ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT MÔN TOÁN
Nguyễn Thanh Tú eBook Collection 70-100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN TOÁN - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (11-20) WORD VERSION | 2023 EDITION ORDER NOW / CHUYỂN GIAO QUA EMAIL TAILIEUCHUANTHAMKHAO@GMAIL COM Hỗ trợ trực tuyến Fb www.facebook.com/DayKemQuyNhon Mobi/Zalo 0905779594 Tài liệu chuẩn tham khảo Phát triển kênh bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đơn vị tài trợ / phát hành / chia sẻ học thuật : Nguyen Thanh Tu Group vectorstock com/28062405
Ths
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO VĨNH PHÚC
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT – NĂM HỌC 2022 – 2023 – LẦN 1
Câu 1: Hàm số nào dưới đây có đồ thị như đường cong trong hình dưới đây?
A. 3221.=−+yxx B. 3231.=+−yxx C. 4231.=−−yxx D. 4221.=−+−yxx
Câu 2: Cho a là số thực dương. Rút gọn biểu thức 3 = Aaaaa về dạng m n a trong đó m n là phân
số tối giản và * , ∈ ℕ mn . Tính giá trị của biểu thức 22=+ Tmn
A. 2425. B. 593.
C. 1369.
Câu 3: Tìm tập xác định D của hàm số ( ) 2 3 log43.=−+yxx
A. ( ) ( ) ;13;.=−∞∪+∞ D
C. ( ) ( ) ;2222;. =−∞−∪++∞ D
D. 539.
B. ( ) ( ) 22;13;22.=−∪+ D
D. ( ) 1;3. = D
Câu 4: Tính thể tích khối trụ có đường kính đáy bằng 6 , chiều cao bằng 3.
A. 9. π B. 54. π C. 27. π D. 108. π
Câu 5: Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình vuông và ( ) ⊥ SAABCD . Mệnh đề nào sau đây sai?
A. ( ) ⊥ ACSBD B. ( ) ⊥ CDSAD C. ( ) ⊥ BCSAB D. ( ) ⊥ BDSAC
Câu 6: Hàm số 2 1 = + x y x đồng biến trong khoảng nào dưới đây?
A. ( ) ( ) ;11; −∞−∪−+∞ B. ( );1−∞− và ( ) 1; −+∞
C. { }\1 ℝ D. ( );1 −∞
Câu 7: Một hộp chứa 7 quả cầu màu đỏ khác nhau và 6 quả cầu màu xanh khác nhau. Có bao nhiêu cách chọn ra 3 quả cầu khác nhau phải có đủ 2 màu?
A. 105 B. 76 C. 165 D. 231
Câu 8: Gọi S là tập nghiệm của phương trình
của S là
DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL
()
3 2 81 2
T
t
A.
B. 5 C. 1 D. 5
( )
log2log420 ++−+= xxx
ổng các phần
ử
2
Câu 9: Giá trị lớn nhất của hàm số
8 B. 14
Câu 10: Cho hình chóp . SABCD có đáy là hình vuông cạnh a , SA vuông góc với đáy. SC tạo với mặ
phẳng ( )SAB một góc 30° Tính thế tích khối chóp SABCD
11: Khối lập phương là khối đa diện loại?
{ }4;3 .
Câu 12: Cho hình trụ có bán kính đáy 3 r = và chiều cao 4 h = . Diện tích xung quanh của hình trụ đã cho bằng
A. 42π . B. 24π . C. 12π . D. 36π .
Câu 13: Đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số 44 1 x y x + = là
A. 4 x = . B. 1 y = . C. 4 y = . D. 1 x = .
Câu 14: Phương trình nào sau đây vô nghiệm?
A. 4sin50 x −= . B. 4sin30 x −= . C. 4sin10 x −= . D. 4sin30 x += .
Câu 15: Biết log2 a b =− , tính 23 logb ab .
A. 23 log2 b ab = . B. 23 log6 b ab = . C. 23 log4 b ab = . D. 23 log7 b ab = .
Câu 16: Nghiệm của phương trình 21 327 x = là
A. 5 x = . B. 1 x = . C. 4 x = . D. 2 x = .
Câu 17: Mặt cầu ( ) S có diện tích bằng 20π , thể tích khối cầu ( ) S bằng
A. 205 3 π . B. 20 3 π . C. 45 3 π . D. 205 π .
Câu 18: Tập xác định của hàm số ( ) 3 log2 yx =−
A. ( ) 0; +∞
ℝ
[ ) 0; +∞
Câu 19: Tính thể tích V của khối lập phương .'''' ABCDABCD , biết '6ACa =
( );2−∞
Câu 20: Cho khối nón có thi
DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL
trên
A.
C.
D.
3
32 1 + = x y x
đoạn [ ]2;4 là
8 3
14
A. 3 2 3
B. 3 2a C. 3 2 3 a D. 3 6 3 a Câu
A.
C.
D.
t
a
B. { }3;5 .
{ }3;3 .
{ }3;4 .
B.
C.
D.
A. 3
3
V
B.
C. 3
D.
3
a
= .
3 26Va = .
22Va = .
3 32Va = .
ết diện qua trục là một tam giác đều cạnh a . Thể tích của khối nón bằng A. 3 3 24 a B. 3 3 24 aπ C. 3 3 5 aπ D. 3 3 5 a Câu 21: Cho a và b là hai số thực dương thỏa mãn 2 31 3 loglog2 ab+= . Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. 2 9 ab = B. 2 9a b = C. 2 ba = D. 2 ab = Câu 22: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Hai đường thẳng chéo nhau thì không có điểm chung.
B. Hai đường thẳng không có điểm chung thì chéo nhau.
C. Hai đường thẳng chéo nhau khi và chỉ khi chúng không đồng phẳng.
D. Hai đường thẳng phân biệt không cắt nhau, không song song với nhau thì chéo nhau.
Câu 23: Với a là số thực dương tùy ý. 3 23 5 . aa bằng
A. 13 15 a . B. 10 3 a . C. 15 13 a . D. 11 9 a .
Câu 24: Hàm số ()yfx = có bảng biến thiên như sau:
Số nghiệm thực của phương trình () 290 fx −= là
A. 3. B. 2 . C. 0. D. 1.
Câu 25: Tính thể tích V của khối chóp có diện tích đáy bằng 9, chiều cao bằng 4.
A. 18. V = B. 36. V = C. 12. V = D. 16. V =
Câu 26: Cho hàm số ()fx có bảng biến thiên như hình vẽ.
Hàm số ()yfx = có bao nhiêu điểm cực trị?
A. Có ba điểm. B. Có bốn điểm. C. Có hai điểm. D. Có một điểm.
Câu 27: Gọi , Mm lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số 21 1 x y x + = trên đoạn [] 2;0
. Giá trị của biểu thức 5Mm + bằng
A. 4. B. 4. C. 0. D. 2.
Câu 28: Cho hình nón có bán kính đường tròn đáy là r , chiều cao h và độ dài đường sinh l . Gọi , xq SV lần lượt là diện tích xung quanh và thể tích của khối nón. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng?
xq Srl
Câu 29: Tìm tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số 2 32 1 xx y x +− = A. 1 B. 3 C. 4 D. 2
DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL
Câu 30: Xét các số nguyên dương chia cho 3 dư 1. Tổng số 50 số nguyên dương đầu tiên đó bằng
A. 2.
π = B. 2 1 . 3 Vrl π = C. 2 .Vrh π = D. xq Srl π =
A. 3900 B. 3725 C. 7500 D. 3800
Câu 31: Cho hình chóp đều SABCD . Mặt phẳng () P chứa AB và đi qua trọng tâm G của tam giác
V T V = có giá trị là
1 4 B. 1 2 C.
Câu 32: cho ()2 2
D.
25 lim 2 x
axbx L x →−
+−+ = + với L là một số thực. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. 4 ab+= B. 22 11 ab+= . C. 23 ab+= . D. 22 ab −+=− .
Câu 33: Cho các số thực , ab thỏa mãn 1 ab>> và 11 2024 loglog baab += . Giá trị của biểu thức 11 loglogabab
P ba =− bằng
B.
C.
Câu 34: Cho hàm số ()yfx = có đồ thị như hình vẽ bên dưới
2022 ⋅
2020 ⋅
B.
6
3
4
B.
15 2
15 2 +
15 2 −+
A. 1 2 . B. 15 2 . C. 15 2 + . D. 15 2 −+ .
Câu 37: Cho hàm số
DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL
SAC cắt , SCSD lần lượt tại , MN . Tỉ lệ SABMN SABCD A.
3 4
3 8
D.
A. 2018 ⋅
2024
C.
D.
Số nghiệm phân biệt của phương trình () ()420ffx ′ −−= là A. 5
C.
D.
Câu 35: Cho hai số thực dương , ab thỏa () 91525 logloglogabab ==+ . Tính a b A. 1 2
2 8
với m là tham số thực. Giả sử 0m là giá trị dương của tham số m để hàm số có giá trị nhỏ nhất trên đoạn [0;3] bằng m . Giá trị 0m thuộc khoảng nào sau đây A. (20;25) . B. (6;9) . C. (5;6) . D. (2;5) .
Câu 36: Cho 2 số thực dương thỏa mãn: 91525 logloglog() abab ==+ . Tính a b
xm y x =
Câu 38: Tìm giá trị của tham số m để hàm số
tục trên ℝ
A. 3 m =− . B. 3 m = . C. 6 m = . D. 5 m =− .
Câu 39: Cắt hình nón ( ) N đỉnh S cho trước bởi mặt phẳng qua trục của nó, ta được một tam giác vuông
cân có cạnh huyền bằng 22 a . Biết BC là một dây cung của đường tròn đáy hình nón sao cho mặt phẳng ( ) SBC tạo với mặt phẳng đáy nón một góc 060 . Tính diện tích tam giác SBC
Câu 40: Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị m để phương trình lnln mxxmxm −=− có 2 nghiệm phân biệt. Tập S là
A. () 1 ;11;. e ∪+∞ B. ( ) ( ) 1;;. ee∪+∞ C. 1 ;. e +∞ D. ( ) 1;. +∞
Câu 41: Cho hàm số bậc ba ( )yfx = có đồ thị như hình vẽ. Có bao nhiêu số nguyên m để phương trình ( ) ( ) 10 ffxm−+= có tất cả 9 nghiệm thực phân biệt.
A. 3. B. 1. C. 0. D. 2.
Câu 42: Có bao nhiêu cặp số nguyên dương ( ) ; xy thoả mãn điều kiện ( ) ()3 3 392log12 y yxx +≤++−
và 2023 x ≤ ?
A. 2. B. 4040. C. 3780. D. 3776.
Câu 43: Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số thực m sao cho giá trị lớn nhất của hàm số 42 1 144830 4 yxxxm =−++− trên đoạn [ ]0;2 không vượt quá 30. Tổng giá trị các phần tử
của tập hợp S bằng bao nhiêu?
A. 210. B. 108. C. 136. D. 120.
Câu 44: Cho phương trình ( ) ()() 3 2 32 2 log3421823 m xxxxm ++++−+=+ , ( m là tham số). Tìm số giá trị nguyên của tham số m để phương trình đã cho có nghiệm duy nhất thuộc [ )2;4 ?
A. 3 B. 4 C. 5 D. 2
Câu 45: Cho hình tứ diện OABC có đáy OBC là tam giác vuông tại O , OBa = , 3 OCa = . Cạnh OA vuông góc với mặt phẳng ( ) OBC , 3 OAa = , gọi M là trung điểm của BC . Tính khoảng cách h giữa hai đường thẳng AB và OM .
Câu 46: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để ph
ng trình 21 x mx =+ có đúng một nghiệm.
DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL
2
−+
= +∀≤
32 ,2 2 3,2 xx x y x xmx
∀>
liên
A. 2 22 . 9 a B. 2 42 . 3 a C. 2 42 . 9 a D. 2 22 . 3 a
A. 3 15 a
B. 5 5 a h =
C. 3 2 a h =
D. 15 5 a h = .
A. 0 ln2 m m ≤ = B. 0 m > C. 0 ln2 m m > ≠ D. ln2 m = Câu
t đồ thị hàm
ố
h = .
.
.
ươ
47: Cho hàm số ()yfx = liên tục trên ℝ . Biế
s
()yfx ′ = như hinh vể sau:
Hàm số 2 ()(13)32023 gxfxxx =+−++ nghịch biến trên khoảng nào sau đây? A. 3 ;2 2
. B. 3 1; 2
Câu 48: Có bao nhiêu số nguyên x sao cho ứng với mỗi x có không quá 242 số nguyên y thỏa mãn () 2 43 log2log()? xyxy +≥+
A. 21. B. 40. C. 20. D. 39.
Câu 49: Cho hình chóp . SABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O . Gọi I là điểm thuộc SO sao
cho 1 3 = SISO . Mặt phẳng () α thay đổi đi qua B và I cắt các cạnh SA , SC , SD lần lượt tại
M , N , P . Gọi m , n lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của tỉ số SBMPN SABCD
V V . Tính m n ?
A. 7 5 . B. 8 5 . C. 9 5 . D. 2 .
Câu 50: Tại trung tâm thành phố Vĩnh Yên người ta tạo điểm nhấn bằng cách trang trí hình nón có kích thước như sau: đường sinh () 20 = lm , bán kính đáy () 10 = Rm . Biết rằng tam giác SAB là thiết diện qua trục của hình nón và C là trung điểm của SB . Trang trí một hệ thống đèn điện chạy từ
A đến C trên mặt nón. Tìm giá trị ngắn nhất của chiều dài dây đèn điện tử.
A. () 103 m B. () 105 m C. () 30 m D. ()20 m ---------- HẾT -----------
DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL
2
C. (4;1) . D. 11 ;4
.
yxx
Lời giải Chọn D
Hình đã cho là đồ thị của hàm số 4221.=−+−yxx
Câu 2: Cho a là số thực dương. Rút gọn biểu thức 3 = Aaaaa về dạng m n a trong đó m n là phân
số tối giản và * , ∈ ℕ mn . Tính giá trị của biểu thức 22 . =+ Tmn
A. 2425. B. 593. C. 1369. D. 539.
Lời giải Chọn B
13315
1523
3333 88 2244
23,8238593. ======= == =+=
mnT
22
Câu 3: Tìm tập xác định D của hàm số ( ) 2 3 log43.=−+yxx
A. ( ) ( ) ;13;.=−∞∪+∞ D B. ( ) ( ) 22;13;22.=−∪+ D
C. ( ) ( ) ;2222;. =−∞−∪++∞ D D. ( ) 1;3. = D Lời giải
DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL
BẢNG ĐÁP ÁN 1.D 2.B 3.A 4.C 5.A 6.B 7.D 8.D 9.A 10.A 11.A 12.B 13.D 14.A 15.A 16.D 17.A 18.D 19.C 20.B 21.A 22.B 23.A 24.B 25.B 26.C 27.B 28.D 29.D 30.B 31.D 32.A 33.D 34.A 35.C 36.D 37.D 38.D 39.D 40.A 41.B 42.C 43.C 44.B 45.D 46.A 47.A 48.D 49.C 50.B HƯỚ
ị
ư đườ
B. 3231.
C. 42
D. 42
NG DẪN GIẢI CHI TIẾT Câu 1: Hàm số nào dưới đây có đồ th
nh
ng cong trong hình dưới đây? A. 3221.=−+yxx
=+−yxx
31.=−−yxx
21.=−+−
Aaaaaaaaaaaaaaaaaaaa
( ) 2 3 log43=−+
xác đị
2 1
3 <
>
x
Chọn A Hàm số
yxx
nh khi
430.
−+>⇔
x xx
Vậy tập xác định của hàm số đã cho ( ) ( ) ;13;.=−∞∪+∞ D
Câu 4: Tính thể tích khối trụ có đường kính đáy bằng 6, chiều cao bằng 3
A. 9. π B. 54. π C. 27. π D. 108. π
Lời giải Chọn C
Hình trụ có đường kính đáy bằng 6 nên nó có bán kính 3. = r
Do đó khối trụ đã cho có thể tích bằng 22..3.327. == rh πππ
Câu 5: Cho hình chóp . SABCD có đáy ABCD là hình vuông và ( ) ⊥ SAABCD . Mệnh đề nào sau đây sai?
A. ( ). ⊥ ACSBD B. ( ). ⊥ CDSAD C. ( ). ⊥ BCSAB D. ( ). ⊥ BDSAC Lời giải Chọn A
Hình chóp SABCD có đáy là hình vuông nên ⊥ CDAD mà ⊥ CDSA nên ( ) ⊥ CDSAD B
đúng.
Hình chóp . SABCD có đáy là hình vuông nên ⊥ BCAB mà ⊥ BCSA nên ( ) ⊥ BCSAB C
đúng.
DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL
Hình chóp . SABCD có đáy là hình vuông nên ⊥ ACBD mà ⊥ BDSA nên ( ) ⊥ BDSAC D đúng. Kết luận ( ) ⊥ ACSBD sai. Thật vậy, giả sử ( ) ⊥ ACSBD . Khi đó ⊥ ACSB mà có ⊥ ACSA nên ( ) ⊥ ACSAB suy ra AC trùng BC (vô lý). Vậy AC không vuông góc với ( ). SBD Câu 6: Hàm số
= + x y
ng biến trong khoảng nào dưới đây?
1
S C A D
2
x đồ
B
A. ( ) ( ) ;11; −∞−∪−+∞ B. ( );1−∞− và ( ) 1; −+∞
C. { }\1 ℝ D. ( );1 −∞
Lời giải Chọn B
TXĐ: { }\1=− ℝ D
Ta có ()2 23 0 1 1
′ ′ ==>∀∈ + + x yxD x x
Suy ra hàm số đồng biến trên khoảng ( );1−∞− và ( ) 1; −+∞
Câu 7: Một hộp chứa 7 quả cầu màu đỏ khác nhau và 6 quả cầu màu xanh khác nhau. Có bao nhiêu
cách chọn ra 3 quả cầu khác nhau phải có đủ 2 màu?
A. 105 B. 76 C. 165 D. 231 Lời giải
Chọn D
Gọi A là biến cố “chọn ra 3 quả cầu khác nhau phải có đủ 2 màu”
Biến cố đối của A là A :“chọn ra 3 quả cầu cùng màu”
TH1: Chọn ra 3 quả cầu cùng màu đỏ có 3 7 35 = C
TH1: Chọn ra 3 quả cầu cùng màu xanh có 3 6 20 = C
Suy ra ( ) 352055=+= nA
Vậy số cách chọn ra 3 quả cầu khác nhau ph
DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL
ả
có đủ
ương trình () ( ) 3 2 81 2 log2log420 ++−+= xxx Tổng các phần tử của S là A. 2 B. 5 C. 1 D. 5 Lời giải Chọn D ĐK 2 2 20 22 22 420 222 22 >− +> >+ ⇔⇔ >+ −+> −<<− <− x x x x xx x x . () ( ) () ( ) 3 2 2 81 22 2 log2log420log2log420 ++−+=⇔+−−+= xxxxxx () ()222 22 0 log2log4224250 5 = ⇔+=−+⇔+=−+⇔−=⇔ = x xxxxxxxx x . Đối chiếu với điều kiện ta có tập nghiệm của phương trình là { }0;5 = S Vậy tổng các phần tử của S là 5 Câu 9: Giá trị lớn nhất của hàm số 32 1 + = x y x trên đoạn [ ]2;4 là A. 8 B. 14 C. 8 3 D. 14 3 Lời giải Chọn A
i
2 màu: ( ) 3 13 55231=−=nAC . Câu 8: Gọi S là tập nghiệm của ph
Ta có () [] 2 325 02;4 1 1
′ + ′ ==−<∀∈ x yx x x . Suy ra hàm số nghịch biến trên [ ]2;4 .
Vậy giá trị lớn nhất của hàm số 32 1 + = x y x trên đoạn [ ]2;4 là () 3.22 28 21 + == y
Câu 10: Cho hình chóp . SABCD có đáy là hình vuông cạnh a , SA vuông góc với đáy. SC tạo với mặt phẳng ( )SAB một góc 30° Tính thế tích khối chóp SABCD
A. 3 2 3 a B.
2a C.
2 3 a D.
3 a Lời giải Chọn A
Ta có góc giữa SC và mặt phẳng ( )SAB là góc BSC Suy ra 30 =° BSC
Xét tam giác SBC vuông tại B ta có: tan = BC BSC SB Suy ra 3 tan30 tan === ° BCa SBa BSC ()2 22232=−=−= SASBABaaa
Vậy thể tích hình chóp SABCD là: 3 2 112 ....2 333 === ABCD a VSSAaa
Câu 11: Khối lập phương là khối đa diện loại?
A. { }4;3 . B. { }3;5 . C. { }3;3 . D. { }3;4 .
Lời giải Chọn A
Câu 12: Cho hình trụ có bán kính đáy 3 r = và chiều cao 4 h = . Diện tích xung quanh của hình trụ đã cho bằng
A. 42π . B. 24π .
ời giải Chọn B Diện tích xung quanh của hình trụ đã cho
12π .
36π .
Câu 13: Đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số 44 1 x y x + = là
DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL
A. 4 x = B. 1 y =
3
3
3
6
.3.42
4 2 xq Srh π
= =π π
C.
D.
L
bằng
2
=
.
D.
C. 4 y =
1 x =
Lời giải
Chọn D
Tập xác định { }\1 D = ℝ .
Ta có 11
44 limlim 1 xx
x y x ++→→
+ ==+∞ và 11
đứng là 1 x = .
44 limlim 1 xx
x y x →→
+ ==−∞ nên đồ thị hàm số có đường tiệm cận
Câu 14: Phương trình nào sau đây vô nghiệm?
A. 4sin50 x −= B. 4sin30 x −= C. 4sin10 x −= D. 4sin30 x +=
Lời giải
Chọn A
Phương trình 5 4sin50sin1 4 xx −=⇔=> nên phương trình này vô nghiệm.
Câu 15: Biết log2 a b =− , tính 23 logb ab .
A. 23 log2 b ab = . B. 23 log6 b ab = . C. 23 log4 b ab = . D. 23 log7 b ab = .
Lời giải Chọn A
Ta có ( ) 2323 23 23.2 logloglog23log log 2 logloglog2 aaaa b aaa
ababb ab bbb +− ++ ===== .
Câu 16: Nghiệm của phương trình 21 327 x = là
2 x = Lời giải Chọn D 213 3273 213 2
x x x
==
Câu 17: Mặt cầu ( ) S có diện tích bằng 20π
tích khối cầu ( ) S bằng A.
, th
Lời giải Chọn A
D. 205 π
=
5 SR R =π=π
3 4205 33 VR π =π=
( ) 0; +∞ .
ọn D
B.
C.
[ ) 0; +∞ .
DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL
C.
D.
⇔−= ⇔=
A. 5 x = B. 1 x = ể
4 x = C.
205 3 π B. 20 3 π
45 3 π
2 420
D.
Câu 18: Tập xác định của hàm số ( ) 3 log2 yx =− .
A.
ℝ .
( );2−∞ .
Lời giải
Ch
sau, mệnh đề nào sai?
A. Hai đường thẳng chéo nhau thì không có điểm chung.
B. Hai đường thẳng không có điểm chung thì chéo nhau.
C. Hai đường thẳng chéo nhau khi và chỉ khi chúng không đồng phẳng.
D. Hai đường thẳng phân biệt không cắt nhau, không song song với nhau thì chéo nhau.
Lời giải
DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL
Chọn B
19: Tính thể tích V của khối lập phương .'''' ABCDABCD , biết '6ACa = A. 3 3 3 a V = B. 3 26Va = C. 3 22Va = D. 3 32Va = Lời giải Chọn C Ta có : ' AC là đường chéo hình lập phương 33 '3 ' 2 3 22 ACAB AC ABa VABa = == == Câu 20: Cho khối nón có thiết diện qua trục là một tam giác đều cạnh a . Thể tích của khối nón bằng A. 3 3 24 a . B. 3 3 24 aπ . C. 3 3 5 aπ . D. 3 3 5 a . Lời giải Chọn
Khố
2 a
và 3 2 a h = suy ra thể tích 2 3 2 1133 332224 aaa Vrh === π ππ
2
3
đề nào dưới đây đúng? A. 2 9 ab = B. 2 9a b = C. 2 ba = D. 2 ab = Lời giải Chọn A Ta có 22 22 22 31333 3 loglog2loglog2log239 aa ababab bb +=⇔−=⇔=⇔=⇔=
các mệ
Ta có : 202 xx −>⇔< Câu
B
i nón có 2
rar=⇔=
Câu 21: Cho a và b là hai số thực dương thỏa mãn
31
loglog2 ab+= . Mệnh
Câu 22: Trong
nh đề
60° B S A
Hai đường thẳng không có điểm chung thì chéo nhau Mệnh đề sai vì hai đường thẳng khôngcó
điểm chung thì chúng có thể song song.
Câu 23: Với a là số thực dương tùy ý. 3 23 5 aa bằng
A. 13 15 a B. 10 3 a C. 15 13 a D. 11 9 a Lời giải Chọn A
Ta có 31313 33 3 232 5 5515 .. aaaaaa === .
Câu 24: Hàm số ()yfx = có bảng biến thiên như sau:
Số nghiệm thực của phương trình () 290 fx −= là
A. 3. B. 2 C. 0. D. 1 Lời giải Chọn B
Ta có ()() 9 290 2 fxfx−=⇔= Phương trình có 2 nghiệm phân biệt.
Câu 25: Tính thể tích V của khối chóp có diện tích đáy bằng 9, chiều cao bằng 4.
A. 18. V = B. 36. V = C. 12. V = D. 16. V =
Lời giải Chọn C
Ta có 11 .9.412 33 VBh===
Câu 26: Cho hàm số ()fx có bảng biến thiên như hình vẽ
DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL
Hàm số ()yfx = có bao nhiêu điểm cực trị?
A. Có ba điểm. B. Có bốn điểm. C. Có hai điểm. D. Có một điểm. Lời giải
Chọn C
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy hàm số ( )fx có 2 điểm cực trị là 1 x =− và 1 x = .
Câu 27: Gọi , Mm lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số 21 1 x y x + = trên đoạn [ ]2;0
. Giá trị của biểu thức 5Mm + bằng
A. 4. B. 4. C. 0. D. 2. Lời giải Chọn B
Vì hàm số 21 1 x y x + = đơn điệu trên đoạn [ ]2;0 nên chỉ đạt GTLN, GTNN tại hai điểm 2;0 .
Ta có ( ) ( ) 21;01ff−==− Suy ra 1;1Mm==− . Vậy 54 Mm+= .
Câu 28: Cho hình nón có bán kính đường tròn đáy là r , chiều cao h và độ dài đường sinh l . Gọi , xq SV
lần lượt là diện tích xung quanh và thể tích của khối nón. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng?
