
Bài 3: Rút gọn biểu thức:
Bước 1: Giao nhiệm vụ
- GV cho HS đọc đề bài 4. GV phát phiếu học tập, HS hoạt
động nhóm giải toán
Hỗ trợ:
- Vận dụng kiến thức nào để tính
giá trị của biểu thức?
- Biến đổi để làm xuất hiện
7 x y
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ
Bài 4: Cho 7 x y Tính
)22113195 b xxyyxyxyxy
)22237 a xxyyxy
HD- Đáp số:
)222237 a xxyyxy
2237 x yxy
2 72.737 100
13
HD- Đáp
22 2 2
5150 24 axx x 2 2 )244415 2270 bxx x 2 2 )37 3190 24 cxx x
số:
)5552..10 222
)122 4 a xx )2369 b xx )1215 c xx
2 2 )12 4 1 111 2 a xx x 2 2 )323 3166
x Ạ
HD- Đáp số:
b xx
14
2 2 )236 23370 38 cxx x
)23
xxxxxx 22 )512154554b x xxx 333 )3 c xyxyyxxyxy )224816 3.11.101101101101 d HD- Đáp số: 3322 3322 )8612861 8612866 1222 a xxxxx xxxxx x 22 2 )512515454 5154 25 b xxxx xx 33 322322 33 ) 3333 cxyxy x xyxyyxyxy x y 24816 224816 32 )99.101101101101 101101101101101 101 d
2422611 a
Hoạt động của GV và HS Sản phẩm cần đạt
- HS đọc đề bài, trao đổi thảo luận và trình bày bài ra phiếu học tập
Bước 3: Báo cáo kết quả
- HS hoạt động theo nhóm, đại diện 1 hs lên bảng trình bày.
- Các nhóm đổi bài, lắng nghe và theo dõi bài làm của nhóm bạn để nhận xét.
Bước 4: Đánh giá kết quả
- GV cho HS nhận xét chéo bài làm của các bạn.
Bước 1: Giao nhiệm vụ
- GV cho HS đọc đề bài 5 GV phát phiếu học tập, HS hoạt động nhóm giải toán
Hỗ trợ:
- Vận dụng kiến thức nào để tính giá trị của biểu thức?
- Biến đổi để làm xuất hiện ; x yaxyb
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ
- HS đọc đề bài, trao đổi thảo luận và trình bày bài ra phiếu học tập
Bước 3: Báo cáo kết quả
- HS hoạt động theo nhóm, đại diện 1 hs lên bảng trình bày.
- Các nhóm đổi bài, lắng nghe và theo dõi bài làm của nhóm bạn để nhận xét.
Bước 4: Đánh giá kết quả
- GV cho HS nhận xét chéo bài làm của các bạn.
)32232233295 b xxyxyyxxyy
3222 )22433
6248163264 )12515151515151
2: So sánh: 1)2023.2025 A
224816 )2121212121 A
Bài 5: Cho x ya và xyb
Tính giá trị của biểu thức sau ; a b
)22 a xy )44 c xy
)33 b xy )55 d xy
HD- Đáp số:
)2222 a xyxyab
)3333 b xyxyxyaab
2 )2222 2 c xyxy
2 22 22 a bb 422 42 a abb )33223223 d xyxyxyxy
3222 32 a ababxyxy
5322
Bài 5: Tính giá trị của biểu thức sau:
12233 )31 M abab
)3 N abab
33322 )46 P abab
43322 )36 Q ababababab
Bài 6: Hiệu các bình phương của hai số chẵn liên tiếp bằng 60. Tìm hai
15
yxy 32 7795 297
32 95 x
532 55
abab Bài tập về nhà. Bài 1: Rút gọn biểu thức: Ạ
Ơ
16
22 2)12133 x xxx
x
3242
x xxxx 22 5)616121661 x x xx
Bài
2 2024 B
B 32222 )2020202320252026 A và 222 2021202220242027 B Bài
xxxx
x x 32)4492 x xx 422 )41295 x x x 52 )339221 x xxxxx 332 6)116110 x xx Bài
) a bcdacbdadbc )33333 a bcabcabbcca
56 a ababab
a
YKÈMQUYNH
NOFFICIAL
22 1)32 x yxyxyxy
xxxx
)21161
và
và 3 221
3: Tìm x biết:
1322 )131242 x
22)482
4: Chứng minh rằng
2221222
a b
biết 2 a b
233
biết 2 a b
biết 5 a b
biết 1
số ấy?