A. 2. xq Srl π = B. 2 1 3 Vrl π = C. 2 Vrh π = D. . xq Srl π = Lời giải Chọn D
Câu 29: Tìm tổng số đường tiệm c
DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL
ận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số 2 32 1 xx y x +− = A. 1 B. 3 C. 4 D. 2 Lời giải Tập xác định: [ ) { }3;\1 D =−+∞± Ta có: 2 32 lim0 1 x xx x →+∞ +− = nên đồ thị hàm số có tiệm cận ngang 0 y = ()()() ( )( ) ()()() () ()() () ()() 2 2 11 1 1 2 1 2 11 431 3234 limlimlim 1 11321132 43 7 lim 8 132 327 lim 18 43 32 limlim 1 132 xx x x x xx xx xxxx x xxxxxxxx x xxx xx x x xx x xxx + + + + + + →→ → → → →−→− +−+− == −+++−+++ == +++ +−− = +− ==−∞ +++ Nên đồ thị hàm số có 1 tiệm cận đứng 1 x =− Vậy đồ thị hàm số có 2 đường tiệm cận. Câu 30: Xét các số nguyên dương chia cho 3 dư 1. Tổng số 50 số nguyên dương đầu tiên đó bằng
A. 3900 B. 3725
C. 7500
D. 3800
Lời giải
Gọi dãy số nguyên dương chia cho3 dư 1, có 1 1,3ud== là: 32 n un=−
Tổng số 50 số nguyên dương đầu tiên đó bằng: () () () 1501 50 .50249.502.149.3.50 3725 222 uuud S +++ ====
Câu 31: Cho hình chóp đều SABCD . Mặt phẳng () P chứa AB và đi qua trọng tâm G của tam giác
SAC cắt , SCSD lần lượt tại , MN . Tỉ lệ
A. 1 4 B. 1 2
V T V = có giá trị là
SABMN SABCD
C. 3 4
Lời giải
D. 3 8
Ta có:
Trong tam giác SAC , kéo dài AG cắt SC tại M và M là trung điểm SC
Trong tam giác SBD , kéo dài BG cắt SD tại N và N là trung điểm SD
Áp dụng công thức tỉ số thể tích ta có:
DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL
SABMN SABCD
T
()2 2 25 lim 2 x axbx L x →− +−+ = + vớ
nh nào sau đây đúng? A. 4 ab+= B. 22 11 ab+= C. 23 ab+= D. 22 ab −+=− Lời giải Đặt () 25fxaxbx=+−+ . Vì ()2 20 x += có nghiệm kép 2 x =− nên để L là số thực thì: () () 20 2101 103 20 f aba ab f −= −+−= = ⇔⇔ −== ′ −= Vậy 4 ab+= .
1;1;2;2 SASBSCSD abcd SASBSMSN ======== Suy ra: 11223 4....4.1.1.2.28
V abcd
Vabc ++++++ ==== . Chọn đáp án D Câu 32: cho
i L là một số thực. Khẳng đị
Câu 33: Cho các số thực , ab thỏa mãn 1 ab>> và 11 2024 loglog baab += . Giá trị của biểu thức
11 loglogabab P ba =− bằng
A. 2018 ⋅ B. 2024 C. 2022 ⋅ D. 2020 ⋅ Lời giải Chọn D
Ta có: ()2 111 logloglog2024log2506log2506log10
aaa aba a a
+=⇔+=⇔−+=
bbb bab b b
log506505 log506505
Ta có 11 loglog1log1log loglog baba abab Pababab ba =−=−=+−− .
+) Với log506505 b a =− . Suy ra:
111 log 2505 506505506505506505 a bP = =+=− −−+ (loại).
+) Với log506505 b a =+ . Suy ra:
1111
log506505 2505 506505506505506505506505 a bP =
DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL
=+ ⇔ =− .
++−+ (th
. Câu 34: Cho hàm số ()yfx = có đồ thị như hình vẽ bên dưới Số nghiệm phân biệt của phương trình
420ffx ′ −−= là A. 5 ⋅ B. 6 ⋅ C. 3⋅ D. 4 ⋅ Lời giải Chọn A Từ đồ thị của hàm số ()yfx = ta có:
=+−=−=
ỏa mãn). Vậy 11 25052020 loglogabab P ba =−==
() ()
+) Với ( ) 2 fx =− có 3 nghiệm phân biệt khác 2.
+) Với ( ) 3 fx =− có 2 nghiệm trong đó có nghiệm kép 2 x = .
Số nghiệm phân biệt của phương trình ( ) ( ) 420ffx ′ −−= là 5.
Câu 35: Cho hai số thực dương , ab thỏa ( ) 91525 logloglogabab ==+ . Tính a
DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL
() () ( ) () (
()
420
fxfx ffx fxfx −−==− ′ −−=⇔⇔ −−==−
)
4202
4223
A. 1 2 B. 15 2 C. 15 2 + D. 15 2 −+ Lời giải Chọn C Đặt ()() 91525 9 logloglog1591525* 25 t tttt t a ababtb ab = ==+= = += += Chia cả hai vế của (*) cho 25t ta được: 2 315 52 9333 110 25555 315 0 52 t tttt t + = +=⇔+−=⇔ =< Ta có 9315 1552 t t t a b + === . Câu 36: Cho 2 số thực dương thỏa mãn: 91525 logloglog() abab ==+ . Tính a b . A. 1 2 . B. 15 2 . C. 15 2 + . D. 15 2 −+ . Lời giải Chọn D Đặt 91525 logloglog()t abab ==+= Suy ra 9,15,25 tttabab ==+= . Ta có phương trình: 2 315 () 52 33 9152510 55 315 (tm) 52 t tt ttt t l = +=⇔+−=⇔ −+ = Vậy 315 . 52 t a b −+ ==
b
Câu 37: Cho hàm số
Chọn D
Ta có : 2 ' 2 8 0,8 (8) m yx x + =>∀≠− +
Do đó
Vậy 0 26(2;5) m =∈ .
−+ ∀> =
xx x y x xmx +∀≤
A. 3 m =− B. 3 m = C. 6 m = D. 5 m =−
L
Tập xác định ℝ .
Hàm số đã cho liên tục trên các khoảng (;2) −∞ và (2;) +∞ .
Do đó hàm số liên tục trên ℝ khi nó liên tục tại 2 x =
2
2222 32 limlim(2)limlim(3)3.2 2 xxxx xx fxfxfxmm
cân có cạnh huyền bằng 22 a . Biết BC là một dây cung của đường tròn đáy hình nón sao cho
2
A.
DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL
2
ố thực.
ả sử 0m là giá
ị
ươ
ủ
ố
để hàm s
ất
ạ
bằ
m . Giá trị 0m
ộc
ả
đây
8 xm y x = với m là tham s
Gi
tr
d
ng c
a tham s
m
ố có giá trị nhỏ nh
trên đo
n [0;3]
ng
thu
kho
ng nào sau
Lờ
ải
A. (20;25) B. (6;9) C. (5;6) D. (2;5)
i gi
2
ết 2 2 [0;3] min332426 8 m ymm =− =−⇔=⇔=±
[0;3] min(0) 8 m yy== . Theo giả thi
Câu 38: Tìm giá trị của tham số m để hàm số 2 32 ,2 2 3,2
liên tục trên ℝ
ời giải Chọn D
x +− +− →→→→ −+ ==⇔=+=+ 2
+ →
Vậy ()()
lim(1)65 x xmm
⇔−=+⇔=− .
Câu 39: Cắt hình nón ( ) N đỉnh S cho trước bởi mặt phẳng qua trục của nó, ta được một tam giác vuông
9 a B. 2 42 3 a C. 2 42 9 a D. 2 22 3 a
mặt phẳng ( ) SBC tạo với mặt phẳng đáy nón một góc 060 . Tính diện tích tam giác SBC
22
Lời giải Chọn D
Gọi thiết diện là tam giác vuông SAB , khi đó 22ABa = nên hình nón có bán kính 2 ra = và chiều cao 2 SOa = .
Gọi H là hình chiếu của O trên BC
Khi đó ( ) BCSOH ⊥ nên ()()( ) ,60SHOSBCABC==° .
Suy ra 6 .cot60 3 a OHSO=°= , do đó 22 23 22 3 a BCBHOBOH==−= .
Lại có 26 sin603 SOa SH == ° nên 2 122 .. 23 SBC a SBCSH ∆ ==
Câu 40: Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị m để phương trình lnln mxxmxm −=− có 2 nghiệm phân
biệt. Tập S là
A. () 1 ;11;. e ∪+∞
C. 1 ;. e +∞
n A
Điều kiện 0; 0 xm>>
Phương trình lnln mxxmxm −=− 1ln1lnxm xm ++ ⇔=
Xét () 1ln , 0 x fxx x + =∀> , ta có () 2 ln x fx x ′ = ; ( ) 01fxx ′ =⇔=
Bảng biến thiên () 1ln , 0 x fxx x + =∀>
+> > ⇔ +< ≠
m m e mm m
Dựa vào bảng biến thiên ta suy ra 1ln 01 m m + << hay 1 1ln0 1ln 1
Câu 41: Cho hàm số bậc ba ( )yfx = có đồ thị như hình vẽ. Có bao nhiêu số nguyên m để phương trình ( ) ( ) 10 ffxm−+= có tất cả 9 nghiệm thực phân biệt.
A. 3. B. 1. C. 0. D. 2.
DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL
B.
( ) ( ) 1;;. ee∪+∞
D.
( ) 1;. +∞ Lời giải Chọ
DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL
Lời giải Chọn B Ta có () () () ( ) ( ) ()() ()() 1, 2;1 10*1, 1;0 1, 1;2 fxmaa ffxmfxmbb fxmcc −+=∈−− −+=⇔−+=∈− −+=∈ hay ( ) ( ) ()() ()() 1,1 1,2 1,3 fxma fxmb fxmc =−+ =−+ =−+ Để phương trình ( )* có 9 nghiệm phân biệt thì mỗi phương trình ( ) ( ) ( )1,2,3 đều có 3 nghiệm phân biệt, khi đó 31122 31122 31122 mama mbmb mcmc −<−+<−<+< −<−+<⇔−<+< −<−+<−<+< Do ( ) ( ) ( )2;1,1;0,1;2abc ∈−−∈−∈ nên ta suy ra 14 2311 41 m mm m −<< −<<⇔−<< −<< Vì m∈ ℤ nên 0 m = Câu 42: Có bao nhiêu cặp số nguyên dương ( ) ; xy thoả mãn điều kiện ( ) ( )3 3 392log12 y yxx +≤++− và 2023 x ≤ ? A. 2. B. 4040 . C. 3780. D. 3776. Lời giải Chọn C
Ta có () ()3 3 392log12 y yxx +≤++− () () 2 3 33213log13 y yxx
() () () 3 log1 2 3 33233log13 x y yx + ⇔+≤++− () ()() 3 log11 2 3 323log11,1 x y yx +−
Xét hàm số () 3t yftt ==+ có () 3.ln310, t ftt ′ =+>∀ nên hàm số () 3t yftt ==+ đồng biến.
Từ ()()()() () 33 1 1log11log21 2 fyxyx f +− ⇔≤+ ≤− ⇔
Mà 2023 x ≤ , suy ra () 333 11 log11log20241log202422 2 y yx +−≤−
Do y nguyên dương nên 1 y = hoặc 2 y = .
+) Với () 3 1log12.1112726 yxxx = +≥+⇔+≥⇔≥ .
Mà 2023 x ≤ và x nguyên dương nên {} 26;27;...;2023 x ∈ .
Do đó có 1998 cặp số nguyên dương () ; xy thoả mãn.
+) Với () 3 2log12.211243242 yxxx = +≥+⇔+≥⇔≥
Mà 2023 x ≤ và x nguyên dương nên {} 242;243;...;2023 x ∈ .
Do đó có 1782 cặp số nguyên dương () ; xy thoả mãn.
Vậy có tất cả 3780 cặp số nguyên dương () ; xy thoả mãn yêu cầu bài toán.
Câu 43: Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số thực m sao cho giá trị lớn nhất của hàm
số 42 1 144830 4 yxxxm =−++− trên đoạn [] 0;2 không vượt quá 30. Tổng giá trị các phần tử
của tập hợp S bằng bao nhiêu?
A. 210. B. 108. C. 136. D. 120.
Lời giải
Chọn C
Đặt () 42 1 144830 4 xx gm xx=+−+− () 3 2848 x xx g =+ ′ ()
gxx
02
Bảng biến thiên
Ta có ()ygx = [][] () {} 0;20;2 axx a mmma14,30 x gm yxm =+− =
Trường hợp 1: Nếu 14308mmm +≥−⇔≥ thì [] 0;2 m14 ax m y =+ 1430 m +≤
301430 m ⇔−≤+≤ 4416 m ⇔−≤≤
Do đó 816 m ≤≤ .
DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL
⇔+≤+++−
⇔+≤++−
≤− .
≤
6
4
=
x
x =−
′ =⇔=
Do đó 08 m ≤≤ . Vậy {} 0;1;2;3;...;16 S = . Suy ra tổng giá trị các phần tử của tập hợp S bằng 136.
Câu 44: Cho phương trình () ()() 3 2 32 2 log3421823 m xxxxm ++++−+=+ , ( m là tham số). Tìm số giá trị nguyên của tham số m để phương trình đã cho có nghiệm duy nhất thuộc [ )2;4 ?
A. 3. B. 4 C. 5. D. 2 Lời giải
Chọn B
Điều kiện 32340xx++>
Ta có () ()() 3 2 32 2 log3421823 m xxxxm ++++−+=+
()() () 3232 2 2 3log34343log22,1 mm xxxx ⇔+++++=+
Xét hàm số () 23log yfttt ==+ với 0 t > có () 1 10,0 .ln2 ftt t ′ =+>∀> nên hàm số () 23log yfttt ==+ đồng biến trên khoảng () 0; +∞
Từ () ()() 32 32 4 2 12343 mm fxxfxx⇔++=⇔ =++ .
Đặt () 3234gxxx=++ với [ )2;4 x ∈− có
DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL
Trường hợp 2: Nếu 14308mmm +≤−⇔≤ thì [] 0;2 m30 ax m y =− 3030 m −≤ 303030 m ⇔−≤−≤ 060 m ⇔≤≤ .
()()
0
2 x
x =
=+ =⇔ =− . Bảng biến thiên Từ bảng biến thiên suy ra phương trình đã cho có nghiệm duy nhất thuộc [ )2;4 24 82116 m m = ⇔ << 2 2 3log116 m m = ⇔ << Mà tham số m nguyên nên {} 2;4;5;6 m ∈ . Vậy có 4 giá trị nguyên của tham số m để phương trình đã cho có nghiệm duy nhất thuộc [ )2;4 .
2
360
gxxxgx
′′
Câu 45: Cho hình tứ diện OABC có đáy OBC là tam giác vuông tại O , OBa = , 3 OCa = . Cạnh OA
vuông góc với mặt phẳng ( ) OBC , 3 OAa = , gọi M là trung điểm của BC . Tính khoảng cách
h giữa hai đường thẳng AB và OM
A. 3 15 a h = . B. 5 5 a h = . C. 3 2 a h = . D. 15 5 a h = .
Lời giải Chọn D
Dựng D sao cho // BDOM và OM là đường trung bình của tam giác BCD
Khi đó ta có ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) //,,, OMABDdABOMdOMABDdOABD ==
Kẻ OHBD ⊥ . Lại có BDOA ⊥ (do ( ) () OAOBC BDOBC ⊥
Suy ra ( ) ( )AOHABD ⊥ theo giao tuyến AH .
) suy ra ( ) BDAOH ⊥
Trong ( )AHO , kẻ OKAH ⊥ suy ra ( ) ( ) ( ) , OKABDOKdOABD ⊥⇔= .
Trong AHO∆ : 222222222 111111111 33 OKOHOAODOBOAaaa =+=++=++
Suy ra 15 5 a OK = hay () 15 , 5 a dABOM = .
Câu 46: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình 21 x mx =+ có đúng một nghiệm. A. 0 ln2 m m ≤ = . B. 0 m > . C. 0 ln2 m m > ≠ .
ln2 m = . Lời giải Chọn A
Ta có: 21 x mx =+ 21 x mx ⇔−= (*). Đặt ( ) 2 x fxmx =− .
Nhận xét 0 x = là nghiệm của phương trình ( )* .
Ta có: ( ) '2ln2 x fxm =− .
Trường hợp 1: 0 m ≤ khi đó ( ) '0fx > , x ∀∈ ℝ . Ta có bảng biến thiên của ( )fx như sau:
DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL
⊂
D.
H K D M O A B C
Vậy 0 m ≤ thỏa yêu cầu bài toán.
Trường hợp 2: 0 m > . Khi đó () 2 '0logln2 o m fxx=⇔= . Ta có bảng biến thiên của ()fx .
Yêu cầu bài toán () 1 ofx ⇔= . Lại có ()01 f = nên
Tóm lại từ hai trường hợp, ta thấy ph
Câu 47: Cho hàm số ()yfx = liên tục trên ℝ . Bi
hinh vể sau: Hàm số
()yfx ′ =
()(13)32023 gxfxxx =+−++ nghịch biến trên khoảng nào sau đây?
3 ;2 2
(4;1) .
ời giải Chọn A () 2 ()(13)320233(13)61 gxfxxxgxfxx ′′ =+−++ =+−+ () () 2 0(13)131 3 gxfxx ′′ =⇔+=+− .
Đặt 31tx=+ ta được phương trình 2 ()1 3 ftt ′ =−
DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL
Đặt 2 (),1 3 yftyt ′ ==−
2
0log0ln2 ln2 o m xm =⇔=⇔= .
ươ
có đúng 1 nghiệm ⇔ 0 ln2 m m ≤ = .
ng trình
ị
ố
B.
C.
D.
L
ết đồ th
hàm s
như
2
A.
.
3 1; 2
11 ;4 2
.
Dựa vào đồ thị để hàm số nghịch biến khi
Câu 48: Có bao nhiêu số nguyên x sao cho ứng với mỗi x có không quá 242 số nguyên y thỏa mãn () 2 43 log2log()? xyxy +≥+
A. 21. B. 40. C. 20. D. 39. Lời giải Chọn D
Điều kiện: 2 20 0 xy xy +> +> .
Ta có: () 2 43 log2log() xyxy +≥+
Điều kiện: 1 xy+≥ (do ,,0) xyxy∈+> ℤ
log()
24 xy xy + ⇔+≥
log4
2() xyxy⇔+≥+ (1).
Đặt (1)txyt=+≥ . Ta được 3 3 logo4 g 224l22 xtxtxxtt +−≥⇔−≥−
Để (1) không có quá 242 nghiệm nguyên (2) y ⇔ có không quá 242 nghiệm nguyên dương t .
Đặt 3 lg4 o () fttt =− . Ta có: 3 log41 3 ()log101 4 fttt ′ =⋅−>∀> ()ft là hàm số đồng biến trên [1;) +∞ (2) có không quá 242 nghiệm nguyên () 1 242 ft ⇔≤ hay 3 3 log4log4 2 2 22422422242242019,519.96 xxxxx −≤−⇔−−+≤⇔−≤≤
Lại có: x ∈ ℤ Có 39số nguyên x thỏa mãn bài toán.
Câu 49: Cho hình chóp . SABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm
DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL
41 3130 33
1332 3
−<<− −<+< ⇔ +> >
.
x x x x
3
3
2
2
O . Gọi I là điểm thuộc SO sao cho 1 3 = SISO . Mặt phẳng () α thay đổi đi qua B và I cắt các cạnh SA , SC , SD lần lượt tại M , N , P . Gọi m , n lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của tỉ số SBMPN SABCD V V . Tính m n ?
DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL
A. 7 5 . B. 8 5 . C. 9 5 . D. 2. Lời giải Chọn C Áp dụng định lý Menelaus ta có 221 115 114 =⇔=⇔= = PSIOBDPSPSSD PDISBOPDPDSP Đặt = SA x SM , 1 == SB y SB , = SC z SN , 5 == SD t SP với 66 +=+= =− xzytzx Khi ≡ NC , Áp dụng định lý Menelaus ta có 11 1 44 =⇔== = MSIOCAMSISCOMS MAISCOMAIOCAMA . 1515 ≤≤ ≤≤ SA x SM , khi đó ta có () 3 456 +++ == SBMPN SABCD V xyzt Vxyztxx với 15 ≤≤ x . Ta có ()()2 639 −=−−+xxx mà 15 ≤≤ x () () 133 569 155625 ≤−≤ ≤≤ xx xx . 3 25 = m và 1 15 = n 9 5 = m n . Câu
Tại
tâm
ố Vĩnh Yên người ta tạo điểm nhấn bằ
trang trí hình nón có kích th
, bán kính đáy ( ) 10 = Rm . Biết rằng tam giác SAB là thiết diện qua trục của hình nón và C là trung điểm của SB . Trang trí một hệ thống đèn điện chạy từ A đến C trên mặt nón. Tìm giá trị ngắn nhất của chiều dài dây đèn điện tử. A. ( ) 103 m B. ( ) 105 m C. ( ) 30 m D. ( ) 20 m Lời giải
50:
trung
thành ph
ng cách
ước như sau: đường sinh ( ) 20 = lm
DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL
Chọn B Trải hình nón ra mặt phẳng ta được một hình quạt. Do thiết SAB là thiết diện qua trục nên 1 '' 2 == ASBBSAASA Ta có chu vi đường tròn đáy của hình nón là 20π '20π = AA . Chu vi đường tròn tâm S bán kính SA là 40π 20 '36018090 40 π π =°=° =° ASAASB . Hệ thống đèn ngắn nhất đi từ A đến C là đoạn () 22222010105=+=+= ACSASCm . ---------- HẾT ----------
DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL
ng của hai véc-tơ u và v
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN TRƯỜNG THPT CHUYÊN KHTN THI THỬ TÔT NGHIỆP THPT - NĂM HỌC 2022 – 2023 – LẦN 1 Câu 1: Hàm nào sau đây là một nguyên hàm của hàm số 1 2 = x y ? A. ln2x . B. 2ln x . C. 1 ln 2 x . D. 2 1 2x . Câu 2: Cho hàm số ( )fx có đạo hàm là ()()()2312 ′ =−−fxxxx . Số điểm cực trị của hàm số đã cho là A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 Câu 3: Tập nghiệm của bất phương trình ( ) 1 2 log210 x −> A. ( );1−∞ B. ( ) 1; +∞ C. 1 ;1 2 D. 1 ; 2 +∞ Câu 4: Mô-đun của số phức ( )( ) 3412 zii =+− bằng A. 25 . B. 255 . C. 5 . D. 55 . Câu 5: Cho hàm số ( ) 31fxx=+ . Tính ()() 1 0 d Ifxfxx ′ = . A. 1 I = . B. 3 I = . C. 3 2 I = . D. 1 2 I = . Câu 6: Tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số 2 2 43 x y xx = −+ là A. 0 . B. 1. C. 2 . D. 3. Câu 7: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai véc-tơ ( )1;2;3 u =− , ( )2;1;2 v =−− . Tích vô hướ
ằ
A.
B.
C.
D. 10
( ) 2 log4 yxx =− là A. ( )0;4 . B. ( )0;2 . C. ( )2;2 . D. ( )2;0 .
9:
nghiệm thực của phương trình 22 24.33.2xx = là A. 0 . B. 1. C. 2 . D. 3 . Câu 10: Khẳng định nào sau đây đúng? A. 1 2.3d3.6 xxxxC + =+ B. 112.3d3.6 xxxxC++=+ C. 1 3.6 2.3d ln6 x xx xC + =+ . D. 1 1 3.6 2.3d 1 x xx xC x + + =+ + . Câu 11: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt cầu 222 ():23 Sxyzx+++= . Tìm tất cả các giá trị thực dương của tham số m để mặt phẳng 220xyzm−++= tiếp xúc với mặt cầu () S A. 7 m = B. 5 m = C. 6 m = D. 19 m =
b
ng
6
6
10
Câu 8: Tập xác định của hàm số
Câu
Số
Câu 12: Cho số phức z có phần ảo âm thoả mãn (2)2zz−= . Tính 3 zi +
17 . B. 17 .
5 . D. 5.
Câu 13: Cho hình chóp tứ giác đều . SABCD có góc giữa cạnh bên với đáy một góc 45° . Tính cosin của góc giữa mặt bên và đáy của hình chóp đã cho.
Câu 14: Cho tập M gồm các số tự nhiên có ba chữ số đôi một khác nhau lấy từ tập { }0;1;2;3;4;5 . Chọn ngẫu nhiên một số từ tập M. Tính xác xuất để số được chọn có chữ số hàng trăm nhỏ hơn chữ số hàng chục. A. 3 5 B. 2
Câu 15: Biết ()
Câu 17: Cho hình chóp SABCD có đáy là hình vuông cạnh ,2 aSAa = và SA vuông góc với đáy. Tính
a khoảng cách từ A đến mặt phẳng ( )SBD .
4 9 a .
Câu 18: Số giao đ
2 3 a .
3 2 a .
20: Từ các chữ số 0,1,2,3,4,5,6 lập được bao nhiêu số chẵn gồm ba chữ số đôi một khác nhau?
A. 80 B. 120 C. 68 D. 105
Câu 21: Hàm số nào dưới đây không có cực trị?
3 1 yxx=−+ . B. 42 1 yxx=−+ .
Câu 22: Thể tích khối chóp có diện tích đáy
Câu 23: Cho hàm số 42(21)1yxmx=+−+ . Tìm các giá trị thực của tham số m để hàm số có đúng 1 cực trị?
DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL
A.
C.
A. 1 3 B. 1 2 C. 1 2 D. 1 3
5 C.
D.
1 3
2 3
4 2
2 1 2d
A.
B. 4 I = C. 6 I = D. 8 I =
1
2
= . Tính ( ) log1000 a A.
4
B. 4 . C. 3 4 . D. 3 2 .
A.
C.
D.
d8fxx = . Tính ()
Ifxx =
.
2 I =
Câu 16: Cho 0 a > thỏa mãn
log
a
13
.
theo
B. 9 4 a .
iểm của đồ thị hàm số 3 2ln yxxx =++ với đường thẳng 2 yx=+ là: A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 Câu 19: Phần ảo của số phức 13 1 = + i z i là: A. 4 B. 4i C. 2i D. 2
Câu
C.
D.
A.
3 1 yxx=++ .
42 1 yxx=++ .
A.
B. 3
3
. C. 3
D. 3 1 3 a
2 a và chiều cao 2a là
3 a .
2
a
2a .
.
A. 1 2 m > . B. 1 2 m ≥ . C. 1 2 m < . D. 1 2 m ≤ .
Câu 24: Cho cấp số nhân () n u có 2 2 u = và công bội 2 q = . Tính 10u
A. 2048 . B. 256 . C. 512 . D. 1024 .
Câu 25: Cho hàm số ()fx có đạo hàm là '2 ()(1)(2)(3) fxxxx =−−− . Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A. (2;3) . B. (1;2) . C. (1;3) . D. (3;) +∞ .
Câu 26: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz cho mặt cầu 222 ():2430 Sxyzxy++−+−= . Tâm của
mặt cầu đã cho có toạ độ là:
A. (1,2,0) . B. (1,2,0) . C. (2,4,0) . D. (2,4,0) .
Câu 27: Cho khối chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy AB=2a, cạnh bên 2 SAa = . Thể tích khối chóp
đã cho bằng:
A. 3 2a B. 3 2 3 a C. 3 2 6 a D. 3 2 2 a
Câu 28: Hình chiếu vuông góc của điểm M(1,-2,3) lên mặt phẳng (Oyz) có toạ độ là:
A. (1,2,3) B. (0,2,3) C. (0,2,3) D. (1,0,0)
Câu 29: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho đường thẳng 12 : 213 xyz d == và mặt phẳng
():280 Pxyz−+−= . Tìm tọa độ giao điểm của d và (P)
A. (1,3,-3). B. (-3,1,-3). C. (-1,3,-3). D. (3,1,3).
Câu 30: Cho số thực a>0, a ≠ 1. Giá trị của biểu thức log a aa bằng:
Câu 31: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho đường thẳng 11 : 234 xyz d −+ == . Viết phương trình
mặt phẳng qua ( )1;0;2 M và vuông góc với đường thẳng d
A. 10 xy−−= . B. 234100 xyz+−+= .
C. 234100 xyz+−−= D. 23460 xyz+−+=
Câu 32: Cho hàm số ( )fx có đạo hàm là ( ) ( )( ) 1 fxxxm ′ =−− với m là tham số thực. Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số đồng biến trên ( ) ; −∞+∞ .