Ngày soạn: …/…./ …..
Ngày dạy:…./…../ …
BUỔI 8 : ÔN TẬP
PHÂN TÍCH ĐA THỨC THÀNH NHÂN TỬ
Thời gian thực hiện: 3 tiết
I. MỤC TIÊU:
1. Về kiến thức:
-Rèn kỹ năng phân tích đa thức thành nhân tử bằng cách: Đặt nhân tử chung, nhóm các hạng tử, sử dụng hằng đẳng thức.
- Rèn kỹ năng quan sát, sử dụng các phương pháp một cách thích hợp.
2. Về năng lực: Phát triển cho HS:
- Năng lực chung:
+ Năng lực tự học: HS hoàn thành các nhiệm vụ được giao ở nhà và hoạt động cá nhân trên lớp.
+ Năng lực giao tiếp và hợp tác: Học sinh tiếp thu kiến thức, trao đổi học hỏi bạn bè thông qua việc thực hiện nhiệm vụ trong các hoạt động cặp đôi, nhóm; trao đổi giữa thầy và trò nhằm phát triển năng lực giao tiếp và hợp tác.
- Năng lực đặc thù:
+ Năng lực tư duy và lập luận toán học; năng lực tính toán: thông qua các bài tính toán, vận dụng các kỹ năng để áp dụng tính nhanh, tính nhẩm + Năng lực giao tiếp toán học: trao đổi với bạn học về phương pháp giải và báo cáo trước tập thể lớp.
3. Về phẩm chất: bồi dưỡng cho HS các phẩm chất:
YKÈMQUYNHƠNOFFICIAL
- Chăm chỉ: thực hiện đầy đủ các hoạt động học tập và nhiệm vụ được giao một cách tự giác, tích cực.
- Trung thực: thật thà, thẳng thắn trong báo cáo kết quả hoạt động cá nhân và hoạt động nhóm, trong đánh giá và tự đánh giá.
- Trách nhiệm: hoàn thành đầy đủ và có chất lượng các hoạt động học tập.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU:
- Thiết bị dạy học:
+ Về phía giáo viên: bài soạn, tivi hoặc bảng phụ về nội dung bài ôn tập, bảng nhóm, phấn màu, máy soi bài.
+ Về phía học sinh: Dụng cụ học tập, sách giáo khoa, chuẩn bị bài trước khi đến lớp; vở ghi, phiếu bài tập.
- Học liệu: sách giáo khoa, sách bài tập, …
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
Hoạt động của GV và HS Sản phẩm cần đạt
Bước 1: GV giao nhiệm vụ:
NV1: Nhắc lại khái niệm phân tích đa
thức thành nhân tử.
NV2: Nhắc lại các cách phân tích đa thức
thành nhân tử đã được học.
Bước 2: Thực hiên nhiệm vụ:
- Hoạt động cá nhân trả lời.
- 2 HS đứng tại chỗ trả lời
Bước 3: Báo cáo kết quả
NV1, 2, HS đứng tại chỗ phát biểu
Bước 4: Đánh giá nhận xét kết quả
- GV cho HS khác nhận xét câu trả lời và
chốt lại kiến thức.
- GV yêu cầu HS ghi chép kiến thức vào vở
GV cho học sinh ghi lại bẩy hằng đẳng thức đáng nhớ.
I. Nhắc lại lý thuyết.
Phân tích đa thức thành nhân tử( hay thừa số) là biến đổi đa thức đó thành một tích của những đa thức.
1) Phân tích đa thức thành nhân tử bằng cách đặt nhân tử chung.
2) Phân tích đa thức thành nhân tử bằng cách nhóm các hạng tử.
3) Phân tích đa thức thành nhân tử bằng cách sử dụng hằng đẳng thức. Bảy hằng đẳng thức đáng nhớ
Vận dụng: Bài tập trắc nghiệm.