A. 1 m ≤ . B. 1 m > . C. 1 m = . D. 1 m ≥ .
Câu 33: Tập nghiệm của bất phương trình
là
( );1−∞ B. ( ) 1; +∞
( ) 0; +∞
[ )0;1
Câu 34: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho ba điểm ( )1;0;0 A , ( )0;1;0 B , ( )0;0;1 C . Phương trình mặt phẳng ( ) ABC là
A. 0 xyz++= B. 1 xyz++= C. 0 xyz−+= D. 1 xyz−+=
DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL
A. 6. B. 3. C. 3 2 D. 3
4
ππ >
C.
2 33xx
A.
D.
Câu 36: Tìm tất cả các giá tr
Câu 37: Cho khối nón có đường kính đáy bằng 4a và chiều cao bằng 2a . Thể tích của khối nón đã cho bằng
A. 3 8 3 aπ
Câu 38: Khẳng định nào sau đây đúng?
A. ( )lndln1 xxxx=+ B. ( )lndln1xxxxC =++
C. ( )lndln1xxxxC =−+ . D. ( )lndln1 xxxx=− .
Câu 39: Cho hàm số 1 xm y x = + với m là số thực. Tìm tất cả các giá trị của m để tổng giá trị lớn nhất và
giá trị nhỏ nhất của hàm số đã cho trên [ ]0;2 bằng 6.
A. 4. m = B. 4. m =− C. 1. m = D. 1. m =−
Câu 40: Số các số nguyên dương x thỏa mãn ( ) ( ) 4202312024.2 x x xx ++<+ là:
A. 7. B. 9. C. 8. D. 10.
Câu 41: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đồ thị hàm số 2 = yx và 2 2 =− yx là
A. 8 3 . B. 4 3 . C. 2 3 . D. 0.
Câu 42: Cho khối lăng trụ đứng . ′′′ABCABC có đáy là tam giác cân tại A và 120o BAC = , cạnh bên
AA a ′ = , góc giữa ′ AB và mặt phẳng ( ) ABC bằng 60° . Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng A.
Câu 43: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m giá trị lớn nhất của hàm số 32 3 yxxm =−+ [ ]2;3 là trị nhỏ nhất? A. m8 = B. m8 =− C. 10 m = D. 10 m =−
Câu 44: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho mặt cầu ( ) 222 S:22210
DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL
t phẳng tọa độ, tập hợp các điểm biểu diễn các số phức z thỏa mãn 1 zzi +=− là
Câu 35: Trong mặ
B. yx
C. 1
=+
D.
=−+ .
đường thẳng có phương trình? A. yx =− .
= .
yx
.
1 yx
ị
ủ
số m để đường thẳng ym = cắt đồ thị hàm số 22 4 yxx=− tạ
ể
ệt.
B. 4 m = . C. 4 m ≤
D. 24 m ≤≤ .
thực c
a tham
i đúng 4 đi
m phân bi
A. 4 m ≥ .
.
B.
aπ C.
D.
3 32 3
3 8 aπ
3 32 aπ
3
B. 3 3
C. 3 3
D. 3 3 6 a
13 12 a
36 a
4 a
xyzxyz++−−−−= và mạt phẳng ( ) P:250 xyz+++= . Lấy điểm A di động trên ( )S và điểm B di động trên ( )S sao cho BA cùng phương ( )2;1;1 a =−− . Tìm giá trị lớn nhất của độ dài đoạn AB . A. 236+⋅ B. 436+⋅ C. 2+ 36 2 ⋅ D. 36 4 2 +⋅ . Câu 45: Cho số phức z thỏa mãn 2 zzzzz ++−= . Tìm giá trị lớn nhất của 23 zi −+ . A. 27102 + . B. 52 + . C. 752 + . D. 2052 + .
46: Cho
1ln3 + . B. 2ln3 + . C. 2ln3 . D. 1ln3 .
Câu 47: Gọi M là tập hợp tất cả giá trị thực của tham số m sao cho có đúng một số phức z thỏa mãn 3 −=zm và ( )4 zz là số thuần ảo. Tính tổng tất cả các phần tử của M . A. 2 B. 4
8
10
Câu 48: Cho hình nón có đỉnh S có bán kính đáy bằng a và góc ở đỉnh bằng 120° . Thiết diện tạo bởi một mặt phẳng đi qua đỉnh S và hình nón là một tam giác có diện tích lớn nhất bằng: A. 2 2 3 a B. 2 1 3 a
Câu 49: Cho hàm số ( )fx xác định và có đạo hàm trên ( ) 0; +∞ thỏa mãn () 4 1 f e = và
) ( ) ( ) ( )121 x xfxxfxxe ′ ++=+ v
a
DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL
, ( ) 0 lim1 x fx x → = và ()()()
fxfxxxfx ++=+ . Tính ( )
Câu
hàm số ( )fx xác định và có đạo hàm cấp hai trên ( ) 0; +∞ thỏa mãn ( ) 00 f =
2 2 '''12'
2 f A.
C.
D.
2
3
C. 2 4 3 a D.
2
Tính
2 1 x efxdx A. 4ln4. B. 5 2ln2. 2 C. 4ln4. + D. 5 2ln2. 2 +
ố
ực thỏa mãn 2 232log10 xyxa a +−− ≥ với mọi số thực 0 a > . Tìm giá trị lớn nhất củ
ể
C. 25 D. 8.
(
ới mọi 0 x > .
()
Câu 50: Biết x, y là các s
th
a bi
u thức 34 Pxy =+ A. 10 B. 13
ời giải
Trong các nghiệm của phương trình ( ) 0 ′ = fx thì 0,2==xx là các nghiệm bội lẻ nên chúng là cực trị của hàm số ( )fx . Còn 1 = x là nghiệm bội chẵn nên nó không phải là cực trị của hàm số
Vậy hàm số đã cho có 2 cực trị
Câu 3: Tập nghiệm của bất phương trình ( ) 1
log210 x −>
DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL
BẢNG ĐÁP ÁN 1 2 3 4 5 6 7 8 9 1 0 1 1 1 2 1 3 1 4 1 5 1 6 1 7 1 8 1 9 2 0 2 1 2 2 2 3 2 4 2 5 C C C D C C B A C C A C D B B A C B D C C B B C A 2 6 2 7 2 8 2 9 3 0 3 1 3 2 3 3 3 4 3 5 3 6 3 7 3 8 3 9 4 0 4 1 4 2 4 3 4 4 4 5 4 6 4 7 4 8 4 9 5 0 B B B D C C C D D A B A C B D A A C B B B C A D A HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Câu 1: Hàm nào sau đây là một nguyên hàm của hàm số 1 2 = x y ? A. ln2x . B. 2ln x . C. 1 ln 2 x . D. 2 1 2x . Lời giải Chọn C 11111 lnln 2222 ==+ xxxCx xx dd là một nguyên hàm của hàm số 1 2 = x y Câu 2: Cho hàm số ( )fx có đạo hàm là ()()()2312 ′ =−−fxxxx . Số điểm cực trị của hàm số đã cho là A. 0 . B. 1. C. 2 . D. 3. L
Ch
0
2. x
x = ′ =⇔−−=⇔= =
(
ọn C ()()()23
01201
fxxxxx
)fx .
A.
−∞ . B. ( ) 1; +∞ . C. 1 ;1 2 . D. 1 ; 2 +∞ . Lời giải Chọn C Bất phương trình () 1 2 1 log21002111 2 xxx −>⇔<−<⇔<< Vậy tập nghiệm 1 ;1 2 S =
2
( );1
DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL
Câu 4: Mô-đun của số phức ( )( ) 3412 zii =+− bằng A. 25 B. 255 C. 5 D. 55 Lời giải Chọn D ( )( ) 3412112 ziii =+−=− 55 z = . Câu 5: Cho hàm số ( ) 31fxx=+ . Tính ()() 1 0 d Ifxfxx ′ = A. 1 I = B. 3 I = C. 3 2 I = D. 1 2 I = Lời giải Chọn C ()()()()() () 1 2 11 00 0 3.113.013 dd 2222 fx Ifxfxxfxfx ++ ′ ====−= . Câu 6: Tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số 2 2 43 x y xx = −+ là A. 0 . B. 1. C. 2 . D. 3. Lời giải Chọn C Hàm số xác định khi và chỉ khi 2 2 20 2 1 1 430 3 x x x x x xx x ≤ −≥ ≤ ⇔≠⇔ ≠ −+≠ ≠ Tập xác định ( ] { };2\1 D =−∞ Ta có 2 2 lim0 43 x x xx →−∞ = −+ , 2 1 2 lim 43 x x xx + → =−∞ −+ Suy ra TCĐ: 1 x = và TCN: 0 y = Câu 7: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai véc-tơ ( )1;2;3 u =− , ( )2;1;2 v =−− . Tích vô hướng của hai véc-tơ u và v bằng A. 6 B. 6 C. 10 D. 10 Lời giải Chọn B Ta có ( ) ( ) .1.221326uv =+−−−= Câu 8: Tập xác định của hàm số ( ) 2 log4 yxx =− là A. ( )0;4 . B. ( )0;2 . C. ( )2;2 . D. ( )2;0 . Lời giải Chọn A Hàm số xác định khi và chỉ khi 2 4004 xxx −>⇔<< Câu 9: Số nghiệm thực của phương trình 22 24.33.2xx = là A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
i () S thì () () 5() 1 ;2 7 3 ml m dIPR m =− −+ =⇔=⇔ = .
Câu 12: Cho số phức z có phần ảo âm thoả mãn (2)2zz−= . Tính 3 zi +
A. 17 B. 17 C. 5 D. 5
Lời giải
Chọn C
Ta có : 2 220zz −+−=
2 220zz −+−= 1 1 zi zi =+ ⇔ =− . Vậy nghiệm phức có phần ảo âm của phương trình là 1 zi =−
313125ziiii +=−+=+=
DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL
Câu 13: Cho hình chóp tứ giác đều . SABCD có góc giữa cạnh bên với đáy một góc 45° . Tính cosin của góc giữa mặt bên và đáy của hình chóp đã cho. A. 1 3 . B. 1 2 . C. 1 2 . D. 1 3 .
Lời giải
Lời giải Chọn C Ta có ( ) ( )() 222222222122222 22 4.33.22.33.232221log312log30 xxxxxx xxx =⇔=⇔=⇔−=−⇔−−= 2 1 10 1 x x x = ⇔−=⇔ =− Vậy phương trình đã cho có hai nghiệm. Câu 10: Khẳng định nào sau đây đúng? A. 1 2.3d3.6 xxxxC + =+ . B. 112.3d3.6 xxxxC++=+ . C. 1 3.6 2.3d ln6 x xx xC + =+ D. 1 1 3.6 2.3d 1 x xx xC x + + =+ + Lời giải Chọn C Ta có 1 3.6 2.3d32.3d36d ln6 x xxxxxxxxC + ===+
ụ
ọ
độ Oxyz , cho mặt cầu 222 ():23 Sxyzx+++= . Tìm tất cả các
ị
ự
ương của tham số m để mặt phẳng 220xyzm−++= tiếp xúc với mặt cầu () S A. 7 m = B. 5 m = C. 6 m = D. 19 m = Lời giải Chọn A Ta có ( )1;0;0 (): 2 I S R = Để () P
ếp xúc vớ
Câu 11: Trong không gian với hệ tr
c t
a
giá tr
th
c d
ti
14: Cho tập M gồm các số tự nhiên có ba chữ số đôi một khác nhau lấy từ tập {} 0;1;2;3;4;5 . Chọn ngẫu nhiên một số từ tập M. Tính xác xuất để số được chọn có chữ số hàng trăm nhỏ hơn chữ số hàng chục.
A. 3 5 . B. 2 5 .
C. 1 3 . D. 2 3 .
Lời giải Chọn B
- Số tự nhiên có ba chữ số abc đôi một khác nhau lấy từ tập {} 0;1;2;3;4;5 : 2 4 Ω 5.60 A ==
- Gọi A là biến cố: “số được chọn có chữ số hàng trăm nhỏ hơn chữ số hàng chục”
+ Vì chữ số hàng trăm nhỏ hơn chữ số hàng chục và 0 a ≠ Đồng thời cứ 1 bộ 2 chữ số thì có 1 chữ số đứng trước bé hơn chữ số đứng sau. Suy ra số cách chọn 2 4abC = ,
+ Cách chọn c : 4
Số cách chọn 2 4 :.424 A abcnC==
242
605 AP ==
Câu 15: Biết () 4 2 d8fxx = . Tính () 2 1 2d Ifxx = .
A. 2 I = B. 4 I = C. 6 I = D. 8 I = Lời giải Chọn B
Ta có () 2 1 2d Ifxx =
Đặt 22 txdtdx = = suy ra
02 14 xt xt =↔= =↔=
DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL
Chọn
Gọ
ạ
đáy bằ
2 aBDa =
ộ
45 SBD
∆
2
BDa SO ==
22
Câu
D
i c
nh
ng
- Góc giữa cạnh bên với đáy m
t góc
°
là vuông cân
22
- Gọi M là trung điểm CDCDOM ⊥ góc giữa mặt bên và đáy là SMO
1 cos 3 OMOM SMO SM OMSO === +
G
i O là giao điểm của AC và BD . G
i H là hình chiếu của lên SO .
Ta có BDAC ⊥ và BDSA ⊥ nên ( )
Lại có AHSO ⊥ và AHBD ⊥ nên ( ) ( ) ( ) ,
DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL
() () () 244 122 11 2ddt=dx=4 22 Ifxxftfx ==
1 log 2 a
. Tính ( ) log1000 a A. 13 4 . B. 4 . C. 3 4 . D. 3 2 . Lời giải Chọn A Ta có
11113 log1000log1000log3log3.2224 aaa =+=+=+= . Câu 17: Cho hình
có đáy là hình vuông cạnh ,2 aSAa = và SA vuông góc với đáy. Tính theo a khoảng cách từ A đến mặt phẳng ( )SBD A. 4 9 a . B. 9 4 a . C. 2 3 a . D. 3 2 a . Lời giải Chọn C
Câu 16: Cho 0 a > thỏa mãn
=
( )
chóp . SABCD
ọ
ọ
BDSACBDAH
⊥ ⊥
AHSBDdASBDAH
2222 2 2 2 a ACABBCaaaAO =+=+= = .
SAO có () 22 222 2 1111192 43 2 2 2 a AH AHAOSAa a a =+=+= = . V
2
3
dASBDAH
số 3 2ln yxxx =++ với đường thẳng 2 yx=+ là: A. 0
B. 1. C. 2 . D. 3. Lời giải
⊥ = Trong tam giác ABC có
Trong tam giác
ậy () ()
,
a
== . Câu 18: Số giao điểm của đồ thị hàm
.
Chọn B
Phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số 3 2ln yxxx =++ với đường thẳng 2 yx=+
là 3 2 2ln xxxx ++ =+
Điều kiện 0 x >
Khi đó phương trình trở thành 3 0 ln2xxx++− =
Xét hàm số ( ) 3 ln2fxxxx=++− , với 0 x > .
Ta có () 2 1 310,0fxxx x ′ =++>∀> . Do đó hàm số ( ) 3 ln2fxxxx=++− đồng biến trên
khoảng ( ) 0; +∞
Khi đó phương trình 3 0 ln2xxx++− = có nhiều nhất là 1 nghiệm.
Nhận thấy 1 x = là nghiệm của phương trình.
Vậy đồ thị hàm số 3 2ln yxxx =++ với đường thẳng 2 yx=+ có 1 giao điểm.
Câu 19: Phần ảo của số phức 13 1 = + i z i là:
A. 4 . B. 4i . C. 2i . D. 2 .
Lời giải
Chọn D
Ta có ( )( ) 22 131 1324 12 1112 ====−− ++ ii ii z i i
Vậy phần ảo của số phức 13 1 = + i z i là: 2
Câu 20: Từ các chữ số 0,1,2,3,4,5,6 lập được bao nhiêu số chẵn gồm ba chữ số đôi một khác nhau?
A. 80 B. 120 C. 68 D. 105
Lời giải
Chọn C
Số cần tìm có dạng: ( )0 ≠ abca .
TH1: 0 = c , chọn 2 5 :20 = abA số.
Suy ra lập được 20 số thỏa mãn.
TH2: { } 2;4;6:3 ∈ c cách chọn
Chọn :4 a cách.
Chọn :4 b cách.
Suy ra có 4.4.348 = số
Vậy có 204868 += số
Câu 21: Hàm số nào dưới đây không có cực trị?
A. 3 1 yxx=−+
DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL
Chọn C
B.
=−+ . C. 3 1
=++ . D. 42 1 yxx=++
.
42 1 yxx
yxx
.
Lời giải
Xét hàm số 3 1 yxx=++ có '2310, yxx=+>∀∈ ℝ . Do đó hàm số 3 1 yxx=++ không có cực trị
Câu 22: Thể tích khối chóp có diện tích đáy 2 a và chiều cao 2a là
A. 3 a . B. 3 2 3 a . C. 3 2a . D. 3 1 3 a .
Lời giải
Chọn B
Thể tích khối chóp là : 2312 ..2 33 Vaaa == .
Câu 23: Cho hàm số 42(21)1yxmx=+−+ . Tìm các giá trị thực của tham số m để hàm số có đúng 1 cực trị?
A. 1 2 m > . B. 1 2 m ≥ . C. 1 2 m < . D. 1 2 m ≤ .
L
ọn C Ta có: 88 102 .2.2512uuq=== .
Câu 25: Cho hàm số ()fx có đạo hàm là '2 ()(1)(2)(3) fxxxx =−−− . Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A. (2;3) . B. (1;2) . C. (1;3) . D. (3;) +∞ .
Lời giải Chọn A '2 (2;3)(2)(3)0()(1)(2)(3)0 xxxfxxxx∀∈ −−> =−−−>
Do đó hàm số đồng biến trên khoảng (2;3) .
Câu 26: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz cho mặt cầu 222 ():2430 Sxyzxy++−+−= . Tâm của
mặt cầu đã cho có toạ độ là:
A. (1,2,0) . B. (1,2,0) . C. (2,4,0) . D. (2,4,0) .
Lời giải
Chọn B
Ta có tâm của mặt cầu 222 ():2430 Sxyzxy++−+−= có toạ độ là (1,2,0) .
Câu 27: Cho khối chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy AB=2a, cạnh bên 2 SAa = . Thể tích khối chóp
DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL
đã cho bằng:
ời giải Chọn
ố
có đúng 1 cực trị 1 .0210 2 abmm ⇔≥⇔−≥⇔≥ .
B Hàm s
42(21)1yxmx=+−+
có 2 2 u = và công bội 2 q = . Tính 10u
C.
D.
Lời
ải
Câu 24: Cho cấp số nhân () n u
A. 2048 . B. 256 .
512 .
1024 .
gi
Ch
Gọi H là trọng tâm của tam giác ABC và M là trung điểm của BC Ta có
Mặt khác
Vậy thể tích của khối chóp đã cho là:
Câu 28: Hình chiếu vuông góc của điểm () 1,2,3 M lên mặt phẳng () Oyz có toạ độ là:
A. (1,2,3) B. (0,2,3) C. (0,2,3) D. (1,0,0)
Lời giải
Chọn B
Hình chiếu vuông góc của điểm M(1,-2,3) lên mặt phẳng (Oyz) có toạ độ là: (0,2,3)
Câu 29: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho đường thẳng 12 : 213 xyz d == và mặt phẳng
():280 Pxyz−+−= . Tìm tọa độ giao điểm của d và (P).
A. (1,3,-3). B. (-3,1,-3). C. (-1,3,-3). D. (3,1,3).
Lời giải Chọn D
Vì M thuộc (P) nên:
21(2)2.3801 tttt +−−++−=⇔=
=+ =−+ =
Gọi M(a,b,c) vì M thuộc (d) nên suy ra: 21 2 3
at bt ct
DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL
Vậy tọa độ giao điểm của d và (P) là (3,1,3).
3 2a . B. 3 2 3 a . C. 3 2 6 a . D. 3 2 2 a . Lời giải
ọn B
A.
Ch
=
==
2 222 236 (2) 33 a SHSAAHaa =−=−=
223 3 33 a AMaAHAM
3 2 11362 ...(2).. 33433 ABC aa VSSHa=== .
30: Cho
Câu 31: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho đường thẳng 11 : 234 xyz d −+ == . Viết phương trình
mặt phẳng qua ( )1;0;2 M và vuông góc với đường thẳng d
A. 10 xy−−= B. 234100 xyz+−+=
C. 234100 xyz+−−= . D. 23460 xyz+−+= . Lời giải Chọn C
Đường thẳng d có vectơ chỉ phương ( )2;3;4 du =−
Theo đề bài, ta có mặt phẳng ( )P qua điểm ( )1;0;2 M và có vectơ pháp tuyến ( )2;3;4 dnu==−
Khi đó: ( ) ( ) ( ) ( ) :2.13.04.20234100 Pxyzxyz−+−−+=⇔+−−= .
Câu 32: Cho hàm số ( )fx có đạo hàm là ( ) ( )( ) 1 fxxxm ′ =−− với m là tham số thực. Tìm tất cả các
giá trị của m để hàm số đồng biến trên ( ) ; −∞+∞
A. 1 m ≤ B. 1 m > C. 1 m = D. 1 m ≥
Lời giải
Chọn C
Hàm số đồng biến trên ( ) ; −∞+∞ khi ( ) ( )( ) 0,10, fxxxxmx ′ ≥∀∈⇔−−≥∀∈ ℝℝ
=>
∆=+−≤ 2
210mm ⇔−+≤ ()2 10101mmm ⇔−≤⇔−=⇔= Câu 33: Tậpnghiệm củab
DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL
)
1.
ểu thức
ằ
Lời giải Chọn C 1 2 3 4 loglog.log133 1 42 2 a a a aaaa ===
Câu
số thực a>0, a ≠
Giá trị của bi
log a aa b
ng: A. 6. B. 3. C. 3 2 . D. 3 4 .
⇔
( ) 2 10, xmxmx ⇔−++≥∀∈ ℝ ()2 ngtrình 2 33xx ππ > là A. (
10 140 a mm ;1−∞ . B. ( ) 1; +∞ . C. ( ) 0; +∞ . D. [ )0;1 . Lời giải
ất phươ
xyz−+= .
Lời giải
Chọn D
Phương trình mặt phẳng ( ) ABC có dạng: 11 111 xyz xyz ++=⇔−+=
Câu 35: Trong mặt phẳng tọa độ, tập hợp các điểm biểu diễn các số phức z thỏa mãn 1 zzi +=− là
đường thẳng có phương trình?
A. yx =− B. yx = C. 1 yx=+ D. 1 yx=−+
Lời giải
Chọn A
Giả sử ( ) , zxiyxy=+∈ ℝ được biểu diễn bởi điểm ( ) ; Mxy .
Khi đó () () 22 22 1110 zzixyxyxyyx +=−⇔++=+−⇔+=⇔=−
Câu 36: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đường thẳng ym = cắt đồ thị hàm số 22 4 yxx=−
tại đúng 4 điểm phân biệt.
A. 4 m ≥ . B. 4 m = . C. 4 m ≤ . D. 24 m ≤≤ .
Lời giải
Chọn B
Xét phương trình hoành độ giao điểm của đường thẳng ym = và đồ thị hàm số 22 4 yxx=− :
2242 44 xxmxxm −=⇔−=
Ta có đồ thị hàm số 42 4 yxx =− như sau
DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL
Chọn D Tacó: 2 00 0 33 01 1 21 xx xx x x x xxx ππ ≥≥ ≥ >⇔⇔⇔⇔≤< < <−< . Do vậy, tập nghiệm của bất phương trình là: [ )0;1 S = .
34:
không gian với hệ tọa độ Oxyz cho ba điểm ( )1;0;0 A , ( )0;1;0 B , ( )0;0;1 C . Phương trình mặt
ẳ
ABC là
0 xyz++= . B. 1 xyz++= . C. 0 xyz−+= . D. 1
Câu
Trong
ph
ng ( )
A.
đây đúng?
A. () lndln1 xxxx=+ B. () lndln1xxxxC =++
C. () lndln1xxxxC =−+
. D. () lndln1 xxxx=−
() lnd.lndlnln1 xxxxxxxxCxxC =−=−+=−+
DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL
Từ đồ thị suy ra để đường thẳng ym = cắt đồ thị hàm số 22 4 yxx=− tại đúng 4 điểm phân biệt 4 m ⇔= . Câu 37: Cho khối nón có đường kính đáy bằng 4a và chiều cao bằng 2a . Thể tích của khối nón đã cho bằng A. 3 8 3 aπ . B. 3 32 3 aπ . C. 3 8 aπ . D. 3 32 aπ . Lời giải Chọn A Thể tích của khối nón đã cho là ()2 2 11 ..2.2 33 Vrhaa ππ === 3 8 3 aπ
Câu 38: Khẳng định nào sau
Lời giải Chọn C Đặt 1 ln ux dudx x dvdx vx = = = =
ố
ớ
m là số thực. Tìm tất cả các giá trị của m để tổng giá trị lớn nhất và giá trị
ấ
ố đã
bằng 6. A. 4. m = B. 4. m =− C. 1. m = D. 1. m =− Lời giải Chọn B Tổng giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số trên đoạn [] 0;2 bằng 6 khi:
.
. Câu 39: Cho hàm s
1 xm y x = + v
i
nhỏ nh
t của hàm s
cho trên [] 0;2
DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL
()() 2 02664. 3 m yymm+=⇔−+=⇔=− Câu 40: Số các số nguyên dương x thỏa mãn ( ) ( ) 4202312024.2 x x xx ++<+ là: A. 7. B. 9. C. 8. D. 10. Lời giải Chọn D Ta có: ( ) ( ) ( ) ()()() ()() 4202312024.242024.2202322023.0 212202322023.0 22023210 x xxxx xxx xx xx x x x ++<+⇔−+−−< ⇔−−−−< ⇔−−−< Do x nguyên dương nên 21210 xx xx>+ −−> Do đó bpt { }220231;2;....;10 x x ⇔< ∈ . Vậy có 10số nguyên dương x thỏa mãn. Câu 41: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đồ thị hàm số 2 = yx và 2 2 =− yx là A. 8 3 B. 4 3 C. 2 3 D. 0. Lời giải Chọn A Xét phươn trình 22 2 =− xx 1⇔=± x . Vậy diện tích hình phẳng đã cho bằng () 11 222 11 8 2d22d 3
xxxxx . Câu 42: Chokhốilăngtrụ đứng ′′′ABCABC có đáylà tamgiáccântại A và 120o BAC = ,cạnhbên AA a ′ = , góc giữa ′ AB và mặt phẳng ( ) ABC bằng60° . Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng A. 3 13 12 a . B. 3 3 36 a . C. 3 3 4 a . D. 3 3 6 a . Lời giải Chọn A ( ) ′ ⊥ AAABC () ( ) ,60 ′′ == o AAABCABA
−−=−=
Xét tam giác vuông ABA′ có: cot 3
.
Câu 43: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m giá trị lớn nhất của hàm số 32 3 yxxm =−+ [ ]2;3 là trị nhỏ nhất?
A. m8 = . B. m8 =− . C. 10 m = . D. 10 m =− .
Xét hàm số ( ) 32 3 yfxxxm ==−+ liên tục trên đoạn [ ]2;3 +) ( ) 2 36xfxx=− ′ ; ( ) [ ]00;22;3fxxx=⇔==∈− ′
+) ( ) 220fm−=− , ( ) 24fm=− , ( ) ( )30 ffm == .
Khi đó [] ( ) { }
D
iểm B di động trên ( )S sao cho
BA cùng phương ( )2;1;1 a =−− . Tìm giá trị lớn nhất của độ dài đoạn AB
A. 236+⋅
436+⋅ C. 2+ 36 2
36 4 2 +⋅ Lời giải Chọn B
+) ( )S có tâm ( )1;1;1 I , bán kính R = 2. +) ( )P có VTPT ( )1;1;2 n = , đường thẳng AB có VTVP ( )2;1;1 a =−− .