Giáo viên phát phiếu bài tập trắc nghiệm.
HS làm theo nhóm bàn, nộp kết quả.
GV chữa nhanh một số bài tập.
Câu 1. Phân tích đa thức 33226128 x yxyxy
Câu 2. Phân tích đa thức
1
Ạ
2
Tiết 1
A BAABB 22A BABAB 33223 33 A BAABABB 33223 33 A BAABABB 3322 – A BABAABB 3322A BABAABB
222 2 A BAABB
222
thành nhân tử ta được A. 3 2 xy B. 3 8 xy C. 338 x y D. 3 332 x y
2 22 936 a a thành nhân tử ta được
836424... x x
Biểu thức thích hợp điền vào dấu ... là
2288
C. 42816 x x .
5. Chọn câu sai.
22
A.
22816 x x .
42816 x x .
YKÈMQUYNHƠNOFFICIAL
Hoạt động của GV và HS Sản phẩm cần đạt
Bước 1: Giao nhiệm vụ 1
- GV cho HS đọc đề bài 1.
- HS suy nghĩ làm bài
Yêu cầu HS hoạt động cá nhân
làm bài ý a, b,c,d.
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ
- HS đọc đề bài, vận dụng các
kiến thức đã học để giải toán.
Bước 3: Báo cáo kết quả
- 4 HS lên bảng giải câu a, b và c, d.
- HS dưới lớp quan sát bạn làm và
làm bài tập
Bước 4: Đánh giá kết quả
- GV cho HS nhận xét bài làm
của HS và chốt lại một lần nữa
cách làm của dạng bài tập.
Bước 1: Giao nhiệm vụ 2
- GV cho HS đọc đề bài 2. Yêu cầu:
- Tìm nhân tử chung
- Phân tích đa thức thành nhân tử.
- HS làm việc nhóm, trao đổi theo
bàn nhiệm vụ của mình
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ
- HS đọc đề bài, và thảo luận theo
4 nhóm để làm bài
Bước 3: Báo cáo kết quả
- 3 nhóm đổi chéo bài để kiểm tra chéo kết quả.
Bài 1. Phân tích đa thức sau thành nhân tử
a) 2 –3 x x
b) 1322–63 x xx
c) 2232 5 5 x xxy
d) 12222 4–2128 x yxyxy Giải
a) 2 –3–3 x xxx
b) 12322–6334–21 x xxxxx
c) 22322255 55 x xxyxxy
d) 12222 4–2128 x yxyxy
72–34. xyxyxy
Bài 2: Phân tích đa thức sau thành nhân tử
a) 52–2–15–2 x xyxyxy
b) 44 x xyxy
a)
52–2–15–2 x xyxyxy
2 –2515 x yxxy
–2.5.–3 x yxxy
b) 44 x xyxy
44 x xyxy
B. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
a) Mục tiêu: Vận dụng kiến thức đã học để phân tích đa thức thành nhân tử.
b) Nội dung: Các bài tập trong bài học
c) Sản phẩm: Tìm được lời giải của bài toán
d) Tổ chức thực hiện:
- GV hỗ trợ chiếu bài tập của học sinh trên Ti-vi.
- 1 đại diện trình bày kết quả bài làm.
- HS quan sát bạn trình bày.
4 x xyxy
3 A. 4 3 a . B. 22 33 a a . C. 22369369 a aaa . D. 2 29 a . Câu 3. Chọn câu đúng. A. 22 32235 x yxyxyxy B. 22 322355 x yxyxyxy . C. 22 3223 x yxyxyxy . D. 22 322355 x yxyxyxy Câu 4. Cho
B.
A.
x x .
D.
Câu
693 x xx . B. 3382231262 x xyxyyxy . C. 22 22 x xyyxy D. 2 211 42 x xx Câu 6. Phân tích đa thức 163 125 64 x y thành nhân tử ta được A. 225522 5 444 xx y xyy B. 245522 25 4164 xx y xyy C. 245522 25 4164 xx y xyy . D. 245522 25 4162 xx y xyy . Câu 7. Chọn câu sai A. 422 4121 x xx . B. 2292241634 x xyyxy . C. 22 2242 42 x x xy yy . D. 22 2242 44 x x xy yy . Đáp án Câu 1 2 3 4 5 6 7 Đáp án A B A D C C D
Ạ
4
Giải
4 x yx
Hoạt động của GV và HS Sản phẩm cần đạt
Bước 4: Đánh giá kết quả
- GV cho HS nhận xét chéo bài
làm của các bạn
- Giải thích những thắc mắc hoặc
vấn đề chưa rõ của HS.