+) Ta có () () 1 sin; 2 ABP = , suy ra góc giữa AB và ( )P bằng 300 .
+) Gọi H là hình chiếu của ( )P . A trên ( )P . Ta có 2. ABAH = . Do đó ABmax khi và chỉ
DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL
khi AHmax () () 36 dI;PR2 2 AHmax =+=+⋅
V
a ABAAABA ′′ ==
ậy 3 13 ....sin120 212 o ABCABCABC a VAASAAABAC ′′′ ∆ ′′ === .
Lời giải Chọn C
220202010 2020 Mm MmmmmM Mmm ≥ ≥+−≥+−= ≥ ≥−=− .
2;3 maxmax;20fxmmM =−= Ta có:
ấ
2010
=−= ⇔⇔= −≥ .
phẳ
Lấ
điểm A
động trên
S
u "" = xảy ra ()
10 200 mm m mm
Câu 44: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho mặt cầu ( ) 222 S:22210 xyzxyz++−−−−= và mạt
ng ( ) P:250 xyz+++= .
y
di
( )
và đ
D.
B.
+) Vậy 436 ABmax =+
Câu 45: Cho số phức z thỏa mãn 2 zzzzz ++−= . Tìm giá trị lớn nhất của 23 zi −+
A. 27102 + . B. 52 + . C. 752 + . D. 2052 + . Lời giải Chọn B
Đặt ()() ,; zxyixyMxy =+∈ ℝ biểu diễn z
Do () ()
2 2 22 22
zzzzzzzzzzxyxy xy
22 112
++−=⇔++−=⇔+=+ ⇔−+−=
Từ đó suy ra: Tập hợp điểm M biểu diễn z là 4 phần của 4 đường tròn như hình vẽ:
Mà ()2323 TziziMA =−+=−−= với () 2;3 A biểu diễn số phức () 23i .
Ta có 123417;5;13;5AIAIAIAI ====
Do đó 2 52 MaxTAIR=+=+
fx x → = và ()()() 2 2 '''12' fxfxxxfx ++=+ . Tính () 2 f
0
1ln3 +
DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL
A.
. B. 2ln3 + . C. 2ln3 . D. 1ln3 . Lờ
Câu 46: Cho hàm số ()fx xác định và có đạo hàm cấp hai trên () 0; +∞ thỏa mãn ()00 f = , () ải
lim1 x
i gi
Chọn B
Do ( ) ( ) ( ) () 00
0 lim1lim1'01 0 xx
fxfxf f xx→→ =⇔=⇔=
Ta có: ()()()()() ( ) 2 2 2 '''12''''1 fxfxxxfxfxxfx ++=+⇔−=−− , (1)
Đặt ( ) ( ) ( ) ( ) ''''1gxfxxgxfx =− =− , nên (1) trở thành ()() ( ) () 2 2
' '1. gx gxgx gx =− =−
Lấy nguyên hàm hai vế, ta được () () () 111 ' xCgxfxx gxxCxC −=−+ = =+
Cho () 1 0'01xfC C = = =− . Do đó () () 2 1 1 'ln1 12 x fxxfxxC x =+ =+++ +
Mặt khác ( ) 1 000fC = = . Suy ra () 2 ln1 2 x fxx=++ . Vậy ( ) 22ln3 f =+ .
Câu 47: Gọi M là tập hợp tất cả giá trị thực của tham số m sao cho có đúng một số phức z thỏa mãn
3 −=zm và ( )4 zz là số thuần ảo. Tính tổng tất cả các phần tử của M .
A. 2 B. 4 C. 8 D. 10 Lời giải
Chọn C
Đặt =+ zxyi khi đó ( ) 33 −=⇔−+= zmxmyi . Khi đó tập các số phức z là đường tròn ( ) 1C có tâm ( ) 1 ;0Im và
Ta có ( ) ( ) 2 22 4444 −=−=+−− zzzzxyxyi Để ( )4 zz là số thuần ảo khi và chỉ khi
22 40+−=xyx . Khi đó tập hợp các số phức z là đường tròn ( ) 2C có tâm ( ) 2 2;0 I và
Ta có độ dài đường nối tâm là 12 2 =−IIm
Để có một số phức z thỏa mãn
2 = R
Câu 48: Cho hình nón có đỉnh S có bán kính đáy bằng a và góc ở đỉnh bằng 120° . Thiết diện tạo bởi một mặt phẳng đi qua đỉnh S và hình nón là một tam giác có diện tích lớn nhất b
DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL
1 3 = R .
2
1212 1212 7 25 3 21 3 1 = =+ −= =− ⇔⇔⇔ =− −= = = m IIRR m m IIRR m m m .
A. 2 2 3 a B. 2 1 3 a C. 2 4 3 a D. 2 2 3 a Lời giải Chọ
A
ằng:
n
DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL
Ta có ()2 2 222 2 23 22cos 22cos1203 22cos =+−⇔=== −° a ABa ABSASBSASBASBSA ASB Ta có diện tích thiết diện là 2222 1112 'sin 2223 α =≤== SllSAa . Đẳng thức xảy ra khi sin1 α = hay ''90 α ==° ASB . Câu 49: Cho hàm số ( )fx xác định và có đạo hàm trên ( ) 0; +∞ thỏa mãn () 4 1 f e = và ( ) ( ) ( ) ( )121 x xfxxfxxe ′ ++=+ với mọi 0 x > . Tính () 2 1 x efxdx A. 4ln4. B. 5 2ln2. 2 C. 4ln4. + D. 5 2ln2. 2 + Lời giải Chọn D Ta có ( ) ( ) ( ) ( )121 x xfxxfxxe ′ ++=+ ( ) ( ) ( ) 121 xx xefxexfxx ′ ⇔++=+ () 21 x xefxx ′ ⇔=+ ()() 21 x xefxdxxdx ′ =+ ( ) 2 x xefxxxC ⇔=++ . Vì () 4 1 f e = nên ( ) 122 Cef=−= . Suy ra () 2 1 x efxx x =++ . Khi đó () 22 2 2 1 11 2 12ln 2 x x efxdxxdxxx x =++=++= 5 2ln2. 2 + Câu 50: Biết x, y là các số thực thỏa mãn 2 232log10 xyxa a +−− ≥ với mọi số thực 0 a > . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức 34 Pxy =+ A. 10 B. 13 C. 25 D. 8. Lời giải Chọn A ( ) 2 232log2 2 2 1 0 0232logloglog2log23 xyxaaxyxaaaxaxy +−−≥+⇔−−⇔−++ ≥ ≥ Đặt log ta = ta được bất phương trình 22 0 223 txtxy −++ ≥ Để bất phương trình đúng với mọi số thực 0 a > . Điều kiện là ( )2 222 '023014 xxyxy ∆≤⇔−−+≤⇔−+≤ . ()()2 2222 3431434125.410. PxyxyPxyP =+=−+ ≤+−+≤ ≤
DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL
Đẳng thức xảy ra khi 1 0 x y = = .
phương .''''.ABCDABCD Góc giữa hai đường thẳng AC và ' AD bằng A. 60° . B. 30° .
45° . D. 90° .
Câu 5: Cho hình chóp tam giác đều . SABC có độ dài cạnh đáy bằng ,a độ dài cạnh bên bằng
góc giữa cạnh bên và mặt đáy c
Câu 6: Một hình trụ có bán kính đáy 5,rcm = chiều cao 7.hcm = Diện tích toàn phần của hình trụ là
Câu 7: Cho khối chóp có thể
cm Tính chiều cao của khối chóp.
A. 2 cm B. 4 cm
3cm
6 cm
Câu 8: Cho hàm số ( )yfx = thỏa mãn ()()()() 2 123,.fxxxxx ′ =−−−∀∈ ℝ Hàm số ( )yfx = đạt
cực đại tại:
A. 2 x = B. 1 x =− C. 3 x = D. 1 x =
Câu 9: Cho hàm số ( )fx liên tục trên ℝ và có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A. ( )2;1
Câu 10: Tính đạo hàm của hàm số
xx x y ′ =
( )0;1
3ln3 xx y ′ =
′ = D. ()
( );0−∞
DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL
CHUYÊN
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT – NĂM HỌC 2022 – 2023 - LẦN 2 Câu 1: Cho cấp số cộng ( ) n u có 2 3 u = , công sai 2. d = Khi đó 4u bằng A. 5. B. 1. C. 9. D. 7 . Câu 2: Hàm số nào dưới đây không có điểm cực trị? A. 3 3 yxx =− B. 4 2 yx=−+ C. 34yx=− D. 2 2 yxx =− Câu 3: Thể tích của khối cầu bán kính R bằng A. 3 4 3 Rπ . B. 3 3 4 Rπ . C. 3 2 Rπ . D. 2 4 Rπ . Câu 4: Cho hình lập
THPT
THÁI BÌNH
C.
23
3
Tính
A.
C.
D.
.
a
ủa hình chóp.
60° B. 30°
45°
90°
A. 2 120 cmπ . B. 2 95 cmπ . C. 2 60 cmπ . D. 2 175 cmπ .
bằng 3 32 cm và diện tích đáy bằng 2 16.
tích
C.
D.
B.
C.
D.
( );1−∞−
2
2 3xx y = .
A. ( ) 2 2 322 ln3 B. 2 2
2 2
C. 2 2 3 ln3 xx
y
322ln3 xx yx ′ =−
Câu 11: Tích các nghiệm của ph
A. 2 B. 0.
Câu 12: Giá trị lớn nhất của hàm số
A. 16. B. 4 .
Câu 13: Đường tiệm cận đứng và tiệm c
Câu 14: Hàm số nào dưới đây có bảng biến thiên như hình vẽ sau?
Câu 15: Số giao điểm của đồ thị hàm số 3221yxxx=−+− và đường thẳng 12 yx =− là A. 3. B. 1 C. 0.
2
Câu 16: Tính thể tích của khối nón có chiều cao bằng 8 và độ dài đường sinh bằng 10.
256π . B. 288π . C. 96π .
384π .
Câu 17: Tập xác định của hàm số () 21yx π =− là
Câu 18: Cho hàm số ()yfx = có bảng biến thiên như hình vẽ:
ổng số đường tiệm cận đứng và tiệm
DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL
ươ
trình 2 251 1 3 3 xx = là
C. 2 D. 5 2
ng
là
2 16 yx =−
C.
D. 1
0.
.
của đồ thị hàm số 23 1 x y x = + tương ứng có phương trình
A.
3 y =− C. 1 x =− và 2 y = D. 1 x = và 2 y =
ận ngang
là
2 x = và 1 y = B. 1 x = và
A. 21 2
x
B. 4 2 x y x + = . C. 1 2 x y x = . D. 3 2 x y x = .
x y
= .
D.
A.
D.
A. 1
2 D =+∞ B. ℝ C. 1
2 ℝ D. 1 ; 2 D =+∞
;
\
T
A. 3. B. 2 C. 0. D. 1 + x y' y 1 1 + + 0 ∞ ∞ 2 4 ∞ 3 1
cận ngang của đồ thị hàm số ()yfx = là
Câu 19: Cho a , b , c là các số thực dương và
nào sau đây sai?
A. 1 loglog aa b b
C. logloglog aaa b bc
B. ( ) loglog.log aaa bcbc +=
D. ( ) logloglog aaa bcbc =+
Câu 20: Đường cong trong hình bên dưới là đồ thị của hàm số nào dưới đây? A. 3log yx =
Câu 21: Xét tất cả các số thực dương a và b thỏa mãn ( ) 2 327 loglog. aab = Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. 2 ab = . B. ab = . C. 3 ab = . D. 2ab = .
Câu 22: Gieo ngẫu nhiên một con súc sắc cân đối và đồng chất 3 lần. Tính xác suất để tích số chấm xuất hiện trong 3 lần gieo là một số lẻ.
A. 7 8 B. 5 8 C. 3 8 D. 1 8
Câu 23: Cho hình chóp . SABCD có đáy là hình chữ nhật. Các mặt bên ( )SAB và ( )SAD vuông góc với
đáy. Góc giữa mặt phẳng ( )SCD và ( )ABCD bằng 60, ° 3. BCa = Khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và SC bằng
A. 3 2 a B. 613 13 a C. 3 2 a D. 65 5 a
Câu 24: Cho hàm số bậc ba ()yfx = có đồ thị hàm số '()fx như hình vẽ bên.
Hàm số 1 ()() gxfx x =− đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL
Câu 25: Cho hình nón có chiều cao và bán kính đáy đều bằng a . Mặt phẳng () P đi qua đỉnh của hình nón và cắt đường tròn đáy theo một dây cung có độ dài bằng a . Khoảng cách từ tâm của đáy tớ
ặt phẳng () P bằng
Mệ
1. a ≠
nh đề
=−
c =−
3
C. 1 3 x y = D. 3 yx =
B.
x y =
A.
B.
. C. ( )
−∞− . D. ( ) 3; +∞ .
( )1;3 .
( )0;7
;1
m
x y Ο 3 4 7 −1
i
A. 2 2 a B. 3 3 a
7 7 a D. 21 7 a
Câu 26: Cho khối lăng trụ .'''ABCABC có thể tích bằng 2022. Mặt phẳng ( )P cắt các cạnh ',AA ', BB ' CC lần lượt tại ,, MNP sao cho ',MAMA = 2',NBNB = 3 PCPC′ = . Tính thể tích khối đa diện .. ABCMNP
A. 1348. B. 7751 6 . C. 13480 9 . D. 10784 9 .
Câu 27: Số các giá trị nguyên của tham số m để phương trình ( ) ( ) 2 2 log1log8 xmx −=− có hai nghiệm thực phân biệt là:
A. Vô số. B. 4 . C. 5. D. 3.
Câu 28: Cho khối chóp . SABC có SA vuông góc với đáy, tam giác ABC cân tại ,120ABAC =° , ,2 ABaSAa == . Thể tích của khối chóp đã cho bằng
A. 3 2a B. 3 3 6 a C. 3 3 a D. 3 3 3 a
Câu 29: Số giá trị nguyên của tham số m để hàm số () 32 1 251 3 ymxmxmx =−+−+ nghịch biến trên ℝ
là:
A. 3. B. 1. C. 2 . D. 0 .
Câu 30: Cho hàm số 42 yaxbxc =++ , với ,, abc là các số thực 0 a ≠ . Biết lim x y →+∞ =+∞ , hàm số có 3
điểm cực trị và phương trình 0 y = vô nghiệm. Hỏi trong 3 số ,, abc có bao nhiêu số dương?
A. 2 . B. 1. C. 3. D. 0 .
Câu 31: Cho hình chóp . SABC có 2, SASBSC=== 90, ASB = 60, BSC = 120. CSA = Diện tích mặt
cầu ngoại tiếp hình chóp bằng:
A. 4π B. 16 3 π C. 16π D. 8π
Câu 32: Cho lăng trụ đều .'''ABCABC có cạnh đáy bằng 1, chiều cao bằng 2. Thể tích khối cầu ngoại tiếp lăng trụ đã cho bằng:
A. 323 27 π . B. 16 3 π . C. 16 9 π . D. 323 9 π .
Câu 33: Người ta cần xây một bể chứa nước sản xuất dạng khối hộp chữ nhật không nắp có thể tích bằng
200m3 . Đáy bể là hình chữ nhật có chiều dài gấp đôi chiều rộng. Chi phí để xây bể là 300 nghìn
đồng/m2 (chi phí được tính theo diện tích xây dựng, bao gồm diện tích đáy và diện tích xung quanh, không tính chiều dày của đáy và thành bể). Hãy xác định chi phí thấp nhất để xây bể (làm tròn đến triệu đồng).
A. 75 triệu đồng. B. 36 triệu đồng. C. 46 triệu đồng. D. 51 triệu đồng.
Câu 34: Cho hình hộp đứng .' ABCDABCD ′′′ có đáy là hình vuông, cạnh bên '3 AAa = và đường chéo
DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL
'5.ACa = Tính thể tích khối hộp .'.ABCDABCD ′′′ A.
24a . C.
8a
a
C.
3
3
3
.
3
.
4a . B.
D.
Câu 35: Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại ,.AB Biết SA vuông góc với
đáy, 2;4; ABBCaADa === góc giữa ( )SCD và đáy bằng 60. Tính thể tích khối chóp .. SABCD
A. 3 86 3 a . B. 3 46 3 a . C. 3 86 15 a . D. 3 46 a .
Câu 36: Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng 2; 2; SA = tam giác SAC
vuông tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính thể tích khối chóp SABCD
A. 26 3 B. 86 3 C. 26 D. 42 3
Câu 37: Tìm tập nghiệm S của bất phương trình ( ) ( ) 2 11 55 log1log33. xx−<−
A. ( ) 2; S =+∞ . B. ( ) ( ) ;12; S =−∞∪+∞ .
C. ( )1;2 S = . D. ( )1;2 S =−
Câu 38: Cho hàm số ()fx liên tục và có bảng biến thiên trên đoạn [ ]2;4 như hình dưới.
Giá trị lớn nhất của hàm số ()yfx = trên [ ]2;4 bằng
A. 3. B. 4. C. 19. D. 17
Câu 39: Tìm hệ số của số hạng chứa 18 x trong khai triển biểu thức 12 4 2 2 . x x
A. 25344 B. 126720
C. 0
Câu 40: Tập nghiệm của bất phương trình 256.550 xx−+≤ là:
A. ( ) ( ) ;01; −∞∪+∞ . B. ( )0;1 . C. [ ]0;1 .
D. 25344
D. ( ] [ ) ;01; −∞∪+∞ .
Câu 41: Có bao nhiêu số nguyên a sao cho tồn tại số thực b thỏa mãn 3 ab e = và 22 9? ab+<
A. Vô số B. 5. C. 6.
D. 4.
Câu 42: Số các giá trị nguyên của tham số m để bất phương trình 222 22242 22240 xxxxmxxm +−++−−−−+< có
không quá 6 nghiệm nguyên là:
A. 7. B. 4.
C. 10.
D. 9.
Câu 43: Từ các chữ số 1;2;3;4;5;6;7 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 7 chữ số đôi một khác
nhau sao cho có đúng 3 chữ số lẻ đứng cạnh nhau?
A. 288. B. 2880.
C. 1728.
Câu 44: Biết phương trình
212
D. 2736.
202220221221 xx xx + −=−++ có một nghiệm dạng xab =+ (trong
DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL
đó , ab là các số nguyên). Tính 3ab +
A. 3. B. 10.
C. 7 .
D. 9.
Câu 45: Cho hàm số bậc bốn ()yfx = có đồ thị như hình vẽ
Số nghiệm của phương trình () 2()3()0 fxfxfx ′′ −= là:
A. 8. B. 7. C. 6. D. 9.
Câu 46: Cho lăng trụ đều . ABCABC′′′ có cạnh đáy bằng ,a góc giữa đường thẳng AB′ và mặt phẳng
() BCCB′′ bằng 30° . Tính thể tích khối lăng trụ .'''.ABCABC
A. 3 4 a . B. 3 6 12 a .
Câu 47: Một người thợ có một khối đá hình trụ. Kẻ hai đường kính , MNPQ lần lượt trên hai đáy sao cho
MNPQ ⊥ Người thợ đó cắt khối đá theo các mặt cắt đi qua 3 trong 4 điểm ,,, MNPQ để thu
được khối đá có hình tứ diện .MNPQ Biết rằng 80 MNcm = và thể tích khối tứ diện MNPQ
bằng 3 64. dm Tìm thể tích của lượng đá bị cắt bỏ (làm tròn kết quả đến 1 chữ số thập phân).
A. 3 86,8 dm . B. 3 237,6dm . C. 3 338,6 dm . D. 3 109,6 dm .
Câu 48: Cho hình lăng trụ tứ giác .' ABCDABCD
DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL
C. 3 6 4
. D. 3 3 4 a
a
.
ặ
ẳ
()
AAD
ớ
Tính
.'.ABCDABCD
A. 3 2 a B. 3 a C. 3 2 3 a D. 3 3 a Câu 49: Cho hàm số ()yfx = có đồ thị ()fx ′ như hình vẽ. Có bao nhiêu giá trị nguyên () 2022;2022 m ∈− để hàm số ()() () 2 23ln12 gxfxxmx =−−+− nghịch biến trên 1 ;2 2 ? A. 2020. B. 2021. C. 2018. D. 2019. Câu 50: Cho hàm số bậc năm ()yfx = có đồ thị ()fx ′ là đường cong trong hình vẽ sau.
′′′ có đáy là hình thoi cạnh ,a 120. BAD = Biết '''90,ABACAC== góc giữa hai m
t ph
ng
'
và () ''ABBA bằng α v
i tan2. α =
thể tích khối lăng trụ
′′′
DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL
Số điểm cực trị của hàm số ()3243 3 322022 4 yfxxxx =−−++ là: A. 8. B. 7 . C. 6 . D. 10. ---------- HẾT ----------
Thể tích của khối cầu bán kính R bằng
Chọn A
Lý thuyết.
Câu 4: Cho hình lập phương
.''''.ABCDABCD Góc giữa hai đường thẳng AC và ' AD bằng
A. 60° B. 30° C. 45° D. 90°
Lời giải
Chọn A
DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL
BẢNG ĐÁP ÁN 1 2 3 4 5 6 7 8 9 1 0 1 1 1 2 1 3 1 4 1 5 1 6 1 7 1 8 1 9 2 0 2 1 2 2 2 3 2 4 2 5 D C A A A A D D B D B B C D B C D A B B A D A B D 2 6 2 7 2 8 2 9 3 0 3 1 3 2 3 3 3 4 3 5 3 6 3 7 3 8 3 9 4 0 4 1 4 2 4 3 4 4 4 5 4 6 4 7 4 8 4 9 5 0 B D B C A C A D B D A A C A C B B C D C C B A D B HƯỚNG DẪN GIẢI Câu 1: Cho cấp số cộng ( ) n u có 2 3 u = , công sai 2. d = Khi đó 4u bằng A. 5. B. 1. C. 9. D. 7 . Lời giải Chọn D Ta có: 12 321 uud=−=−= 41 313.27uud=+=+= Câu 2: Hàm số nào dướ
ểm cực trị? A. 3 3 yxx =− . B. 4 2 yx=−+ . C. 34yx=− . D. 2 2 yxx =− . Lời giải Chọ
3430
Suy
hàm
ố không
ự
ị
3:
A. 3 4 3 Rπ . B. 3 3 4 Rπ . C. 3 2 Rπ . D. 2 4 Rπ . Lời giải
i đây không có đi
n C
yxy ′ =−
=> .
ra
s
có c
c tr
Câu
DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL
Ta có ()() ,, ACADACBCACB ′′′ == ACB′ ∆ đều suy ra 60 ACB′ =° . Câu 5: Cho hình chóp tam giác đều . SABC có độ dài cạnh đáy bằng ,a độ dài cạnh bên bằng 23 . 3 a Tính góc giữa cạnh bên và mặt đáy của hình chóp. A. 60° B. 30° C. 45° D. 90° Lời giải Chọn A Gọi G là trọng tâm ABC∆ . 323 ; 233 AIAGAIaa === . Xét SAG∆ ta có: 3 31 cos60 232 3 a AG SAGSAG SA a === =° . Câu 6: Một hình trụ có bán kính đáy5, rcm = chiều cao 7.hcm = Diện tích toàn phần của hình trụ là A. 2 120 cmπ . B. 2 95 cmπ . C. 2 60 cmπ . D. 2 175 cmπ . A B D C C' B' A' D' I A B C S G
đây?
A. ( )2;1 . B. ( )0;1 . C. ( );1−∞− . D. ( );0−∞ . Lời giải
Chọn B
Từ BBT, hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng ( )1;2
Suy ra hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng ( )0;1 .
Câu 10: Tính đạo hàm của hàm số
DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL
y
322 ln3
Lời giải Chọn A Diện tích toàn phần của hình trụ là: 222 222.5.72.5120. tp Srlrcm πππππ =+=+= .
7: Cho khối chóp có thể tích bằng 3 32cm và diện tích đáy bằng 2 16. cm Tính chiều cao của khối chóp. A. 2 cm . B. 4 cm . C. 3cm . D. 6 cm . Lời giải Chọn D Ta có; 133.32 .6. 316 V VShhcm S = === Câu 8: Cho hàm số ( )yfx = thỏa mãn ()()()() 2 123,.fxxxxx ′ =−−−∀∈ ℝ Hàm số ( )yfx = đạt cực đại tại: A. 2 x = . B. 1 x =− . C. 3 x = . D. 1 x = . Lời giải Chọn D ()()()()() 2 1 12302 3 x fxxxxfxx x = ′′ =−−− =⇔= = , trong đó 2 x = là nghiệm kép. Vậy hàm số ( )yfx = đạt cực đại tại 1 x = Câu 9: Cho hàm số ( )fx liên tục trên ℝ và có bảng biến thiên như sau: Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới
Câu
2 2 3
= .
xx y
2 2
xx
2 2 3ln3 xx
′ =
A. ( )
x
′ = B.
y
C. 2 2 3 ln3 xx y ′ = . D. () 2 2 322ln3 xx yx ′ =− .
Lời giải
Chọn D
Ta có () 2 2 22 322.3.ln3 xxxx yyx ′ = =−
Câu 11: Tích các nghiệm của phương trình 2 251 1 3 3 xx = là
A. 2 B. 0. C. 2 D. 5 2
Lời giải
Chọn B
Ta có 22 25125112 1 333250 3 xxxx xx =⇔=⇔−=
Theo Viet, ta có tích các nghiệm bằng 0.
Câu 12: Giá trị lớn nhất của hàm số 2 16 yx =− là
A. 16. B. 4 . C. 0. D. 1.
Lời giải
Chọn B
Ta có 2 164yx=−≤ , dấu “=” khi 0 x = .
Vậy [] 4;4 max4 y = .
Câu 13: Đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số 23 1 x y x = + tương ứng có phương
trình là
A. 2 x = và 1 y = B. 1 x = và 3 y =− C. 1 x =− và 2 y = D. 1 x = và 2 y =
Lời giải
Chọn C
Ta có lim2 x y →±∞ = nên 2 y = là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số; () 1 lim x y + →− =−∞ nên 1 x =− là
tiệm cận đứng của đồ thị hàm số.
Câu 14: Hàm số nào dưới đây có bảng biến thiên như hình vẽ sau?
A. 21 2 x y x = . B. 4 2 x y x + = . C. 1 2 x y x = . D. 3 2 x y x = .
Chọn D
Hàm số đồng biến trên () ;2−∞ và () 2; +∞ .
Lời giải
DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL
Câu 15: Số giao điểm của đồ thị hàm số 3221yxxx=−+− và đường thẳng 12 yx =− là
A. 3. B. 1. C. 0 . D. 2 .
Lời giải
Chọn B
Xét phương trình ( )( ) 3232 2 211223201201 xxxxxxxxxxx −+−=−⇔−+−=⇔−−+=⇔= .
Vậy hai đồ thị hàm số có một giao điểm.
Câu 16: Tính thể tích của khối nón có chiều cao bằng 8 và độ dài đường sinh bằng 10.
A. 256π B. 288π C. 96π D. 384π
Lời giải
Chọn C
Gọi chiều cao, độ dài đường sinh, bán kính đáy của khối nón lần lượt là h , l , r .
Bán kính đáy của khối nón là
22221086 rlh=−=−= .
Thể tích của khối nón là 2211 .6.896 33 Vrhπππ===
Câu 17: Tập xác định của hàm số () 21yx π =− là
A. 1 ; 2 D =+∞ . B. ℝ . C. 1 \ 2
Lời giải
. D. 1 ; 2 D =+∞
Chọn D
Điều kiện 1 210 2 xx−>⇔>
Tập xác định của hàm số () 21yx π =− là: 1 ; 2 D =+∞
Câu 18: Cho hàm số ( )yfx = có bảng biến thiên như hình vẽ:
DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL
ℝ
.
T
A.
C.
D. 1. Lờ
ả
Chọ
Ta
x
=− . Do
1
=− . + x y'
1 1 + + 0 ∞ ∞ 2 4 ∞ 3 1
ổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số ( )yfx = là
3. B. 2.
0 .
i gi
i
n A
có lim2
y →−∞ = ; lim1 x y →+∞
đó đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là 2 y = ;
y
y
Lại có 1 lim x y + →− =−∞ nên đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số là 1 x =− .
Tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là 3.
Câu 19: Cho a , b , c là các số thực dương và 1. a ≠ Mệnh đề nào sau đây sai?
A. 1 loglog aa b
b =− . B. ( ) loglog.log aaa bcbc += .
C. logloglog aaa
Chọn B
b bc
c =− . D. ( ) logloglog aaa bcbc =+ . Lời giải
Áp dụng công thức về logrit ta thấy:
• () 1 1 logloglog aaa bb
b ==−
• ( ) loglog.log aaa bcbc +≠ .
• logloglog aaa
b bc c =−
• ( ) logloglog aaa bcbc =+
Nên mệnh đề B sai.
Câu 20: Đường cong trong hình bên dưới là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
A. 3log yx = . B. 3x y = . C. 1 3
x y = . D. 3 yx =
Lời giải
Chọn B
Dựa vào đồ thị ta thấy, đây là đồ thị hàm số mũ dạng x ya = với 1 a > .
Câu 21: Xét tất cả các số thực dương a và b thỏa mãn ( ) 2 327 loglog. aab = Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. 2 ab = B. ab =
C. 3 ab =
Lời giải
Chọn A ( ) 2 327loglogaab = ( ) 32 2727loglogaab⇔= 32 aab⇔= 2 ab⇔=
D. 2ab =
DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL
Câu 22: Gieo ngẫu nhiên một con súc sắc cân đối và đồng chất 3 lần. Tính xác suất để tích số chấm xuất
hiện trong 3 lần gieo là một số lẻ.
A. 7 8 . B. 5 8 .
3 8 .
1 8 .
Lời giải
Chọn D
Số kết quả của việc gieo ngẫu nhiên một con súc sắc cân đối và đồng chất 3 lần là 3 6216 = ( ) 216 n Ω=
Gọi A là biến cố: “tích số chấm xuất hiện trong 3 lần gieo là một số lẻ”.
A xảy ra khi kết quả của cả ba lần gieo đều là số lẻ ( ) 3 327 nA == .
Vậy, () ( ) () 1 8 nA PA n == Ω .
Câu 23: Cho hình chóp SABCD có đáy là hình chữ nhật. Các mặt bên ( )SAB và ( )SAD vuông góc với
đáy. Góc giữa mặt phẳng ( )SCD và ( )ABCD bằng 60, ° 3. BCa = Khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và SC bằng
A. 3 2 a B. 613 13 a C. 3 2 a D. 65 5 a Lời giải Chọn A
( )SAB và ( )SAD vuông góc với đáy nên ( )SAABCD ⊥ .
Ta có: ( ) ( ) SCDABCDCD ∩= , ( )CDSAD ⊥ , ( ) ( ) SADABCDAD ∩= ,
( ) ( ) SADSCDSD ∩= . Suy ra, góc giữa ( )SCD và ( )ABCD là SDA . Vậy 60 SDA =° . ( ) () // ABSCD SCSCD ⊂
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ,,, dABSCdABSCDdASCD ==
Gọi H là hình chiếu của A trên SD .
Ta có: ; AHSDAHCD ⊥⊥ do ( )CDSAD ⊥ ( )AHSCD ⊥ () () 3 ,sin 2 a dASCDAHADADS === .
DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL
Vậy () 3 , 2 a dABSC = .
D.
C.
Câu 24: Cho hàm số bậc ba ()yfx = có đồ thị hàm số '()fx như hình vẽ bên.
Hàm số 1 ()() gxfx x =− đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A. ( )1;3 B. ( )0;7 C. ( );1−∞− D. ( ) 3; +∞
Lời giải Chọn B
Ta có: 2 1 ()() gxfx x ′′ =+
Từ đồ thị hàm số '()fx ta có ( )'()0,0;7fxx>∀∈ . Suy ra ( )()0,0;7gxx ′ >∀∈
Vậy hàm số 1 ()() gxfx x =− đồng biến trên khoảng ( )0;7
Câu 25: Cho hình nón có chiều cao và bán kính đáy đều bằng a . Mặt phẳng () P đi qua đỉnh của hình nón và cắt đường tròn đáy theo một dây cung có độ dài bằng a . Khoảng cách từ tâm của đáy tới mặt phẳng () P bằng
A. 2 2 a B. 3 3 a C. 7 7 a D. 21 7 a
Lời giải Chọn D
Giả sử hình nón đã cho có đỉnh là S , tâm của đáy là O và () P cắt đường tròn đáy theo dây cung
AB .
Gọi H là trung điểm của đoạn AB và K là hình chiếu của O trên SH
DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL
x y Ο 3 4 7 −1
Ta có: , ABSOOH ⊥ ( ) ABSOH ⊥ ABOK ⊥ , mà OKSH ⊥ ( )OKSAB ⊥ ( ) ( ) , dOPOK = .
Xét tam giác vuông SOH có 3 2 a OH = (do tam giác OAB đều có cạnh bằng a ), SOa =
Suy ra: 22
.21 7 OSOHa OK OSOH == +
Vậy () () 21 , 7 a dOP =
Câu 26: Cho khối lăng trụ .'''ABCABC có thể tích bằng 2022. Mặt phẳng ( )P cắt các cạnh ',AA ', BB ' CC lần lượt tại ,, MNP sao cho ',MAMA = 2',NBNB = 3 PCPC′ = . Tính thể tích khối đa diện .. ABCMNP
Ta
V
ọn B ABCMNP
V == .
++ == .
23 ''' 336
ABCABC
ng trình ( ) ( ) 2 2 log1log8 xmx −=− có hai nghiệm thực phân biệt là: A. Vô số B. 4 C. 5 D. 3 Lời giải Chọn D ( ) ( ) 2 2 log1log8 xmx −=− ()2 10 80 18 x mx xmx −> ⇔−> −=− ()2 1 18 x xmx > ⇔ −=− 2 1 29 x xx m x > ⇔ −+ =
DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL
Lời giải Ch
ABCMNP
MANBPC
A. 1348 B. 7751 6 C. 13480 9 D. 10784 9
có 123 ;; '2'3'4 MANBPC AABBCC === suy ra .'''
V AABBCC V
ậy 237751 .2022 366
Câu 27: Số các giá trị nguyên của tham số m để phươ
Xét hàm số 2 29xx y x −+ = trên ( ) 1; +∞ , ta có
2 2 9 ' x y x = ; '03yx=⇔=±
Bảng biến thiên
Để thỏa mãn yêu cầu thì 48 m << nên các giá trị nguyên của tham số m là 5,6,7 .
Câu 28: Cho khối chóp . SABC có SA vuông góc với đáy, tam giác ABC cân tại ,120ABAC =° , ,2 ABaSAa == . Thể tích của khối chóp đã cho bằng
A. 3 2a B. 3 3 6 a C. 3 3 a D.
Chọn B
Ta có 2 13 ..sin 24 ABC a SABACBAC == .
Thể tích của khối chóp đã cho là: 3 13 .. 36 ABC a VSAS==
Câu 29: Số giá trị nguyên của tham số m để hàm số () 32 1 251 3 ymxmxmx =−+−+ nghịch biến trên ℝ
là: A. 3. B. 1. C. 2 . D. 0 .
Lời giải
Chọn C
Ta có 2 ,'45Dymxmxm ==−+− ℝ . Hàm số nghịch biến trên ℝ '0, yx ⇔≤∀∈ ℝ
TH1: 0:'50, myx ==−<∀∈ ℝ suy ra 0 m = thỏa mãn.
DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL
Lờ
ả
3 3 3 a
i gi
i
0 0 5 0 '0 3 350 m m m mm < <
Câu 30: Cho hàm số 42 yaxbxc =++ , với ,, abc là các số thực 0 a ≠ . Biết lim x y →+∞ =+∞ , hàm số có 3
điểm cực trị và phương trình 0 y = vô nghiệm. Hỏi trong 3 số ,, abc có bao nhiêu số dương?
A. 2 . B. 1. C. 3. D. 0 . Lời giải
Chọn A
Do lim x y →+∞ =+∞ nên 0 a > .
Ta lại có hàm số có 3 điểm cực trị nên 00abb < < .
Vì nhánh cuối của đồ thị đi lên mà phương trình 0 y = vô nghiệm nên đồ thị nằm hoàn toàn trên 0 Oxc >
Câu 31: Cho hình chóp . SABC có 2, SASBSC=== 90, ASB = 60, BSC = 120. CSA = Diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp bằng:
A. 4π . B. 16 3 π . C. 16π . D. 8π .
Lời giải
Chọn C
Ta có 2 SBSC== , 60 BSC =° suy ra tam giác BSC đều 2 BC =
Lại có 2 SASC== , 90 ASB =° suy ra tam giác ASB vuông cân tại S 22 AB = .
DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL
Mặt khác, 2 SASC== , 120 ASB =° , áp dụng định lí cosin cho tam giác ASC , ta được:
TH2: 0 m ≠ : 2 ⇔⇔−≤< ∆≤ +≤
Vậy {} 5 01;0 3 m mm ∈ −≤≤→∈− ℤ .
Xét tam giác ABC có ( )2 2222 22212 BCABAC +=+== suy ra tam giác ABC vuông tại B
Gọi H là trung điểm của cạnh AC suy ra H là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC .
Mà SASBSC == ( ) SHABC ⊥ .
Trong mặt phẳng ( ) SAC kẻ đường trung trực canh SC cắt đường thẳng SH tại I suy ra là tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp.
Xét tam giác vuông ASH vuông tại H có 2 222 23 21 2 SHSAAH =−=−=
Ta có . 2 SISMSMSC SHCSMISI SCSHSH ∆∆ =⇔== ∼
Diện tích mặt cầu ngoại tiếp chóp là. 2 416SRππ== .
.
Câu 32: Cho lăng trụ đều .'''ABCABC có cạnh đáy bằng 1, chiều cao bằng 2. Thể tích khối cầu ngoại tiếp lăng trụ đã cho bằng:
A. 323 27 π . B. 16 3 π . C. 16 9 π . D. 323 9 π .
Lời giải
Chọn A
Gọi , II′ lần lượt là trọng tâm tam giác , ABCABC′′′ , O là trung điểm của II ′ . Khi đó O là
tâm mặt cầu ngoại tiếp hình lăng trụ.
Ta có 23 33 AIAM== , 1 OI = .
DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL
222 2 2..3.223ACSASCSASCcosASCAC =+−=⇔=
Câu 33: Người ta cần xây một bể chứ
200m3 Đáy bể là hình chữ nhật có chiều dài gấp đôi chiều rộng. Chi phí để xây bể là 300 nghìn
đồng/m2 (chi phí được tính theo diện tích xây dựng, bao gồm diện tích đáy và diện tích xung
quanh, không tính chiều dày của đáy và thành bể). Hãy xác định chi phí thấp nhất để xây bể (làm tròn đến triệu đồng).
A. 75 triệu đồng. B. 36 triệu đồng. C. 46 triệu đồng. D. 51 triệu đồng. Lời giải
Gọi độ dài chiều rộng, chiều cao hình hộp lần lượt là: ( ) , xhm Chiều dài của hình hộp là: 2
DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL
ặt cầ
ại tiếp hình lăng trụ () 2 2 22 12 1 33 ROAOIAI ==+=+= .
ể
ố
ầ
ại tiếp lăng trụ 3 3 44232323 3327 393 VR ππ ππ ====
Bán kính m
u ngo
Th
tích kh
i c
u ngo
nước sản xuất dạng khối hộp chữ nhật không nắp có thể tích bằng
a
Chọn D
x . Thể tích khối hộp chữ nhật là: .2. Vxxh = 2 2 100 2002xhh x ⇔=⇔= Chi phí xây bể thấp nhất khi xqdaýSSS =+ nhỏ nhất Ta có 2.2.2..2 Sxhxhxx =++ 2 62xhx=+ 2 600 2x x =+ 22 3 600300300 223180.000Sxx xxx =+=++≥ S nhỏ nhất bằng 169,3864852 khi 2 3 300 2150 xx x =⇔= Tổng chi phí thấp nhất mà anh Tiến phải trả là: 300000.169,386485251000000 ≈ đ Câu
ộ
ACa
ố
ộ
ABCDABCD
A. 3
B. 3 24a . C. 3 8a . D. 3 a . Lời giải Chọn B
34: Cho hình h
p đứng .' ABCDABCD ′′′ có đáy là hình vuông, cạnh bên '3 AAa = và đường chéo '5.
= Tính thể tích kh
i h
p .'.
′′′
4a .
DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL
Xét hình lập phương ABCDABCD ′′′′ ta có: 222222 ACAAACAAABAD ′′′′′′′′′ =+=++ 2222222
AAABaABaABa ′ =+⇔+=⇔= 23 .'''''.3.824ABCDABCDABCD VAASaaa ′′′′ === . Câu 35: Cho hình chóp . SABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại ,.AB Biết SA vuông góc với đáy, 2;4; ABBCaADa === góc giữa ( )SCD và đáy bằng 60. Tính thể tích khối chóp SABCD A. 3 86 3 a . B. 3 46 3 a . C. 3 86 15 a . D. 3 46 a . Lời giải Chọn D Tam giác ACD vuông tại ( ) , CDCACDCSADCSACDCSC ⊥⊥ ⊥ ⊥ ()()( ) 0,60SCDABCDSCA == 22 0 22.tan6026 ACABBCaSAACa =+= == 3 11(42).2.26.46. 332SABCDABCD aaa VSASaa + ===
Cho hình
có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng 2; 2; SA = tam giác SAC vuông tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính thể tích khối chóp .. SABCD A. 26 3 B. 86 3 C. 26 D. 42 3 Lời giải Chọn A
2''92''25''8
Câu 36:
chóp . SABCD
Ta có: ()SHABCD ⊥
Tam giác SAC vuông tại 2222(22)(2)6 SSCACSA =−=−=
SASC SH SASC === + +
22
.266 2 26
Diện tích hình vuông : ABCD 4 ABCD S =
Thể tích khối chóp .:SABCD 11626 ..4. 3323SABCDABCD VSHS===
Câu 37: Tìm tập nghiệm S của bất phương trình () () 2 11 55 log1log33. xx−<−
A. () 2; S =+∞ B. ()() ;12; S =−∞∪+∞
C. () 1;2 S = .
Chọn A
ĐK: 3301 xx −> >
D. () 1;2 S =−
Lời giải
BPT tương đương () () 2 11 55
−<−
⇔−>− < ⇔−+>⇔ >
2 2
log1log33 133 1 320 2
xx xx x xx x
Kết hợp điều kiện ta được 2 x > .
Câu 38: Cho hàm số ()fx liên tục và có bảng biến thiên trên đoạn [] 2;4 như hình dưới.
DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL
Giá trị lớn nhất của hàm số ()yfx = trên [] 2;4 bằng
A. 3. B. 4 . C. 19. D. 17
Chọn C
Giá trị lớn nhất của hàm số ()yfx = trên [] 2;4
Câu 39: Tìm hệ số của số hạng chứa 18 x trong khai tri
A. 25344. B. 126720. C. 0.
Chọn A
Số hạng tổng quát trong khai triển là:
x + =−=−
Ta có số hạng chứa 18 x nên 486185 kk −=⇔=
Vậy hệ số của số hạng chứa 18 x trong khai triển biểu thức 12 4 2 2 x x
là: 55 12 (2)25344
DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL
L
ời giải
ằ
khi 2 x =
b
ng: 19 xảy ra
ểu thức 12 4 2 2 x x
ển bi
D.
L
25344.
ời giải
412486 11212 2 2 ()()(2) kkkkkk k TCxCx
C −=− . Câu 40: Tập nghiệm của bất phương trình 256.550 xx−+≤ là: A. ()() ;01; −∞∪+∞ . B. () 0;1 . C. [] 0;1 . D. ( ][ ) ;01; −∞∪+∞ . Lời giải Chọn C 2 256.550 56.550 15501 xx xx x x −+≤ ⇔−+≤ ⇔≤≤⇔≤≤ Câu 41: Có bao nhiêu số nguyên a sao cho tồn tại số thực b thỏa mãn 3 ab e = và 22 9? ab+< A. Vô số B. 5. C. 6. D. 4.
DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL
Lời giải Chọn B Ta có: () () 2 222 33 2 3 9 3.log.log9 1log ab ebaeaaea e =⇔= +<⇔< + () () 22 33 33 1log1log a ee ⇔−<< ++ . Do a ∈ ℤ nên: {} 2;1;0;1;2 a ∈−− Câu 42: Số các giá trị nguyên của tham số m để bất phương trình 222 22242 22240 xxxxmxxm +−++−−−−+< có không quá 6 nghiệm nguyên là: A. 7. B. 4. C. 10. D. 9. Lời giải Chọn B Đặt: 2 2 2 4 2222 2 xxma xxab xxmb ++= +−=+− −−= Ta có: ()() ()() 2 224 22 22 2224022220 2222220 22220 abababab abb ab +−+++−−+<⇔−−+< ⇔−−−< ⇔−−< TH1: 22 22 24242 2 2222 axxmxxm b xxmxxm >++>+>− ⇔⇔ < −−<−<+ Để phương trình có không quá 6 nghiệm nguyên thì: 12230 mm −<+<⇔−<< TH2: 22 22 24242 2 2222 axxmxxm b xxmxxm <++<+<− ⇔⇔ > −−>−>+ Để phương trình có không quá 6 nghiệm nguyên thì:
42112436 mmm −<−<−⇔<−<⇔<<
Do m ∈ ℤ nên có: 4 giá trị m thỏa mãn.
Câu 43: Từ các chữ số 1;2;3;4;5;6;7 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 7 chữ số đôi một khác
nhau sao cho có đúng 3 chữ số lẻ đứng cạnh nhau.
A. 288. B. 2880. C. 1728. D. 2736. Lời giải
Chọn C
Giả sử số cần tìm có dạng: abcdefg
TH1: Ba chữ số lẻ ở hai vị trí đầu: , abcefg thì có 3 4 2.A cách.
Do chỉ có đúng ba chữ số lẻ đứng cạnh nhau nên 4 vị trí còn lại có: 3.3! cách.
Có: 3 4 2..3.3!864 A = số thỏa mãn.
TH2: Ba chữ số lẻ ở các vị trí giữa thì có: 3 4 3.A cách.
Do chỉ có đúng ba chữ số lẻ đứng cạnh nhau nên 4 vị trí còn lại có: 2 3 2!.A cách.
Có: 32 43 3..2!.864 AA = số thỏa mãn.
Vậy có 1728 số thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 44: Biết phương trình 212 202220221221 xx xx + −=−++ có một nghiệm dạng xab =+ (trong
DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL
đ
ab + . A. 3. B. 10. C. 7. D. 9. Lời giải Chọn D Ta có () () 212 2 21 2 2 21 202220221221 202221222212022 202212112022. xx x x x x xx xxxx xx + + + −=−++ ⇔+++=++++ ⇔++=+++ Xéthàmsố ()()2 20221 t ftt=++ , [ ) 0; t ∈+∞ Ta có ( ) ( ) [ ) 2022ln2022210,0; t fttt ′ =++>∀∈+∞ nên hàm số ( ) yft = đồng biến trên khoảng [ ) 0; +∞ Khi đó () () 2 0 212112 210 x fxfxxxx xx ≥ =+⇔=+⇔⇔=+ −−= Suyra 1 a = và 2 b = . Vậy 33129 ab+=+= .
45: Chohàmsố bậcbốn ( )yfx = có đồ thị như hìnhvẽ
ó , ab là các số nguyên). Tính 3
Câu
DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL
Số nghiệmcủaphươngtrình () 2()3()0 fxfxfx ′′ −= là: A. 8. B. 7. C. 6. D. 9. Lời giải Chọn C Trườnghợp1: () 00hay 1 fxxx ′ =⇔==± . Trườnghợp2: () 0101fxxx ′ >⇔<−∨<< . Khi đó: () ()()() () () () () 11 22 33 44 1 310 2()3()02.3()0201 1 xaa xaa fxfxfxfxfxfxfx xaa xaa =<− =−<< ′′′′ −=⇔−=⇔=⇔ =<< => . So với điều kiện, ta nhận: 1xa = và 3xa = Trường hợp 3: () 0101fxxx ′ <⇔−<<∨> () ()()() () () 55 66 1 3 2()3()02.3()0 2 1 xaa fxfxfxfxfxfxfx xaa =<− ′′′′ −=⇔−−=⇔=−⇔ => .
So với điều kiện, ta nhận: 6xa = . Nhận thấy các nghiệm trên phân biệt nên phương trình ( ) 2()3()0 fxfxfx ′′ −= có 6 nghiệm. Câu 46: Cho lăng trụ đều . ABCABC′′′ có cạnh đáy bằng ,a góc giữa đường thẳng AB′ và mặt phẳng
) BCCB′′ bằng 30° . Tính thể tích khối lăng trụ .'''.ABCABC
Gọi M là trung điểm BC suy ra AMBC ⊥
Khi đó AMBC AMBB ⊥ ′ ⊥ nên ( ) AMBCCB′′ ⊥ do đó () ( ) (),, ABBCCBABMBABM ′′′′′′ == .
Theo đề bài, ta có 30 ABM ′ =° , 3 2 a AM = nên 333 : tan30232 AMaa BM === ° .
Ta có 22 22 3 2 22 aa BBBABMa ′′ =−=−=
Thể tích khối lăng trụ . ABCABC′′′ là 2336 .2. 44 ABCABCABC aa VBBSa ′′′ ′ === .
Câu 47: Một người thợ có một khối đ
,,, MNPQ để thu
được khối đá có hình tứ diện .MNPQ Biết rằng 80 MNcm = và thể tích khối tứ diện MNPQ
bằng 3 64. dm Tìm thể tích của lượng đá bị cắt bỏ (làm tròn kết quả đến 1 chữ số thập phân).
A. 3 86,8 dm
Chọn B
B. 3 237,6dm
C. 3 338,6 dm
Lời giải
D. 3 109,6 dm
DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL
A. 3 4 a B. 3 6 12 a C. 3 6 4 a D. 3 3 4 a Lời giải Chọn C
(
á hình trụ. Kẻ hai đường kính , MNPQ lần lượt trên hai đáy sao cho MNPQ ⊥ Người thợ đó cắt khối đá theo các mặt cắt đi qua 3 trong 4 điểm
M C' B' A' C B A
có () PQ '. ' MN PQOMN PQOO ⊥ ⊥ ⊥ Do đó thể tích khối tứ diện MNPQ là:
1 VSPQ 3 =⋅⋅ 1 OOMNPQ 6 ′ =⋅⋅⋅ . Trong đó 23 1 d(MN,PQ)OOh80h16410h606cm. ′ == ⋅⋅⋅=⋅⇔=
ậy thể tích của lượng đá bị cắt bỏ bằng: ()
Câu 48: Cho hình lăng trụ tứ giác .' ABCDABCD ′′′ có đáy là hình thoi cạ
DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL
2 2
Ta
MNPQMNO'
V
3 MNPQ 3 VVVRh64406064237,6dm 10 t π π =−=⋅−=⋅⋅−≈
ết '''90,
Tính
ể
ố
ă
ụ .'.ABCDABCD ′′′ A. 3 2 a B. 3 a C. 3 2 3 a D. 3 3 a Lời giải Chọn A Gọi , MN lần lượt là trung điểm của '', BCBC ()'''90'''1 ABACACABACANBC
= ⊥ . Theo bài
= ∆∆ đều ()
BCAN ⊥
nh ,a 120. BAD = Bi
ABACAC== góc giữa hai mặt phẳng () ' AAD và () ''ABBA bằng α với tan2. α =
th
tích kh
i l
ng tr
==
ra 120, BADABCABC °′′′
2
DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL
Từ ()()()()() 1,2'''' BCAAMNAAMNBCCB ⊥ ⊥ Kẻ () APBBCCPMN ′′′ ⊥ ∈ . Gọi Q là hình chiếu vuông góc của ' A lên ' BB . ()() () ()() () ,,. AADAABBBBCCAABBAQP α ′′′′′′′′ === 23 tan2.3 2 2 APaa APAQABa QP α ′ ′′′ == = = = 32 ABaBBa ′′ = = BBCC ′′ là hình chữ nhật 3 ''' 122 2 323 AABCCB aa Vaa =⋅⋅⋅= . 3 3 3 22 662 66ABBCBABCBABC aa VVVVa ′′′′′′ ′′′ == =⋅=⋅= . Câu 49: Cho hàm số ()yfx = có đồ thị ()fx ′ như hình vẽ. Có bao nhiêu giá trị nguyên () 2022;2022 m ∈− để hàm số ()() () 2 23ln12 gxfxxmx =−−+− nghịch biến trên 1 ;2 2 ? A. 2020. B. 2021. C. 2018. D. 2019. Lời giải Chọn D Ta có ()() 2 2 2232 1 x gxfxm x ′′ =−−− + Để hàm số ()() () 2 23ln12 gxfxxmx =−−+− nghịch biến trên 1 ;2 2 () () 2 11 0,;223,;2 212 x gxxmfxx x ′′ ⇔≤∀∈⇔≥−−∀∈ + Xét hàm số ()() 2 1 23,;2 12 x hxfxx x ′ =−−∈ + . Đặt ()231;1txt =− ∈− Khi đó ta xét hàm số ()() () 2 2 3 226 13613 2 t t gtftft tt t + + ′′ =−=− ++ + + Ta có ()() () 2 2 2 21214 613 tt gtft tt ++ ′′′ =+ ++ .
DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL Từ đồ thị ta thấy được ()ft ′ đồng biến trên () 1;1 nên ()() 0,1;1ftt ′′ >∀∈− nên ()() () () 2 2 2 21214 0,1;1 613 tt gtftt tt ++ ′′′=+>∀∈− ++ . Nên ()gt đồng biến trên () 1;1 . Nên () () () 2 2 126 23,;2,1;1 12613 xt mfxxmftt xtt + ′′ ≥−−∀∈⇔≥−∀∈− +++ ()()() 18 ,1;11 5 mgttmg ⇔≥∀∈−⇔≥= . Câu 50: Cho hàm số bậc năm ()yfx = có đồ thị ()fx ′ là đường cong trong hình vẽ sau. Số điểm cực trị của hàm số ()3243 3 322022 4 yfxxxx =−−++ là: A. 8. B. 7 . C. 6 . D. 10 Lời giải Chọn B Ta có ()()()() 23232232 36336363 yxxfxxxxxxfxxx ′′′ =−−−+=−−− Xét hàm số () () 32 3 hxfxx ′ =− Ta có () ()() () () () 2 32 232 32 32 360 321 3630 301 312 xx xxaa hxxxfxx xxbb xxcc −= −=−<<− ′′′ =−−=⇔ −=<< −=<< Xét hàm số () 32 3 gxxx =− . Ta có () 2 0 360 2 x gxxx x = ′ =−=⇔ =
DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL
Từ bảng biến thiên ta thấy được: () () () () () () () () 2 11 32 22 32 33 32 131 111 0 2 360 0 321 02 301 2 312 x x xx xaa xxaa xaa xxbb xaa xxcc xbab xcbc = = −= =< −=−<<− =<< ⇔ −=<< =< −=<< =< =< Khi đó ta có được bảng biến thiên của () () 32 3 hxfxx ′ =− : Khi đó phương trình ()() 3232 303 fxxxfxxx ′′ −−=⇔−= có5nghiệm phân biệt khác0và 2 nên phương trình ()() 232363 yxxfxxx ′′ =−−− có7nghiệm phân biệt. Vậy hàm số ()3243 3 322022 4 yfxxxx =−−++ có7 điểm cực trị. ---------- HẾT -----------
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẢNG NINH TRƯỜNG THPT CHUYÊN HẠ LONG
ĐỀ THI THỬ TN THPT LẦN 1 - NĂM HỌC 2022 – 2023
Câu 1: Trong không gian ,Oxyz phương trình mặt cầu () S có tâm (1;0;2) I và bán kính 3 R = là
A. ()() 22 2 123xyz−+++= .
C. ()() 22 2 123xyz+++−=
B. ()() 22 2 129xyz−+++= .
D. ()() 22 2 129xyz+++−=
Câu 2: Có bao nhiêu cách xếp 5 người đứng thành một hàng ngang?