- GV chốt kiến thức bài tập
Bước 1: Giao nhiệm vụ
- GV cho HS đọc đề bài 3, bài 4
Thi giải toán giữa các bàn.
Yêu cầu:
- HS thực hiện giải theo nhóm bàn. Nhóm bàn nào báo cáo kết quả nhanh nhất, chính xác nhất là nhóm chiến thắng.
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ - HS đọc đề bài, làm bài theo nhóm và thảo luận tìm phương pháp giải phù hợp.
Bước 3: Báo cáo kết quả - Đại diện các bàn báo cáo kết quả - Sau khi các nhóm báo cáo kết quả, GV cử 1 HS lên bảng trình bày lời giải, HS dưới lớp làm vào vở ghi chép cá nhân bài giải.
Bước 4: Đánh giá kết quả
- GV cho HS nhận xét bài làm của bạn và phương pháp giải của bài toán.
GV khẳng định lại kết quả bài toán.
Bài 3: Phân tích đa thức sau thành nhân tử
a) 10––8–x xyyyx
b) 5–2000–2000 x xx
a)
10––8–x xyyyx
10–8–x xyyxy
–108 x yxy
2–54 x yxy
b)
Giải
5–2000–2000 x xx
5–2000––2000 x xx –20005–1 x x
YKÈMQUYNHƠNOFFICIAL
Bài 4: Phân tích đa thức sau thành nhân tử
a) – a bxbayba
b) 2 – a bcxcabx
Giải
a) – a bxbayba
– a bxabyab ––1 a bxy
Tiết 2:
Hoạt động của GV và HS Sản phẩm cần đạt
Bước 1: Giao nhiệm vụ 1
- GV cho HS đọc đề bài 1.
Yêu cầu học nhận dạng hằng
đẳng trong mỗi ý.
Yêu cầu HS nêu định hướng giải
của mỗi ý
- HS hoạt động cá nhân làm bài
tập
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ
- HS đọc đề bài trả lời theo yêu
cầu của GV.
- HS lên bảng làm bài tập, HS
dưới lớp làm vào vở ghi.
Bước 3: Báo cáo kết quả
- HS đứng tại chỗ trả lời.
HS nhận xét lời giải bài tập trên bảng.
Bước 4: Đánh giá kết quả
- GV cho HS nhận xét bài làm
của HS và chốt lại kiến thức.
Bước 1: Giao nhiệm vụ
- GV cho HS đọc đề bài 2. GV phát phiếu học tập, HS hoạt động nhóm giải toán
Hỗ trợ:
- Vận dụng kiến thức nào để
phân tích đa thức thành nhân tử?
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ
Bài 1: Phân tích đa thức sau thành nhân tử
a) 2 –69 x x
b) 2 –6 x
c) 13 –27x
d) 3 3 1 x x
e) 32 –9–2727 x xx Giải
a) 22 –69–3 x xx
b) 2 –6 x (6)(6) x x
c)
132 –271–3139 x xxx
d) 32 32 111
e) 32 –9–2727 x
Bài 2: Phân tích đa thức sau thành nhân tử
a) 2 –69 x yxy
b) 122 6–49–a bc
c) 22 49–49–2 y y Giải
–..1 a bcxx
b) 2 – a bcxcabx 2 –– a bcxabcx
- HS đọc đề bài, trao đổi thảo luận và trình bày bài ra phiếu học tập
Bước 3: Báo cáo kết quả
- HS hoạt động theo nhóm, đại diện 1 hs lên bảng trình bày.
a) 2 –69 x yxy
22 –63 x yxy 2 –3 x y
b) 122 6–49–a bc (22 4)(77) a bc
5
Ạ
6
x x x x x
x1
x
xx
33 922727–3 x xx