A. 5. B. 55 . C. 20. D. 120.
Câu 3: Cho hàm số ()yfx = có đạo hàm ()fx ′ trên ℝ và có bảng biến thiên dưới đây.
Khẳng định nào đúng?
A. Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số là 1 CTx =−
B. Điểm cực đại của đồ thị hàm số là 1
C. Điểm cực đại của đồ thị hàm số là 5
D. Điểm cực đại của đồ thị hàm số là () 1;5 .
Câu 4: Cho khối nón có đường cao ,h độ dài đường sinh l và bán kính đáy .r Diện tích xung quanh xq S của khối nón được tính theo công thức nào dưới đây?
A. xq Srl π = . B. 2 xq Srl π = .
Câu 5: Đường cong hình bên là đồ thị của một trong bốn hàm số được cho dưới đây. Hỏi đó là hàm số nào
A. 4222yxx=−+ B. 4222yxx=−++ C. 3232yxx=++ D. 3232yxx=−+
Câu 6: Cho hàm số ()yfx = có đạo hàm trên ℝ và có bảng biến thiên dưới đây. Hàm số đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL
CÐx =
CÐy =
C.
1 . 2 xq Srl π = . D. 2. xq Srh π = .
A. (3;) +∞
Câu 7: Biết đồ th
Câu 8: Tập xác định của hàm số () 1 7 2022 yx=− là A. \{2022} ℝ . B. (2022;) +∞ .
(1;2)
[2022;) +∞ .
Câu 9: Thể tích V của khối cầu bán kính R được tính theo công thức nào dưới đây?
A. 3 1 . 3 VR π = B. 3VR π =
Câu 10: Tìm họ nguyên hàm của hàm số ( ) 2 3. x fxxe =+
A. 3 ()d. 3 x x fxxeC =++
C. 3 ()d. x fxxxeC =++
fxxxC
()d6. x fxxxeC =++
Câu 11: Thể tích V khối chóp có diện tích đáy B và chiều cao h là
Câu 12: Thể tích V khối lập phương cạnh 3 a là A. 3 9 = Va .
Câu 13: Trên khoảng ( ) 0; +∞ hàm số 2 log yxx =+ có đạo hàm là
1 1 ′ =− y x
Câu 14: Cho hàm số ( ) = yfx có đạo hàm trên ℝ và có bảng biến thiên như sau
Hỏi phương trình ( ) 3 = fx có bao nhiêu nghiệm? A. 4.
Câu 15: Biết hàm số ( )Fx là một nguyên hàm của hàm số ( )fx trên ℝ
DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL
C.
D.
B. (5;) −+∞
(;1) −∞
C.
D.
ị hàm số 3 32yxx=−+ cắt đường thẳng 24 yx =− tại điểm (;).Mab Tính ab + A. 1 B. 2
0
2
C.
D. (;2022) −∞ .
C.
3
D.
4.
3 4 .
VR π =
3
VR π =
B. 1
3 ()d. 1 x e
x + =++ +
D.
C.
D. 2 1
3
A. 2 . = VBh B. 1 .. 3 = VBh
= VBh
..
= VBh
B.
. C. 3
. D. 3 3 = Va .
3 3 = Va
33 = Va
B.
′
C. 1
D. 1
A.
1 1 ln2
=+ y x
1 ln2 ′ =− y x
1 ′ =+ y x
B.
C.
D.
2.
3.
1.
fxx
B.
+=++
Tìm ( ) 2d +
A. ( ) ( ) 2 2d2+=++
fxxFxxC .
( ) ( ) 2d2
fxxFxxC .
2. e B. 2. e +
Câu 23: Giá dầu thô WTI hôm nay (ngày 6/1/2023) là 81 USD. Giả sử ngày mai (ngày 7/1/2023) giảm 10% và ngày kia (ngày 8/1/2023) tăng 10%. Hỏi giá dầu thô WTI ngày 8/1/2023 là bao nhiêu USD?
A. 80. B. 80,19. C. 81. D. 81,19.
Câu 24: Đội thanh niên xung kích gồm 15 học sinh (10 học sinh nam và 5 học sinh nữ). Chọn ngẫu nhiên 2 học sinh đi làm nhiệm vụ, tính xác suất để 2 học sinh được chọn cùng giới tính.
A. 13 . 21 B. 10 . 21
Câu 25: Cho cấp số cộng ( ) nu , biết 1 6 u =
C. 5 . 21
D. 11 . 21
DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL
C. ( ) ( ) 2d+=+ fxxFxC . D. ( ) ( ) 2 2d+=++ fxxFxxC . Câu 16: Tập nghiệm S của bất phương trình ( ) 3 log12 x +< là A. ( )0;8 S = . B. ( );8 S =−∞ . C. ( ) 8; S =+∞ . D. ( )1;8 S =− . Câu 17: Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số 21 3 x y x = là A. 3 x = B. 3 x =− C. 2 x = D. 2 x =− Câu 18: Cho hàm số ( )fx và ( )gx cùng liên tục trên ℝ . Khẳng định nào đúng A. () () ( ) () d d
fxx fx x gx gxx = . B. ( ) ( ) ( ) ( ) ddd fxgxxfxxgxx +=+ . C. ( )
) .d.d kfxxkfxx = ( k ∈ ℝ ). D. ( ) ( ) ( ) ( ) .dd.d
.
ể
1;2;0 A , (
3;2;6 B . Mặt cầ
tâm là A.
B.
2;0;3 I C. ( )2;0;3 I D. ( )2;0;3 I Câu 20: Nghiệm của phương trình 23 x > là A. 3 log2 x < B. 2 log3 x < C. 3 log2 x > D. 2 log3 x > Câu 21: Cho hình chóp SABC có đáy là tam giác đều cạnh ,a cạnh bên SA vuông góc với đáy và 3 SAa = . Tính thể tích khối chóp ..SABC A. 3 33 4 a B. 3 4 a C. 3 3 . 4 a D. 3 3 4 a Câu 22: Tìm giá
ị
ớn nhất x yex =+ trên đoạn [ ]2;2 .
C.
D. 2 2.
d
(
fxgxxfxxgxx =
Câu 19: Trong không gian Oxyz , cho hai đi
m ( )
)
u đường kính AB có
( )2;0;3 I
( )
tr
l
A.
2 2. e
e +
và công sai 3. d = Tìm số hạng thứ 10 của cấp số cộng. A. 10 33. u = B. 10 30. u = C. 10 39. u = D. 10 36. u =
26: Cho khối lăng trụ đứng .'''ABCABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A và ,ABa = cạnh bên 2. a Tính thể tích V của khối lăng trụ .'''.ABCABC A. 3 . Va = B. 3 . 3 a V = C. 3 2.Va = D. 3 2 . 3 a V =
Câu
mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính thể tích khối chóp . SABCD theo a
Câu 30: Cho khối nón có bán kính đáy 3 r = và độ dài đường sinh 5. l = Thể tích khối nón đã cho bằng
A. 12. π B. 18. π
6. π
36. π
Câu 31: Cho khối lăng trụ . ABCABC′′′ có thể tích V và M là trọng tâm tam giác . ABC′′′ Thể tích khối chóp MABC là
A. 3 V . B. 4 V . C. 2 V . D. 6 V .
Câu 32: Cho hàm số ()yfx = có đạo hàm trên ℝ và có bảng biến thiên dưới đây
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình () fxm = có ba nghiệm phân biệt?
11. m −≤≤
Câu 33: Với a là số thực dương tùy ý. Ta có
DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL
Câu
ụ
kính đường tròn đáy ra = và thể tích 3 2.Va π = Diện tích xung quanh của khối trụ đã cho bằng A. 2 . aπ B. 2 2. aπ C. 2 8. aπ D. 2 4. aπ Câu 28: Với mọ
cặp số dương , ab thỏa mãn 33 log2log20, ab+−= khẳng định nào dưới đây đúng? A. 2 9. ab = B. 2 9. ab+= C. 29.ab+= D. 2 8. ab = Câu 29: Cho khố
chóp SABCD có đáy là hình vuông cạnh ,a tam giác SAB đều và nằm trong
A. 3 3 . 2 a B. 3 3 6 a C. 3 3 . 12 a D. 3 3 8 a
27: Cho khối tr
có bán
i
i
C.
D.
A.
B.
C.
D.
35. m −<<
35. m −≤≤
11. m −<<
3
a bằng A. 2 1 log.
B. 2 13log. a + C. 2 3log. a D. 2 1 .log. 3 a Câu
là
ột nguyên hàm của hàm số 1 ()fx x = trên (0;) +∞ sao cho (1)2. F = Tính (3). F A. (3)2ln3.
B. (3)2ln3.F =− C. (3)2ln3.F =+ D. (3)2ln3.F =−+ Câu 35: Một khối cầu có thể tích 3 36.Vcm π = Hỏi bán kính R của khối cầu bằng bao nhiêu? A. 6.Rcm = B. 6.Rcm = C. 3.Rcm = D. 3.Rcm = Câu 36: Trong không gian với hệ tọa độ ,Oxyz cho điểm ( ) 1;2;3. M Gọi ,, ABC lần lượt là hình chiếu vuông góc của M lên các mặt phẳng (),(),(). OxyOyzOzx Tính giá trị biểu thức 222 24.TOAOBOC =+− A. 19 B. 19 C. 9 D. 9
2 log(2)
3 a +
34: Biết ()Fx
m
F =
Câu 37: Tìm số đường ti
Câu 38: Tính thể tích c
Câu 39: Tìm họ các nguyên hàm của hàm số () ()2
A. 12sincos ln. 42sincos xx C xx ++ +
C. 12sincos ln. 42sincos xx C xx +− + −+
sincos4 xx fx xx =
B. 12sincos ln. 42sincos xx C xx ++ −+
D. 1sincos2 ln. 4sincos2 xx C xx ++ + +−
Câu 40: Cho các số dương , ab thay đổi luôn thỏa mãn 1. ba>> Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 1
Ploglog1 a a
b b =+ . A. 22 B. 13 4
3 D. 32
Câu 41: Cho hình chóp . SABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B và cạnh bên SA vuông góc với đáy. Gọi M là trung điểm của ,SC biết ,2,3.ABaACaSAa === Tính thể tích khối chóp
Câu 42: Trong không gian ,Oxyz cho hai điểm (9;6;2)A và (3;4;6).B Biết điểm (;;0)Mab thuộc mặt phẳng () Oxy sao cho MAMB + nhỏ nhất. Tính .ab + A. 8.
Câu 43: Một viên đá hình trụ đặc có bán kính đáy bằng 2cm , chiều cao bằng 4cm được đặt vừa khít vào trong một chiếc ly rỗng có phần chứa nước là một hình nón như hình vẽ. Biết rằng chiều cao của phần chứa nước của ly gấp đôi chiều cao viên đá, miệng ly bằng bề mặt viên đá. Tính thể tích nước (ml) cần đổ vào ly cho đầy, làm tròn đến 2 chữ số thập phân sau dấu phẩy, biết do lực đẩy Archimedes, khi đổ nước vào, có 8% thể tích viên đá nổi lên phía trên mặt nước.
A. 84,78ml
B. 130,02ml
C. 87,80ml
D. 83,78ml
DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL
ậ
ủa đồ thị hàm số 2 2 32 x y xx = −+
B.
C. 2 D. 1
ệm c
n c
A. 0.
3.
khối tứ diện đều biết chiều cao tứ diện bằng a . A. 3 3 8 a . B. 3 3 3 a C. 3 6 2 a . D. 3 6 3 a .
ủa
sincos
+−
C.
SAMB theo
A. 3 1 2 a B. 3 1 4 a C. 3 2 4 a D. 3 3 2 a
a
B. 7. C. 8. D. 7.
Câu 44: Cho hàm số ( ) yfx = có đạo hàm ( ) ( )( ) 2 '12 fxxxxxm =+++ trên ℝ Hỏi có bao nhiêu giá trị nguyên thuộc [10;10] của m để hàm số ( ) yfx = có 4 điểm cực trị?
A. 13. B. 10. C. 11. D. 20.
Câu 45: Tính tổng tất cả các nghiệm của phương trình () 2 22 33 69 log32log 4 xx xx −+ −= .
A. 523 2 + . B. 4. C. 523 + . D. 423 + .
Câu 46: Tìm số các số nguyên dương a không vượt quá 10 để phương trình 22 11 11 9.320 xx a −+= có hai nghiệm phân biệt.
A. 7. B. 5.
C. 2. D. 1.
Câu 47: Cho hình lập phương .''''.ABCDABCD Gọi M là trung điểm của 'AA và N là điểm nằm trên cạnh ' DD sao cho 3'. = DNND Mặt phẳng ( ) BMN chia khối lập phương thành hai phần có thể
V V
tích lần lượt là ( ) 1212 , < VVVV , tính 1 2
A. 3 5 B. 5 11 C. 3 8 D. 3 13
Câu 48: Một nguyên hàm của hàm số () 2 432 1 21021 + = +−−+ x fx xxxx có dạng ()
trong đó ,,, abcd là các số nguyên dương và phân số a b tối giản. Tính . +++ abcd
A. 24. B. 21. C. 15. D. 13.
Câu 49: Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp lăng trụ tứ giác đều có cạnh đáy bằng a , chiều cao bằng 3a
A. 15 . 2 a B. 14 . 2 a C. 13 . 2 a D. 11 . 2 a
Câu 50: Cho hàm số ( ) 3232fxxx=−+ . Tìm tổng các số nguyên m sao cho phương trình ( ) 3 3 fxxm −= có 7 nghiệm phân biệt.
A. 0. B. 3. C. 2. D. 2.
---------- HẾT ----------
DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL
2
2 1 ln, 1 = +− axcx Fx bxdx
A. ()() 22 2 123xyz−+++=
C. ()() 22 2 123xyz+++−=
Chọn D
B. ()() 22 2 129xyz−+++=
D. ()() 22 2 129xyz+++−=
i
Phương trình mặt cầu () S có tâm (1;0;2) I và bán kính 3 R = là ()() 22 2 129xyz+++−= .
Câu 2: Có bao nhiêu cách xếp 5 người đứng thành một hàng ngang?
A. 5. B. 55 C. 20. D. 120.
Lời giải
Chọn D
Số cách xếp 5 người đứng thành một hàng ngang là 5!120 = cách.
Câu 3: Cho hàm số ()yfx = có đạo hàm ()fx ′ trên ℝ và có bảng biến thiên dưới đây.
Khẳng định nào đúng?
A. Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số là 1 CTx =−
B. Điểm cực đại của đồ thị hàm số là 1 CÐx =
C. Điểm cực đại của đồ thị hàm số là 5 CÐy =
D. Điểm cực đại của đồ thị hàm số là () 1;5 .
Chọn D
Lời giải
Khẳng định đúng là: Điểm cực đại của đồ thị hàm số là () 1;5
Câu 4: Cho khối nón có đường cao ,h độ dài đường sinh l và bán kính đáy .r Diện tích xung quanh xq S của khối nón được tính theo công thức nào dưới đây?
DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL
BẢNG ĐÁP ÁN 1 2 3 4 5 6 7 8 9 1 0 1 1 1 2 1 3 1 4 1 5 1 6 1 7 1 8 1 9 2 0 2 1 2 2 2 3 2 4 2 5 D D D A D A D B C C B C B C B D A B C D D D B D A 2 6 2 7 2 8 2 9 3 0 3 1 3 2 3 3 3 4 3 5 3 6 3 7 3 8 3 9 4 0 4 1 4 2 4 3 4 4 4 5 4 6 4 7 4 8 4 9 5 0 A D A B A A B B C C C C A A C B C D B B D A D D A HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Câu 1: Trong không gian ,Oxyz phương trình mặt cầu () S có tâm (1;0;2) I và bán kính 3 R = là
Lời giả
A. xq Srl π = B. 2 xq Srl π = C. 1 . 2 xq Srl π = D. 2. xq Srh π =
Lời giải
Chọn A
Diện tích xung quanh xq S của khối nón được tính theo công thức Srl π =
Câu 5: Đường cong hình bên là đồ thị của một trong bốn hàm số được cho dưới đây. Hỏi đó là hàm số nào
A. 4222yxx=−+ B. 4222yxx=−++ C. 3232yxx=++ D. 3232yxx=−+
Lời giải Chọn D
Ta thấy đồ thị dạng hàm số bậc ba với 0 a > . Đồ thị đi qua điểm có tọa độ () 1;0 .
Suy ra hàm số 3232yxx=−+ có đồ thị là đường cong như hình.
Câu 6: Cho hàm số ()yfx = có đạo hàm trên ℝ và có bảng biến thiên dưới đây. Hàm số đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A. (3;) +∞ . B. (5;) −+∞ . C. (;1) −∞ . D. (1;2) .
Lời giải
Chọn A
Hàm số đồng biến trên khoảng (;1) −∞− và () 2; +∞ .
Suy ra hàm số đồng biến trên khoảng (3;) +∞ .
Câu 7: Biết đồ thị hàm số 3 32yxx=−+ cắt đường thẳng 24 yx =− tại điểm (;).Mab Tính .ab +
A. 1. B. 2 . C. 0. D. 2 .
Lời giải
Chọn D
Phương trình hoành độ giao điểm
() 3332240020;2 xxxxxxyM −+=−⇔+=⇔= = .
Suy ra 2 ab+= .
Câu 8: Tập xác định của hàm số
() 1 7 2022 yx=− là
DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL
A. \{2022} ℝ B. (2022;) +∞ C. [2022;) +∞ D. (;2022) −∞
Lời giải
Chọn B
Điều kiện: 202202022xx −>⇔>
Tập xác đinh: (2022;) +∞ .
Câu 9: Thể tích V của khối cầu bán kính R được tính theo công thức nào dưới đây?
A. 3 1 3 VR π = B. 3 . VR π = C. 3 4 3 VR π = D. 3 4.VR π =
Lời giải Chọn C
Câu 10: Tìm họ nguyên hàm của hàm số ( ) 2 3. x fxxe =+
A. 3 ()d. 3 x x fxxeC =++
C. 3 ()d. x fxxxeC =++
Chọn C 23 ()d(3)d. xx fxxxexxeC =+=++
+ =++ +
B. 1 3 ()d. 1 x e fxxxC x
D. ()d6. x fxxxeC =++
Lời giải
Câu 11: Thể tích V khối chóp có diện tích đáy B và chiều cao h là
A. 2 = VBh B. 1 3 = VBh C. = VBh D. 2 1 3 = VBh
Lời giải Chọn B
Thể tích V khối chóp có diện tích đáy B và chiều cao h là 1 .. 3 = VBh .
Câu 12: Thể tích V khối lập phương cạnh 3 a là
A. 3 9 = Va B. 3 3 = Va C. 3 33 = Va D. 3 3 = Va
Lời giải Chọn C
Thể tích V khối lập phương cạnh 3 a là ( )3 3 333== Vaa
Câu 13: Trên khoảng ( ) 0; +∞ hàm số 2 log yxx =+ có đạo hàm là
A. 1 1 ′ =− y x . B. 1 1 ln2 ′ =+ y x . C. 1 1 ln2 ′ =− y x . D. 1 1 ′ =+ y x .
Lời giải
Chọn B
Ta có 1 1 ln2 ′ =+ y x .
Câu 14: Cho hàm số ( ) = yfx có đạo hàm trên ℝ và có bảng biến thiên như sau
DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL
Hỏi phương trình ( ) 3 = fx có bao nhiêu nghiệm?
A. 4. B. 2. C. 3. D. 1.
Lời giải
Chọn C
Vẽ đường thẳng 3 = y lên bảng biến thiên của hàm số ( ) = yfx
Suy ra phương trình ( ) 3 = fx có 3 nghiệm phân biệt.
Câu 15: Biết hàm số ( )Fx là một nguyên hàm của hàm số ( )fx trên .ℝ Tìm ( ) 2d +
A. ( ) ( ) 2 2d2+=++ fxxFxxC .
C. ( ) ( ) 2d+=+ fxxFxC .
Chọn B
Ta có ( ) ( ) 2d2+=++ fxxFxxC
fxx .
B. ( ) ( ) 2d2+=++ fxxFxxC .
D. ( ) ( ) 2 2d+=++ fxxFxxC .
Lời giải
Câu 16: Tập nghiệm S của bất phương trình ( ) 3 log12 x +< là
A. ( )0;8 S = B. ( );8 S =−∞
Chọn D
Ta có () 3 101 log1218 198 xx xx xx +>>−
DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL
C.
8; S
D.
( )
=+∞
( )1;8 S =− Lời giải
+<⇔⇔⇔−<< +<< Câu 17: Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số 21 3 x y x = là A. 3 x = B. 3 x =− C. 2 x = D. 2 x =− Lời giải Chọn A Tập xác định { }\3 D = ℝ Ta có 3 21 lim 3 x x x + → =+∞ Suy ra đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số là đường thẳng 3 x = .
Câu 18: Cho hàm số ( )fx và ( )gx cùng liên tục trên ℝ . Khẳng định nào đúng
A. () () ( ) () d d d fxx fx x gx gxx
=
. B. ( ) ( ) ( ) ( ) ddd fxgxxfxxgxx +=+
C. ( ) ( ) .d.d kfxxkfxx = ( k ∈ ℝ ). D. ( ) ( ) ( ) ( ) .dd.d fxgxxfxxgxx =
Lời giải
Chọn B
Theo tính chất của phép toán nguyên hàm.
Câu 19: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm ( )1;2;0
là A. ( )2;0;3 I
Chọn C
.
ặt cầu đường kính AB có tâm
Mặt cầu tâm I đường kính AB nên suy ra I là trung điểm AB
Suy ra ( )2;0;3 I .
Câu 20: Nghiệm của phương trình 23 x > là
A. 3 log2 x < . B. 2 log3 x < . C. 3 log2 x > . D. 2 log3 x > .
Lời giải
Câu
Chọn D
Ta có 2 23log3 x x >⇔>
SAa = . Tính thể tích khối chóp ..
i giải Chọn D
13 ..sin 24 ABC a SABACBAC ∆ == . 231133 .3. 3224
SABCABC aa VSASa ∆ ===
Câu 22: Tìm giá trị lớn nhất x yex =+ trên đoạn [ ]2;2
A. 2. e B. 2. e +
2 2. e D. 2 2. e + Lời giải
x yex ′ =+>∀∈− . Suy ra hàm số y đồng biến trên [2;2]
Chọn D 10[2;2]
DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL
Suy ra [] ( )
2;2 max22 yye==+
.
A
B
, ( )3;2;6
M
C.
D.
B. ( )2;0;3 I
( )2;0;3 I
( )2;0;3 I Lời giải
3
A. 3 33 4 a B. 3 4 a C. 3 3 . 4 a D. 3 3 4 a L
2
21: Cho hình chóp SABC có đáy là tam giác đều cạnh ,a cạnh bên SA vuông góc với đáy và
SABC
ờ
C.
2
Câu 23: Giá dầu thô WTI hôm nay (ngày 6/1/2023) là 81 USD. Giả sử ngày mai (ngày 7/1/2023) giảm
và ngày kia (ngày 8/1/2023) t
ng 10%. Hỏi giá dầu thô WTI ngày 8/1/2023 là bao nhiêu
A. 80. B. 80,19. C. 81. D. 81,19. L
A. 13 . 21 B. 10 . 21 C. 5 . 21 D. 11 . 21
Chọn D Số phần tử của không gian m
Gọi A là biến cố để 2 học sinh được chọn cùng giới tính.
+) Số cách chọn hai học sinh nam là
+) Số cách chọn hai học sinh nữ là
Từ đó suy ra ( ) 22 105nACC =+
10C
5C
Xác xuất của biến cố A là () ( ) () 22 105 2 15
5511 10521 nA CC PA nC + ==== Ω
Câu 25: Cho cấp số cộng ( ) nu , biết 1 6 u = và công sai 3. d = Tìm số hạng thứ 10 của cấp số cộng.
A. 10 33. u = B. 10 30. u = C. 10 39. u = D. 10 36. u = Lời giải Chọn A 101 969.333uud=+=+=
Câu 26: Cho khối lăng trụ đứng .'''ABCABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A và ,ABa = cạnh bên 2. a Tính thể tích V của khối lăng trụ
n A
DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL
USD?
10%
ă
Chọ
Giá dầu ngày ngày 7/1/2023 là: 10 81.172,9 100 −= USD. Giá dầu ngày ngày 8/1/2023 là: 10 72,9.180,19 100 += USD. Câu 24: Đội thanh niên xung kích gồm 15 học sinh (10 học sinh nam và 5 học sinh nữ). Chọn ngẫu nhiên 2 họ
đ
ệm vụ, tính xác suất để 2 học sinh được chọn cùng giới tính.
ời giải
n D
c sinh
i làm nhi
ờ
ả
L
i gi
i
ẫ
(
2 15nC Ω= .
u là
)
2
2
C.
L
.'''.ABCABC A. 3 . Va = B. 3 . 3 a V =
3 2.Va = D. 3 2 . 3 a V =
ời giải Chọ
Câu 27: Cho khối trụ có bán kính đường tròn đáy ra = và thể tích 3 2.Va π = Diện tích xung quanh của khối trụ đã cho bằng
A. 2 . aπ B. 2 2. aπ C. 2 8. aπ D. 2 4. aπ
Lời giải
Chọn D
Ta có: 323 222 Varhaha πππ =⇔=⇔=
Suy ra 2 22..24 xq Srhaaa πππ=== .
Câu 28: Với mọi cặp số dương , ab thỏa mãn 33 log2log20, ab+−= khẳng định nào dưới đây đúng?
A. 2 9. ab = B. 2 9. ab+= C. 29.ab+= D. 2 8. ab = Lời giải
Chọn A
Ta có: ( ) 222 33333 log2log20loglog2log29 abababab +−=⇔+=⇔=⇔=
Câu 29: Cho khối chóp . SABCD có đáy là hình vuông cạnh ,a tam giác SAB đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính thể tích khối chóp . SABCD theo .a
A. 3 3 . 2 a B.
Chọn B
Lời giải
Ta có: 1 3 SABCDABCD VSh = với h chính là đường cao của tam giác SAB
Do đó,
1133 3326SABCDABCD aa VSha=== .
Câu 30: Cho khối nón có bán kính đáy 3 r = và độ dài đường sinh 5. l = Thể tích khối nón đã cho bằng A. 12. π B. 18. π C. 6. π D. 36. π Lời giải Chọn A
Ta có: 222211 .3.5312 33 Vrhπππ==−=
Câu 31: Cho khối lăng trụ . ABCABC′′′ có thể tích V và M là trọng tâm tam giác . ABC′′′ Thể tích khối chóp MABC là A. 3 V .
2 V .
DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL
Lời giải Chọn A
3 .''' 1 .'...2 2 ABCABCABC VSBBaaaa === .
3
6
3
3 3 8
3
a C.
3 . 12 a D.
a
3 2
B.
C.
D.
4 V .
6 V .
DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL
11 (,()).(()). 333 MABCABCABC V VdMABCSdAABCS ∆∆ ′ === .
32: Cho hàm số ()yfx = có đạo hàm trên ℝ và có bảng biến thiên dưới đây Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình () fxm = có ba nghiệm phân biệt? A. 11. m −≤≤ B. 35. m −<< C. 35. m −≤≤ D. 11. m −<< Lời giải Chọn B Dựa vào bảng biến thiên, phương trình () fxm = có ba nghiệm phân biệt 35 m ⇔−<< . Câu 33: Với a là số thực dương tùy ý. Ta có 3 2 log(2) a bằng A. 2 1 log. 3 a + B. 2 13log. a + C. 2 3log. a D. 2 1 .log. 3 a Lời giải Chọn B 33 2222 log(2)log2log13log aaa =+=+ Câu 34: Biết ()Fx là một nguyên hàm của hàm số 1 ()fx x = trên (0;) +∞ sao cho (1)2. F = Tính (3). F A. (3)2ln3.F = B. (3)2ln3.F =− C. (3)2ln3.F =+ D. (3)2ln3.F =−+ Lời giải Chọn C Ta
(1)22FC=⇔= ()ln2Fxx =+ . Vậy (3)ln32 F =+ Câu 35: Một khối cầu có thể tích 3 36.Vcm π = Hỏi bán kính R của khối cầu bằng bao nhiêu? A. 6.Rcm = B. 6.Rcm = C. 3.Rcm = D. 3.Rcm = Lời giải Chọn C 3 4 36363 3 VRRcm πππ=⇔= = .
Câu
có: () 1 ()dln,0; FxxxCx x ==+∈+∞
Câu 36: Trong không gian với hệ tọa độ ,Oxyz cho điểm () 1;2;3. M Gọi ,, ABC lần lượt là hình chiếu
vuông góc của M lên các mặt phẳng (),(),(). OxyOyzOzx Tính giá trị biểu thức
222 24.TOAOBOC =+−
A. 19. B. 19 C. 9. D. 9. Lời giải
Chọn C ,, ABC lần lượt là hình chiếu vuông góc của M lên các mặt phẳng (),(),() OxyOyzOzx nên tọa
độ của chúng là: (1;2;0),(0;2;3),(1;0;3) ABC
Do đó, 222222222 24(120)2(023)4(103)9.TOAOBOC =+−=+++++−++=−
Câu 37: Tìm số đường tiệm cận của đồ thị hàm số 2 2 32 x y xx = −+ .
A. 0. B. 3. C. 2 . D. 1. Lời giải
Chọn C
Tập xác định : (2;) +∞
2 2 limlim0 32 xx
x y xx →+∞→+∞ == −+ nên 0 y = là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
21 limlimlim 32 (1)2 xxx ===+∞
x y xx xx ++ + →→→
−+ nên 2 x = là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
Vậy đồ thị hàm số có 2 đường tiệm cận.
A. 3 3 8 a
.
i
33 23 APAHxx = = . Áp dụng định lí Pi-ta-go trong tam giác ADH ta có:
DHHADAaxx += += =
DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL
2 22222 6 32 xa
2 222
B. 3 3 3 a C. 3 6 2 a . D. 3 6 3 a . Lờ
giải Chọn A
Câu 38: Tính thể tích của khối tứ diện đều biết chiều cao tứ diện bằng a .
Xét tứ diện đều ABCD cạnh ABx = , P là trung điểm BC , đường cao DHa =
Do đó: 22333 48 ABC xa
Vậy 3 13 38ABCDABC a VDHS∆ == .
Câu 39: Tìm họ các nguyên hàm của hàm số () ()2 sincos . sincos4 xx fx xx = +−
A. 12sincos ln. 42sincos xx C xx ++ +
C. 12sincos ln. 42sincos xx C xx +− + −+
B. 12sincos ln. 42sincos xx C xx ++ −+
D. 1sincos2 ln. 4sincos2 xx C xx ++ + +−
Lời giải Chọn D () ()2 sincos sincos4 xx fxdxdx xx = +−
Đặt sincos(sincos)xxtxxdxdt += −=−
có: 111 P(1)12(1).13 111 ttt ttt =+=−++≥−+= .
Dấu = xảy ra 1 12 1 tt t ⇔−=⇔= . Vậy GTNN của P bằng 3 khi 2 . ba =
Câu 41: Cho hình chóp . SABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B và cạnh bên SA vuông góc với đáy. Gọi M là trung điểm của ,SC biết ,2,3.ABaACaSAa === Tính thể tích khối chóp
theo a
ời giải
DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL
ọn B
S∆ ==
() 2 1111212sincos
44224242sincos dttxx fxdxdtCC ttttxx +++ =−=−=+=+ −+−−−−
()lnln
đổ
luôn thỏa mãn 1. ba>> Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 1 Plog log1 a a b b =+ A. 22 B. 13 4 C. 3 D. 32 Lời giải Chọn D Đặt loga bt = . Do 1log11 a abbt<< > > . Áp dụng BĐT Co-si cho 2 số dương 1 1; 1 t t Ta
Câu 40: Cho các số dương , ab thay
i
A.
B. 3 1 4 a C. 3 2 4 a D. 3 3 2 a
SAMB
3 1 2 a
L
Ch
Vì M là trung điểm của SC nên 22 11111
.....3..4 223212SAMBSABC VVSABABCaaaa ===−= 3 1 4 a
Câu 42: Trong không gian ,Oxyz cho hai điểm (9;6;2)A và (3;4;6).B Biết điểm (;;0)Mab thuộc mặt phẳng () Oxy sao cho MAMB + nhỏ nhất. Tính .ab +
A. 8. B. 7. C. 8. D. 7.
Lời giải Chọn C
Gọi I là trung điểm AB () 3;5;4 I
Khi đó 2.2. TMAMBMIIAMIIBMIHI =+=+++=≥ , với () 3;5;0 H là hình chiếu của I
lên mặt phẳng () Oxy
Dấu “ = ” xảy ra khi ()3;5;08MHab ≡ += .
Câu 43: Một viên đá hình trụ đặc có bán kính đáy bằng 2cm , chiều cao bằng 4cm được đặt vừa khít vào trong một chiếc ly rỗng có phần chứa nước là một hình nón như hình vẽ. Biết rằng chiều cao của phần chứa nước của ly gấp đôi chiều cao viên đá, miệng ly bằng bề mặt viên đá. Tính thể tích nước (ml) cần đổ vào ly cho đầy, làm tròn đến 2 chữ số thập phân sau dấu phẩy, biết do lực đẩy Archimedes, khi đổ nước vào, có 8% thể tích viên đá nổi lên phía trên mặt nước.
DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL
A. 84,78ml B. 130,02ml C. 87,80ml D. 83,78ml L
ời giải
Chọn D
Gọi 12 , rr lần lượt là bán kính đáy của phần chứa nước và viên đá, ta có 2122,24 rcmrrcm === .
Gọi 12 , hh lần lượt là chiều cao của phần chứa nước và viên đá, ta có 2124,28 hcmrrcm === .
Thể tích nước cần đổ vào ly cho đầy là: 22 121122 1 83,78 3 VVVrhrh =−=π−π≈ (ml).
Câu 44: Cho hàm số ( ) yfx = có đạo hàm ( ) ( )( ) 2 '12 fxxxxxm =+++ trên ℝ Hỏi có bao nhiêu giá trị nguyên thuộc [10;10] của m để hàm số ( ) yfx = có 4 điểm cực trị?
A. 13. B. 10. C. 11. D. 20.
Lời giải
Chọn B
∆=−>
DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL
()() < < ++≠⇔≠⇔ ≠ ≠ −+−+≠ Có giá trị nguyên của m thuộc [10;10] thỏa yêu cầu bài toán là 10;9;8;...;1 . Câu 45: Tính tổng tất cả các nghiệm của phương trình () 2 22 33 69 log32log 4 xx xx −+ −= A. 523 2 + . B. 4. C. 523 + . D. 423 + . Lời giải Chọn B () 2 22 33 69 log32log 4 xx xx −+ −= Điều kiện của phương trình 0. x > () () 2 22 2 2 33 33 0 69 log32log 3 4 1log4log 2 x xx xx x xx > −+ −=⇔ +−= () () () 2 33 2 3 33 00 0 35 1loglog2 3 22 1log 31 2 1loglog3 22 xx x xx xx x x xx xx >> > −−+ −== ⇔⇔⇔ −= −+== + () 3 5 log2 2 x x −+ = có nghiệm duy nhất 3 x = vì hàm số 3log yx = đồng biến, hàm số 5 2 x y −+ = nghịch biến. + 33 11 loglog0 22 xx xx =⇔−=
'10 1 1 02.000 0 1 1210
m m m mm m m m
Hàm số ( ) yfx = có 4 điểm cực trị khi và chỉ khi phương trình ( ) '0fx = có 4 nghiệm phân biệt. Nói cách khác, phương trình 2 20xxm++= có 2 nghiệm phân biệt khác 0 và 1
2 2
Đặt 3 2 1111 log 0 2ln32ln3 x yxyy xx ′′′ =− =− =<
Vậy phương trình (3) có không quá 2 nghiệm. Phương trình (3) có 2 nghiệm 1,3xx==
Vậy tổng các nghiệm là 134. +=
Câu 46: Tìm số các số nguyêndương a khôngvượt quá 10 để phương trình 22 11 11 9.320 xx a −+= cóhai
nghiệm phân biệt.
A. 7. B. 5. C. 2. D. 1. Lời giải Chọn D 22 11 11 9.320 xx a −+=
Điều kiện 0. x ≠
Đặt () 2 1 1 303 x tt=<< . Vì 2 1 11 x −< .
Ta được phương trình () 2 .202tat−+= . Bài toán đưa về tìm số các số nguyên dương a không
vượt quá 10 để phương trình
DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL
() 2 .202tat−+= có 1 nghiệm duy nhấ
.
thì phương trình 2 1 1 3 x t = có 2 giá trị phân biệt của x 2 2 .20. 03 at tat t t =+ −+=⇔ << Đặt () () 2 22 222 1. t httht ttt ′ =+ =−= () 02htt ′ = = . Bảng biến thiên Dựa vào bảng biến thiên ta được 11 22 3 a ≤< . Do a là số nguyên dương nên 3. a =
hình
ập phương .''''.ABCDABCD Gọi M là trung điểm của 'AA và N là điểm nằm trên cạnh ' DD sao cho 3'. = DNND Mặt phẳng () BMN chia khối lập phương thành hai phần có thể tích lần lượt là ()1212 , < VVVV , tính 1 2 V V A. 3 5 . B. 5 11 . C. 3 8 . D. 3 13 .
t ()00,03tt<<
Vì mỗi () ,03tt<<
Câu 47: Cho
l
Lời giải Chọn A Gọi =∩ SMNAD , =∩ ESBDC và =∩ ENFDC . Ta có 1 ' 22 2 3 33 ' 4 == ==== AA MASASBSMMA NDSDSESNND DD và 1 3 ==== EFECESSB EB ENEDES ES . Ta có =−−=−− MABNDCFSNDESMABBCFESNDESNDESNDE SMSASBEFEC EB VVVVVVV SNSDSEENED ES 3333212 333 =−−=−−= SNDESNDESNDESNDESNDESNDESNDE SMEF VVVVVVV SNEN Mà .'''' 111339 ...'.3. 3664216 ==== SNDESDE ABCDABCDVNDSNDDSDEDDDADCV 1 .'''' 2 233 385 == = MABNDCFSNDEABCDABCD V VVV V . Câu 48: Một nguyên hàm của hàm số () 2 432 1 21021 + = +−−+ x fx xxxx có dạng () 2 2 1 ln, 1 = +− axcx Fx bxdx trong đó ,,, abcd là các số nguyên dương và phân số a b tối giản. Tính . +++ abcd A. 24. B. 21. C. 15. D. 13. Lời giải Chọn D 2 2 2 432 2 2 1111d dd 210211111210228 + + == +−−+ +−−+ −+−− x x x x xx xxxx xx xx xx xx 1111 42dd 111 d 1111 6624 24 −+−−−−− =−=− −−−+ −−−+ xxxx xxxx x x xx xx xx xx
DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL
1 2 11111121 ln2ln4lnln 1 666641 4 =−−−−++=+=+ +− −+
x xx x xxCCC xxxx x x
2 2
.
Câu 49: Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp lăng trụ tứ giác đều có cạnh đáy bằng a , chiều cao bằng3a
A. 15 . 2 a B. 14 . 2 a C. 13 2 a D. 11 2 a
Lời giải Chọn D
Vì là lăng trụ tứ giác đều nên ta có: AHDECFBF === : là các đường chéo của lăng trụ tứ giác đều.
Dovậytâm O củakhốicầungoạitiếplăngtrụ tứ giác đềulàgiao điểmcủa4 đườngchéo ,,, AHDECFBF .
Ta có 22
211EGEFaEHaAHEAEHa == = =+=
Suy ra bán kính mặt cầu ngoại tiếp lăng trụ tứ giác đều là
11 22 AHa R == .
Câu 50: Chohàmsố () 3232fxxx=−+ .Tìmtổngcácsố nguyên m saochophươngtrình () 3 3 fxxm −= có 7 nghiệm phân biệt.
A. 0. B. 3. C. 2. D. 2. Lời giải Chọn A
Đặt () 3 31txx =− . Ta có BBT của hàm số 3 3 txx =− :
Khi đó ta có: () ()() 3 32 3322fxxmftmttm −=⇔=⇔−+=
DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL
Để phươngtrình(1)có7nghiệmphânbiệtthìphươngtrình(2)có3nghiệm t trong đócó2 nghiệm () 2;2 t ∈− và 1 nghiệm2 t > hoặc2 t <−
DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL
Ta có BBT của hàm số 3232ytt=−+ : Dựa vào BBT, để thỏa mãn yêu cầu trên thì (){} 1 1 2;21;0;10 m mmm ∈ ∈−→∈− = ℤ
Câu
2sin2++ x xC
Câu 2: Trong các hàm số sau, hàm
m để phương trình 2 92.380 −+−=xx mmm có hai nghiệm phân biệt 12 , xx thỏa 12 2 +=xx . Tổng các phần tử của S bằng
A. 9 B. 9 2
Câu 4: Cho khối chóp có diện tích đáy 2 8 = Ba và chiều cao = ha . Thể tích khối chóp đã cho bằng
A. 3 4 3 a B. 3 8a C. 3 8 3 a D. 3 4a
Câu 5: Tập nghiệm của phương trình ( ) 2 3 log31 ++=xx là
A. { }0;1 = S B. { }1;0=− S C. { }0 = S D. { }1=− S
Câu 6: Đạo hàm của hàm số log2 yx = là:
A. 1 . ln10 y x ′ = B. ln10 y x ′ = . C. 1 . 2ln10 y x ′ = D. 1 ln2 y x ′ = .
Câu 7: Đường thẳng nào dưới đây là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số 35 y 3 x x −+ = + ?
A. y1. = B. 3. y = C. y3. =− D. 3. x =−
Câu 8: Cho hình nón có bán kính đáy bằng 4a , chiều cao là 3a . Diện tích toàn phần của hình nón bằng
A. 2 32 aπ . B. 2 36 aπ . C. 2 30 aπ . D. 2 38 aπ .
Câu 9: Biết rằng ( ) 00 ; xy là nghiệm của hệ phương trình 2
−= = Khi đó 0 0
xy ee
3 . .1xy
y x bằng
A. 2 . B. 1 2 . C. 1 2 . D. 2 .
Câu 10: Cho hàm số ( )yfx = liên tục trên R , có đạo hàm ()()() 2 3 2610fxxxx ′ =−− . Số điểm cực trị của hàm số ( )yfx = là
A. 1 . B. 3. C. 4 . D. 2 .
Câu 11: Cho hàm số 3232023=−+yxx , trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên ( ) 2; +∞
C. Hàm số đồng biến trên ( )0;2 .
B. Hàm số nghịch biến trên ( )0;2
D. Hàm số nghịch biến trên ( );0−∞ .
DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH THÁI BÌNH THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT – LẦN 2 – NĂM HỌC 2022 - 2023
ố
là
D. 2sin2
C
1: Họ nguyên hàm của hàm s
( ) 2cos2=+ x fxx
A.
B. 2ln22sin2−+ x xC C. 2 sin2 ln2 −+ x xC .
+ ln22 + x x
.
ố nào đồ
biến trên ℝ ? A. 32
=−+yxx . B. 32 1 2022 3 =++−yxxx . C.
D. 23 1 = x y x .
các giá trị của tham số
s
ng
238
42 3 =+−yxx .
Câu 3: Gọi S là tập hợp
C.
1 D. 8
Câu 12: Tập nghiệm của bất phương trình 2 1 5 25 +
x x là: A. ( ) 1; +∞ B. ( ) 2; +∞
Câu 13: Tập xác định D của hàm số ()ln2=−
yx π là A. ( ) 0; =+∞ D . B. ( ) 3; =+∞ D .
Câu 14: Cho hàm số ( )yfx = có bảng biến thiên như sau:
( );2−∞
Giá trị cực đại của hàm số ( )yfx = là
A. 3 x = . B. 1 y
Câu 15: 3 4dxx bằng
A. 4 xC + . B. 2 12xC + .
.
2 y = .
Câu 16: Cho hàm số ( ) 32 (),,, fxaxbxcxdabcd =+++∈ ℝ có bảng biến thiên như sau:
Có bao nhiêu số dương trong các số ,,, abcd ?
A. 3. B. 1. C. 2 . D. 4 .
Câu 17: Đường cong trong hình vẽ là đồ thị của một trong bốn hàm số nào dưới đây?
A. 3241yxx=−++ B. 42210yxx=−++
DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL
C. 4291yxx=−+ D. 3234yxx=−+
C.
D.
<
( );1−∞
C.
D
D.
ℝ D
( ) 2; =+∞
.
=
.
C. 2 x =
=− .
D.
C. 4 1
D. 4 4
4 xC + .
xC + .
( ) 39. F −=−
Câu 25: Cho khối hộp chữ nhật .'''' ABCDABCD có '3 AA = , 3 AB = , 4 AD = . Thể tích của khối hộp chữ nhật đã cho bằng
A. 12. B. 36. C. 72.
D. 18.
Câu 26: Tổng tất cả các giá trị nguyên của m để hàm số ( ) 422 20222023252024ymxmx =+−+ có một điểm cực đại và hai điểm cực tiểu là:
A. 10 B. 0 C. 15
D. 10
DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL
Câu 27: Với mọi số thực dương ,,, abxy và ,1ab ≠ , khẳng định nào dưới đây sai?
Câu 18: Với a là số dương tùy ý, ( ) 3 2log a bằng A. 2 1 log 3 a . B. 2 1 log 3 a + . C. 2 3log a + . D. 23log a . Câu 19: Cho mặt cầu có chu vi đường tròn lớn là 3π . Thể tích khối cầu đã cho bằng A. 9 2 π . B. 8π . C. 3,6π . D. 4π . Câu 20: Cho hàm số axb y xc + = + , có đồ thị là hình vẽ với ,, abc là các số nguyên. Tính giá trị của biểu thức 32 Tabc =−+ A. 12 T = . B. 10 T = . C. 9 T =− . D. 7 T =− . Câu 21: Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng 2 a , ( )SAABCD ⊥ , 2 SAa = . Thể tích khối chóp SABCD là A. 3 2.Va = B. 3 2 3 a V = C. 3 4.Va = D. 3 4 3 a V = Câu 22: Trên khoảng ( ) 0; +∞ , đạo hàm của hàm số 5 3 yx = là A. 2 3 5 . 3 yx = B. 2 3 5 . 3 yx = C. 2 3 3 . 5 yx = D. 5 3 3 . 8 yx = Câu 23: Giá trị lớn nhất của hàm số ( ) 3ln yxx =− trên đoạn [ ]6;9 bằng A. 279ln9. B. 2 . e C. 9. D. 186ln6. Câu 24: Cho hàm số ( )Fx là nguyên hàm của hàm số ( ) 2 6 fxxx =+ . Biết ( ) 327 F = . Tính ( )3 F . A. ( ) 318. F −= B. ( ) 30. F −= C. ( ) 39. F −= D.
A. 11 log log a a xx = .
B. log.loglog bab axx = .
C. logloglog aaa x xy y =−
Câu 28: Giá trị lớn nhất của hàm s
Câu 29: Cho hàm số bậc ba ()yfx =
() 1 fx =− là
D. () logloglog aaa xyxy =+
bằng a là
A. 2 3 aπ B. 2 9 aπ C. 2 6 aπ D. 2 12 aπ
Câu 31: Một chất điểm chuyển động theo quy luật 23 6 Stt =− . Vận tốc () / vms của chuyển động đạt giá trị lớn nhất tại thời điểm ()ts bằng
A. ()12 s . B. ()6 s . C. ()4 s . D. ()2 s .
Câu 32: Cho hàm số ()yfx = xác định, liên tục trên ℝ và có bảng biến thiên như sau. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Phương trình () 0 fx = có 2 nghiệm. B. Hàm số có đúng một cực trị
C. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 1
Câu 33: Nghiệm của phương trình 240 x −= là
D. Hàm số có giá trị nhỏ nhất bằng 3
A. 2 x =− B. 1 x = C. 2 x = D. 4 x =
Câu 34: Cho khối lăng trụ đứng . ABCABC′′′ có đáy là tam giác đều cạnh 2a và 3 AAa ′ = . Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng
Câu 35: Gọi M , N là giao điểm của đồ thị hàm
DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL
2
trên đ
ạ
2;3
ằ
B. 1 2
C. 0. D. 3.
ố ()
1 x fx x =
o
n []
b
ng A. 2 .
.
đồ
ị là đường cong như
ệ
ự
ủ
ươ
A.
B.
C. 0. D. 3.
hình
ụ có chiều cao bằng 3a và bán kính đáy
có
th
hình vẽ. Số nghi
m th
c c
a ph
ng trình
2 .
1.
Câu 30: Diện tích xung quanh của
tr
A. 3
a
B. 3
a . C. 3
a . D. 3 3a .
63
.
23
33
1 2 x y x + = và đườ
số
ng thẳng :2dyx=+ . Hoành độ trung điểm I của đoạn MN là
Câu 36: Ông Bình dự định sử dụng hết 2 5,5m kính để làm một bể cá bằng kính có dạng hình hộp chữ nhật không nắp, chiều dài gấp đôi chiều rộng (các mối ghép có kích thước không đáng kể). Bể cá có dung tích lớn nhất bằng bao nhiêu (làm tròn đến hàng phần trăm)?
A. 3 1,01. m B. 3 1,17. m C. 3 1,51. m D. 3 1,40. m
Câu 37: Cho hình chữ nhật ABCD có 2,4ABBC== . Các điểm ,,, MNPQ lần lượt là trung điểm của các cạnh ,,, ABBCCDDA . Gọi 12 , VV là thể tích của 2 khối tròn xoay khi quay hình chữ nhật ABCD lần lượt quanh trục , MPNQ . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. 21 2 VV = B. 21 VV = C. 21 8 VV = D. 21 4 VV =
Câu 38: Cho tứ diện ABCD có các cạnh ,, ABADAC đôi một vuông góc với nhau; 6,AC7,4. ABaaDAa === Gọi ,, MNP tương ứng là trung điểm các cạnh ,, BCCDDB . Thể tích của khối tứ diện AMNP là
A. 3 7a B. 3 14a C. 3 28 3 a D. 3 7 2 a
Câu 39: Cho hình chóp . SABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật ;3ABaADa == , SA vuông góc với
đáy. Gọi M , K theo thứ tự là hình chiếu vuông góc của A trên SB , SD . Điểm E là giao điểm
của SC và ( ) AMK . Hình nón ( ) N có đường tròn đáy ngoại tiếp tam giác MKE và có đỉnh thuộc
mặt phẳng ( )ABCD . Khi hình nón ( ) N có thể tích lớn nhất thì SA bằng
A. 3 a B. a C. 23 a D. 22 a
Câu 40: Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , SA vuông góc với đáy ( )ABCD , góc giữa hai mặt phẳng ( )SBD và ( )ABCD bằng 60° . Gọi , MN lần lượt là trung điểm của SB , SC . Thể tích khối chóp SADNM là A.
Câu 41: Cho hàm số ( ) 32 3 fxxxm =−+ . Số giá trị nguyên của tham số m để [] ( ) 0;1 max8 fx ≤ là
Câu 42: Cho hình chóp SABCD có đáy là hình vuông cạnh a , SA vuông góc với đáy, SC tạo với mặt phẳng ( )SAB một góc 030 . Tính thể tích khối chóp SABCD
Câu 43: Tập hợp tất cả các giá
DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL
A.
1 2 C. 1 2 D. 5 2
1 B.
3
B. 3 6 24
V = . C. 3 6 16
V =
D. 3
6 8 a V = .
a
a
.
36 16 a V = .
A.
B.
C.
D.
16.
13.
15.
14.
A. 3 2a . B. 3 2 3 a . C. 3 6 3 a . D. 3 2 3 a .
trị thực của tham số m để hàm số 4 x y xm + = + đồng biến trên khoảng ( );7−∞− là A. [ )4;7 . B. ( ]4;7 . C. ( )4;7 . D. ( ) 4; +∞ . Câu 44: Cho khối nón có bán kính đáy bằng 3và khoảng cách từ tâm của đáy đến một đường sinh bất kỳ bằng 12 5 . Thể tích của khối nón đã cho bằng A. 36π . B. 12π . C. 24π . D. 18π .
Câu 45: Cho hàm số bậc ba ()yfx = có bảng biến thiên như sau:
Phương trình () 2 152.sin.0 xxfx π −−= có tối đa bao nhiêu nghiệm thực?
A. Vô số. B. 107. C. 113. D. 105.
Câu 46: Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình () 3 log3341 x mxmx −+=+−
có nghiệm thuộc [] 0;2 ?
A. 7. B. 6. C. 5. D. 15.
Câu 47: Cho hàm số () 2 3222 54−+ = −−+ xx fx xbxaxab có đồ thị () C , với a và b là hai tham số nguyên. Hỏi
Câu
DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL
. B. 10. C. 6. D. 7.
có tất cả bao nhiêu bộ số () ; ab để có đúng hai đường tiệm cận (nếu chỉ xét tiệm cận đứng và tiệm cận ngang)? A. 11
48: Cho hàm số ()fx có bảng biến thiên như hình sau Hàm số ()()() 2 23 =− gxfxfx có bao nhiêu điểm cực đại? A. 8 B. 4 C. 3 D. 6 Câu 49: Cho hệ phương trinh () 2 22 4220 4121.4 xyy xy xy my −+−= +=+− , m là tham số. Gọi S là tập giá trị m nguyên để hệ phương trình đã cho có nghiệm duy nhất. Số phần tử cùa tập là A. 3. B. 0. C. 1. D. 2. Câu 50: Cho hình bát diện đều có tổng diện tích tất cả các mặt là . Thể tích của khối bát diện đều là A. 3 2 3 a . B. 3 2 4 a . C. 3 3 4 a D. 3 3 2 a . ---------- HẾT ---------S 2 23a
Câu 1: Họ nguyên hàm của hàm số ( ) 2cos2=+ x fxx là A. 2sin2++ x xC . B. 2ln22sin2−+ x xC . C. 2 sin2 ln2 −+ x xC D. 2sin2 + ln22 + x x C
d2cos2d2dcos2d. ln22 =+=+=++
Câu 2: Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên ℝ ?
A. 32 238=−+yxx B. 32 1 2022 3 =++−yxxx
C. 42 3 =+−yxx . D. 23 1 = x y x .
Lời giải Chọn B
2 322 1 20222110,. 3 ′′ =++− =++=+ ≥∀∈ ℝ yxxxyxxxyx
Vậy hàm số 32 1 2022 3 =++−yxxx đồng biến trên ℝ .
Câu 3: Gọi S là tập hợp các giá trị của tham số m để phương trình 2 92.380 −+−=xx mmm có hai nghiệm phân
DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL
BẢNG ĐÁP ÁN 1D 2B 3D 4C 5B 6A 7C 8B 9A 10D 11B 12B 13B 14D 15A 16A 17D 18D 19A 20C 21D 22A 23B 24C 25B 26D 27A 28C 29D 30C 31D 32D 33C 34C 35C 36B 37A 38A 39D 40C 41C 42B 43B 44B 45C 46C 47D 48B 49C 50A HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Lờ
giải
ọ
2sin2
x
i
Ch
n D () ()
xx x fxxxxxxxC
()
biệt 12 , xx thỏa 12 2 +=xx . Tổng các phần tử của S bằng A. 9. B. 9 2 . C. 1. D. 8. Lời giải Chọn D Phương trình 2 92.380 −+−=xx mmm có hai nghiệm phân biệt 12 , xx thỏa 12 2 +=xx khi ( ) 22 2 2 1.80 20 80 89 −−> > −> −= mmm m mm mm {} 1 1;9 9 =− ⇔ =− = m S m Vậy tổng các phần tử của S bằng 8.
ệm của phương trình đã cho là { } 1;0.=− S
Câu 6: Đạo hàm của hàm số log2 yx = là:
A. 1 . ln10 y x ′ = B. ln10 y x ′ = . C. 1 . 2ln10 y x ′ =
Lời giải
1 ln2 y x ′ = .
Chọn A
Ta có: () 2 21 . 2ln102ln10ln10 x y xxx
′ ′ ===
Câu 7: Đường thẳng nào dưới đây là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số 35 y 3 x x −+ = + ?
A. y1. = B. 3. y = C. y3. =− D. 3. x =−
Lời giải
Chọn C
x y x →∞→∞
−+ ==− +
Ta có 35 limlim3 3 xx
Vậy đồ thị hàm số có tiệm cận ngang y3. =−
Câu 8: Cho hình nón có bán kính đáy bằng 4a , chiều cao là 3a . Diện tích toàn phần của hình nón bằng
A. 2 32 aπ B. 2 36 aπ C. 2 30 aπ D. 2 38 aπ
Lời giải
Chọn B r
h l
DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL
Câu 4: Cho khối chóp có diện tích đáy 2 8 = Ba và chiều cao = ha . Thể tích khối chóp đã cho bằng A. 3 4 3 a . B. 3 8a . C. 3 8 3 a . D. 3 4a . Lời giải Chọn C Khối chóp đã cho có thể tích bằng 23118 ..8.. 333 == Bhaaa Câu 5: Tập nghiệm của phương trình ( ) 2 3 log31 ++=xx là A. { }0;1 = S . B. { }1;0=− S . C. { }0 = S . D. { }1=− S . Lời giải Chọn B ()222 3 0 log31330 1 = ++=⇔++=⇔+=⇔ =− x xxxxxx x Vậy tập nghi
D.
Câu 11: Cho hàm số 3232023=−+yxx , trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên ( ) 2; +∞ . B. Hàm số nghịch biến trên ( )0;2 .
C. Hàm số đồng biến trên ( )0;2 D. Hàm số nghịch biến trên ( );0−∞ Lời giải
DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL
Ta có: ()() 22 22 345 lhraaa =+=+= ()2 2 2 .4.5.436 tp Srlraaaa πππππ =+=+= . Câu 9: Biết rằng ( ) 00 ; xy là nghiệm của hệ phương trình 2 3 .1xy xy ee −= = Khi đó 0 0 y x bằng A. 2 . B. 1 2 . C. 1 2 . D. 2. Lời giải Chọn A 220 33 31 202 .1 xyxy xyxy xyx xyy eeee + −=−= −== ⇔⇔⇔ +==− == Vậy nghiệm của hệ phương trình là ( )1;2 .Khi đó 0 0 2 2 1 y x ==− . Câu 10: Cho hàm số ( )yfx = liên tục trên R , có đạo hàm ()()() 2 3 2610fxxxx ′ =−− . Số điểm cực trị của hàm số ( )yfx = là A. 1 . B. 3. C. 4 . D. 2 . Lời giải Chọn D Ta có:
′ =−− ()() 2 3 00 ()2610026026 10010 xx fxxxxxx xx == ′ =−−=⇔−=⇔= −== ( ) 0 fx ′ = có một nghiệm bội chẵn 26 x = ; một nghiệm đơn 0 x = , một nghiệm đơn 10
=
ậ
ị
()()() 2 3 2610fxxxx
x
V
y hàm số có hai điểm cực tr
.
Chọn B Ta có 2 0 '36,'0 2 = =−=⇔ = x yxxy x . Bảng biến thiên:
Vậy hàm số nghịch biến trên ( )0;2
Câu 12: Tập nghiệm của bất phương trình
ọn B
( );1
Lời giải
Ta có 2 1 5 25 + < x x 22 55222 + <⇔+<⇔>xx xxx
Câu 13: Tập xác định D của hàm số ()ln2=−
yx π là
A. ( ) 0; =+∞ D B. ( ) 3; =+∞ D
Chọn B
Điều kiện ( ) ln20213 −>⇔−>⇔> xxx
Lời giải
Vậy tập xác định của hàm số là: ( ) 3; =+∞ D .
Câu 14: Cho hàm số ( )yfx = có bảng biến thiên như sau:
Giá trị cực đại của hàm số ( )yfx = là
A. 3 x = . B. 1 y =− . C. 2 x = . D. 2 y = .
Lời giải
Chọn D
Giá trị cực đại của hàm số ( )yfx = là 2 y =
Câu 15: 3 4dxx bằng
A. 4 xC + . B.
Chọn A
Ta có 344d xC xx =+ .
Lời giải
xC + .
DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL
2 1
+
x
C.
D.
5 25
<
x
là: A. ( ) 1; +∞ B. ( ) 2; +∞
( );2−∞
−∞
Ch
C.
D.
( ) 2; =+∞ D
= ℝ D
C. 4 1 4
4
2 12xC + .
xC + . D.
4
Câu 16: Cho hàm số ( ) 32 (),,, fxaxbxcxdabcd =+++∈
có bảng biến thiên như sau:
Có bao nhiêu số dương trong các số ,,, abcd ?
A. 3 B. 1
Chọn A
Vì lim()0 x fxa →+∞ =+∞ >
(0)110 fdd ==> > .
2 '()32 fxaxbxc =++ vì '()02;00 fxxxc =⇔=−= =
DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL
ℝ
C.
D.
Lờ
ả
2
4
i gi
i
2 202000 3 cdct b xxb a +=−+=−< < > V
là đồ
ị của một
bố
đây? A. 3241yxx=−++ . B. 42210yxx=−++ . C. 4291yxx=−+ . D. 3234yxx=−+ . Lời giải Chọn D Câu 18: Với a là số dương tùy ý, ( ) 3 2log a bằng A. 2 1 log 3 a . B. 2 1 log 3 a + . C. 2 3log a + . D. 23log a . Lời giải Chọn D Câu 19: Cho mặt cầu có chu vi đường tròn lớn là 3π . Thể tích khối cầu đã cho bằng
ậy có ba số dương. Câu 17: Đường cong trong hình vẽ
th
trong
n hàm số nào dưới
Đường tròn lớn có bán kính bằng bán kính mặt cầu nên
Câu 20: Cho hàm số axb y xc + = + , có đồ thị là hình vẽ với ,, abc là các số nguyên. Tính giá trị của biểu thức 32 Tabc =−+ A. 12 T =
Lời giải Chọn C Tiệm cận đứng 11xcc =−= =− .
Tiệm cận ngang 1 ya==− .
Giao điểm trục Oy là 22 b yb c ==− =
321629Tabc=−+=−−−=−
Câu 21: Cho hình chóp . SABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng 2 a , ( )SAABCD ⊥ , 2 SAa = . Thể tích khối chóp . SABCD là A.
333
Câu 22: Trên khoảng ( ) 0; +∞ , đạo hàm của hàm số
DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL
B. 8π
C. 3,6π
D. 4π .
ời giải
A. 9 2 π .
.
.
L
Chọn A
3 3
RVR π ππ = ===
34439 . 23322
C.
D.
B. 10 T =
9 T =−
7 T =−
2.
B. 3 2 3 a V = C. 3 4.Va = D. 3 4 3 a V = Lời giải Chọn D
3 2
.2.2.
a VBhaa ===
3
Va =
Ta có ()
114
5 3 yx
là A. 2 3 5 . 3 yx = B. 2 3 5 . 3 yx = C. 2 3 3 . 5 yx = D. 5 3 3 . 8 yx = Lờ
ải Chọn A
=
i gi
Câu 23: Giá trị lớn nhất c
A. 279ln9. B.
Chọn B
Ta có ( ) ( ) ''3ln3ln'3ln12ln yxxxxxx
đã cho trên đoạn [ ]6;9 b
.
Câu 24: Cho hàm số ( )Fx là nguyên hàm của hàm số ( )
6 fxxx =+ . Biết ( ) 327 F = . Tính ( )3 F
A. ( ) 318. F −= B. ( ) 30. F
Chọn C
Họ nguyên hàm của hàm số
Câu 25: Cho khối hộp chữ nhật .'''' ABCDABCD có '3AA = , 3 AB = , 4 AD = . Thể tích của khối hộp chữ nhật đã cho bằng
A. 12. B. 36. C. 72. D. 18.
Lời giải Chọn B
Thể tích khối hộp chữ nhật '''' ABCDABCD là ..'3.4.336.
VABADAA
===
Câu 26: Tổng tất cả các giá trị nguyên của m để hàm số ( ) 422 20222023252024ymxmx =+−+ có một điểm cực đại và hai điểm cực tiểu là:
A. 10 B. 0 C. 15
Lời giải Chọn D Để hàm số có một điểm cực đại và hai điểm cực tiểu là
D. 10
DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL
thức ( ) 1 '. xx αα α = ta có 52 33 5 3 xx ′ =
Áp dụng công
ố
) 3ln yxx =− trên đoạn [ ]6;9 bằng
ủa hàm s
(
2
e C. 9. D. 186ln6. Lời giải
.
sánh các giá
ị ta có GTLN củ
hàm số
=−+−=−−=− [ ] 2 '02ln0ln26;9 yxxxe =⇔−=⇔=⇔=∈ . ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) 22 663ln6,993ln9, fffee =−=−= . So
tr
a
2
ằng
e
2
C. (
−=
ả
−=
) 39. F
D. ( ) 39. F −=− Lời gi
i
là () 3 2 3 3 x FxxC =++ . Vì (
F =
C =−
Khi đó () () 3 2 3939. 3 x FxxF =+− −=
( )fx
) 327
nên 9
.
2 0 000 05 .0055 250 m aam m abbm m > >>> ⇔⇔⇔⇔<< <<−<< −< . Vì { } 1;2;3;4123410 mm ∈ ∈ +++= ℤ .
A.
a xx = . B.
bab axx = . C. logloglog aaa x xy y =− . D. ( ) logloglog aaa xyxy =+ .
Câu 27: Với mọi số thực dương ,,, abxy và ,1ab ≠ , khẳng định nào dưới đây sai?
11 log log a
log.loglog
Lời giải
Chọn A
Ta có 1 loglog aa x x =− đáp án A sai.
Câu 28: Giá trị lớn nhất của hàm số () 2 1 x fx x = trên đoạn [ ]2;3 bằng
A. 2 . B. 1 2 . C. 0 . D. 3.
Lời giải
Chọn C
Xét hàm số () 2 1 x fx x = trên đoạn [ ]2;3
Ta có () () [] 2 1 0,2;3 1 fxx x ′ =<∀∈
Suy ra hàm số () 2 1 x fx x = nghịch biến trên đoạn [ ]2;3 .
Suy ra [] ( ) ( ) 2;3 max20 fxf== .
Câu 29: Cho hàm số bậc ba ( )yfx = có đồ thị là đường cong như hình vẽ. Số nghiệm thực của phương
trình ( ) 1 fx =− là
Phương trình ( ) 1 fx =− có 3 nghiệm phân biệt.
Câu 30: Diện tích xung quanh của hình trụ có chiều cao bằng 3a và bán kính đáy bằng a là A.
Chọn C
DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL
Ta có 2 22.3.6 xq Srhaaa πππ=== .
A. 2 B. 1 C. 0 D. 3
Lời giải Chọn D
B. 2
aπ . C. 2 6 aπ . D. 2 12 aπ .
ả
2 3 aπ .
9
Lời gi
i
Câu 31: Một chất điểm chuyển động theo quy luật 23 6 Stt =− . Vận tốc () / vms của chuyển động đạt
giá trị lớn nhất tại thời điểm ()ts bằng
A. ()12 s . B. ()6 s . C. ()4 s . D. ()2 s .
Lời giải
Chọn D
Ta có 2 123 vStt ′ ==− suy ra 126 vt ′ =− nên 02vt ′ =⇔=
Bảng biến thiên:
Do vậy () max 12/ vms = tại ()2 ts =
Câu 32: Cho hàm số ()yfx = xác định, liên tục trên ℝ và có bảng biến thiên như sau. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Phương trình () 0 fx = có 2 nghiệm.
B. Hàm số có đúng một cực trị.
C. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 1.
D. Hàm số có giá trị nhỏ nhất bằng 3.
Chọn D
Lời giải
• () 0 fx = có 4 nghiệm Loại phương án A
• Hàm số có 3 cực trị Loại phương án B
• Hàm số không có giá trị lớn nhất Loại phương án C
• Hàm số có giá trị nhỏ nhất bằng 3 Chọn phương án D
Câu 33: Nghiệm của phương trình 240 x −= là
A. 2 x =− . B. 1 x = . C. 2 x = . D. 4 x = .
Lời giải Chọn C
Ta có:
2 24024log42 xx xx −=⇔=⇔=⇔= .
Câu 34: Cho khối lăng trụ đứng . ABCABC′′′ có đáy là tam giác đều cạnh 2a và
lăng trụ đã cho bằng
A. 3 63a . B. 3 23a . C.
33a .
Lời giải
3 AAa ′ = . Thể tích khối
3a .
DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL
3
3
D.
Câu 35: Gọi M , N là giao điểm của đồ thị hàm số 1 2 x y x + = và đường thẳng :2dyx=+ . Hoành độ trung điểm I của đoạn MN là
A. 1. B. 1 2 . C. 1 2 . D. 5 2 .
ời giải Chọn C
Ta có hoành độ của , MN là nghiệm của phương trình hoành độ giao điểm: 1 2 2 x x x + =+ ( )2 x ≠ ( )( ) 2 12250xxxxx ⇔+=+−⇔−−=
Theo định lý Viét,
xx a +=== .
Ta có I là trung điểm của MN nên: 1 22 MN I xx x + == .
Câu 36: Ông Bình dự định sử dụng hết 2 5,5m kính để làm một bể cá bằng kính có dạng hình hộp chữ nhật không nắp, chiều dài gấp đôi chiều rộng (các mối ghép có kích thước không đáng kể). Bể cá có dung tích lớn nhất bằng bao nhiêu (làm tròn đến hàng phần trăm)?
A. 3 1,01. m B. 3 1,17. m C. 3 1,51. m D. 3 1,40. m
Lời giải
Chọn B
Gọi ,2,(,0) xxyxy > lần lượt là chiều rộng, chiều dài, chiều cao
2 11 ()2 6 Vxx ′ =−+ ;
ảng (0;) +∞
()0
Vxx ′ =⇔=
Thể tích lớn nhất của bể cá là
Câu 37: Cho hình chữ nhật ABCD
DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL
Ch
Ta
()2 3 3 .2.333 4 ABCABCABC VSAAaaa ′′′ ′ === .
ọn C
có:
L
(
)1 1 1 MN b
của bể cá Theo giả thiết ta có: 2 22 5,52 2.22.25,5625,5 6 x xyxyxxyxy x ++=⇔+=⇔= Thể tích bể cá là: 2 2235,52211 ()22. 636 x Vxxyxxx x ===−+ Khảo sát hàm số 3 211 () 36 Vxxx =−+ trên kho
3
11
3
3
=
11 1,17.
Vm
có 2,4ABBC== . Các điểm ,,, MNPQ lần lượt là trung điểm của các cạnh ,,, ABBCCDDA . Gọi 12 , VV là thể tích của 2 khối tròn xoay khi quay hình chữ nhật ABCD lần lượt quanh trục , MPNQ . Khẳng định nào sau đây đúng? A. 21 2 VV = B. 21 VV = C. 21 8 VV = D. 21 4 VV = Lời giải Chọn A
Khối tròn xoay khi quay hình chữ nhật quanh trục MP là khối trụ có chiều cao 1 4 hMPBC===
bán kính 1 1 2 AB r == . 1 .4.14 V ππ== .
Khối tròn xoay khi quay hình chữ nhật quanh trục NQ là khối trụ có chiều cao 2 2 hNQAB===
bán kính 2 2 2 BC r == 2 2 .2.28 V ππ==
Vậy 21 2 VV = .
Câu 38: Cho tứ diện ABCD có các cạnh ,, ABADAC đôi một vuông góc với nhau; 6,AC7,4. ABaaDAa === Gọi ,, MNP tương ứng là trung điểm các cạnh ,, BCCDDB . Thể
tích của khối tứ diện AMNP là
A. 3 7a B.
Chọn A
Ta có: 3 1 ...28 6 ABCD VABADACa ==
Do ,, MNP tương ứng là trung điểm các cạnh ,, BCCDDB nên 1 .S 4 MNPBCD S∆∆ =
Do đó 3 111 ..S.S7 3124 AMNPAMNPABCDABCD VhhVa ∆∆ ==== .
Câu 39: Cho hình chóp . SABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật ;3ABaADa == , SA vuông góc với
DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL
đáy. Gọi M , K theo thứ tự là hình chiếu vuông góc của A trên SB , SD Điểm E là giao điểm
3
C. 3 28 3
D. 3 7 2 a Lời giải
14a
a
của SC và ( ) AMK . Hình nón ( ) N có đường tròn đáy ngoại tiếp tam giác MKE và có đỉnh thuộc
mặt phẳng ( )ABCD . Khi hình nón ( ) N có thể tích lớn nhất thì SA bằng
A. 3 a B. a C. 23 a D. 22 a
Lời giải Chọn D
Ta có ( ) SCAMEK ⊥
Lại có ( ) AMSBCAMME ⊥ ⊥ .
Suy ra tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác MEK là trung điểm F của AE
Gọi O là tâm ABCD . Suy ra ( ) // OFSCOFMEK ⊥ .
Vậy thể tích hình nón có đáy là đường tròn ngoại tiếp tam giác MKE và đỉnh thuộc mặt phẳng ABCD bằng 2 22111 321224 AE VOFAEOFAEOE πππ === . Vậy 2 maxmax . VAEOE ⇔
DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL
Ta có: 222222 4 AEOEACABADa +==+= . Suy ra 22 2242 3 1 43 224 AEAE aOEAEOE =++≥ Dấu bằng xảy ra khi 22 22 22 4813 2338 AEa aAE AEa =⇔= = . Ta có: 222 111 22 ASa ASACAE += = Câu 40: Cho hình chóp . SABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , SA vuông góc với đáy ( )ABCD , góc giữa hai mặt phẳng ( )SBD và ( )ABCD bằng 60° . Gọi , MN lần lượt là trung điểm của SB , SC . Thể tích khối chóp . SADNM là A. 3 6 8 a V = B. 3 6 24 a V = C. 3 6 16 a V = D. 3 36 16 a V = Lời giải Chọn C K M O D B C A S E F O E S A C
Góc giữa ( )SBD và ( )ABCD bằng SOA . Vậy 60 SOA =° .
SABCABC VSASaaa ===
VSMSNa V VSBSC == =
16
VSNa V VSC == = Vậy 3 6 16 SADNMSAMNSAND a VVV=+=
Câu 41: Cho hàm số ( ) 32 3 fxxxm =−+ . Số giá trị nguyên của tham số m để [] ( ) 0;1 max8 fx ≤ là
A. 16. B. 13. C. 15. D. 14. Lời giải
x gxxxgx
36;0
0
Ta có ( ) 12 g =− [] ( ) [] ( ) { } 0;10;1 ;2MaxfxMaxgxmMaxmm =+=−
.
Vậy có 15 giá trị của m thỏa mãn.
DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL
A. 3 2a B. 3 2 3 a C. 3 6 3 a D. 3 2 3 a O N M D S A C B
3
Ta có: 6 .tan 2 a SASOSOA== . Suy ra 3 2 11616 . 332212 3
16 448 SAMN SAMN SABC
224 SAND SAND SACD
2
x
=−=⇔ = .
Chọn C Xét hàm số ( ) 32 3 gxxx =− ; ()() 2
=
′′
Ta có BBT của ( )gx :
Ycbt 8 88 68 610 28 m m m m m ≤ −≤≤ ⇔⇔⇔−≤≤ −≤≤ −≤
Câu 42: Cho hình chóp SABCD có đáy là hình vuông cạnh a , SA vuông góc với đáy, SC tạo với mặt phẳng ( )SAB một góc 030 . Tính thể tích khối chóp . SABCD
⇔⇔⇔<≤ −≥−≤
() 40 ;7 m m −> ⇔ −∉−∞− 44 47 77 mm m mm >>
Câu 44: Cho khối nón có bán kính đáy bằng 3và khoảng cách từ tâm của đáy đến một đường sinh bất kỳ
bằng 12 5 . Thể tích của khối nón đã cho bằng A. 36π .
DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL
18π . Lời giải Chọn B
Lời giải Chọn B
ạ
ABCD Sa
ứng minh được () ⊥ BCSAB góc giữa SC và (SAB) là = 030 CSB
Tam giác SBC vuông tại B nên === 0 1 tantan30 3 BC CSA SB Ta được: ==33SBBCa . Suy ra =−= 22 2 SASBABa Vậy === 3 2 112 ...2.a 333SABCDABCD a VSASa (Đvtt) Câu 43: Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số 4 x y xm + = + đồng biến trên khoảng () ;7−∞− là A. [ )4;7 B. ( ]4;7 C. () 4;7 D. () 4; +∞ Lời giải Chọ
ậ
đị
Dm
ℝ
ố đã
()
−∞− 0
′ ⇔> ,
+) Do ABCD là hình vuông c
nh a nên: = 2
+) Ch
+)
n B T
p xác
nh: {} \
=−
Ta có: ()2 4 m y xm ′ = + Hàm s
cho đồng biến trên khoảng
;7
y
() ;7 x ∀∈−∞−
B.
C.
D.
12π .
24π .
DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL
Thể tích 2211 33 VRhOASO ππ== Dựng 12 5 OHSAOH ⊥ = Xét tam giác vuông SOA có: 222222 111111 4 SO OHSOOASOOHOA =+ =− = 2 1 .3.412. 3 V ππ == Câu 45: Cho hàm số bậc ba ()yfx = có bảng biến thiên như sau: Phương trình () 2 152.sin.0 xxfx π −−= có tối đa bao nhiêu nghiệm thực? A. Vô số B. 107. C. 113. D. 105. Lời giải Chọn C Ta có 2 3 125 50xx x ≥− −≤−⇔≤ . Phương trình () () ()() 2 2 152 12 01 si0 5.s n in. .2 0 xx xxx fx f π π = = −=⇔ () 3 1 5. x x = ⇔ =− ()() 2 fxk⇔= , với k nguyên. Từ bảng biến thiên suy ra hàm số () 3232fxxx=+− . Lập bảng biến thiên của hàm số () 3232fxxx=+− , trên khoảng () 5;3 ta có: OO S A B H
Với mỗi số nguyên k thỏa mãn 522 k −<<− hoặc 252 k << thì phương trình () fxk = có một nghiệm. Do đó () fxk = có tối đa 98 nghiệm.
Với mỗi số nguyên k thỏa mãn 2 k =− hoặc 2 k = thì phương trình () fxk = có hai nghiệm.
Do đó () fxk = có tối đa 4 nghiệm.
Với mỗi số nguyên k thỏa mãn 22 k −<< thì phương trình () fxk = có ba nghiệm. Do đó () fxk = có tối đa 9 nghiệm.
Vậy phương trình đã cho có tối đa 29849113 +++= nghiệm.
Câu 46: Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình () 3 log3341 x mxmx −+=+−
có nghiệm thuộc [] 0;2 ? A. 7. B. 6.
() () ()()
()()
Câu 47: Cho hàm số ()
ngang)?
DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL
L
1 3 3
.
3.3
3.3ln310,
1
1 3
1 3ln310,
1
3
[]
0;2
1 5 3
C. 5. D. 15.
ời giải Chọn C Phương trình ()()()
log3341log33.31 x x mxmxmxmxx −+=+−⇔−+−=+−
Xét hàm số ()
t ftt =+ ; ta có ()
t ftt ′ =+>∀ Do đó
33 log1log13x fmxfxmxxmx −=−⇔−=−⇔=+ . Xét hàm số ()
x gxx =+ , ta có ()
x gxx ′ =+>∀ Suy ra []
0;2
min0
gxg== và
()()
max25 gxg== . Phương trình đã cho có nghiệm thuộc [] 0;2 khi và chỉ khi
m ≤≤ .
Vậy có 5 giá trị nguyên m thỏa yêu cầu bài toán.
2
54
B.
C.
D.
L
i
i
3222
−+ = −−+ xx fx xbxaxab có đồ thị () C , với a và b là hai tham số nguyên. Hỏi có tất cả bao nhiêu bộ số () ; ab để có đúng hai đường tiệm cận (nếu chỉ xét tiệm cận đứng và tiệm cận
A. 11.
10.
6.
7.
ờ
giả
Chọn D
Đồ thị ( ) C của hàm số ( )fx luôn có một đường tiệm cận ngang nên để đồ thị ( ) C của hàm số ( )fx luôn có hai tiệm cận thì đồ thị ( ) C phải có đúng một tiệm cận đứng.
TH1: Phương trình ( )( )( ) 0 −+−= xaxaxb có nghiệm 1 = x và 4 = x , ta có các bộ ( ) ; ab thỏa
mãn là ( )1;4 , ( )1;4 , ( )4;1 và ( )4;1 .
TH2: Phương trình có nghiệm đơn 1 =−=xa và nghiệm kép == xab ta có bộ ( ) ; ab thỏa mãn
là ( )1;1 .
TH3: Phương trình có nghiệm đơn 4 =−=xa và nghiệm kép == xab ta có bộ ( ) ; ab thỏa mãn
là ( )4;4
TH4: Phương trình có nghiệm bội ba hay 0 ==ab ta có bộ ( ) ; ab thỏa mãn là ( )0;0 .
Vậy có tất cả 7 cặp ( ) ; ab thỏa mãn.
Câu 48: Cho hàm số ( )fx có bảng biến thiên như hình sau
4 C. 3 D. 6 Lời giải Chọn B Ta có ( ) ( ) ( )
Kết hợp với bảng biến thiên của ( )fx ta thấy được ( )1 có 8 nghiệm bội lẻ nên ( )gx có 8 điểm
ực trị nên ( )gx có 4 điểm cực đại.
DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL
() ( )( ) ()()() 2 3222 14 54−+ == −−+−+− xx xx fx
, ĐKXĐ: ≠± ≠ xa xb .
xbxaxabxaxaxb
) ( ) ( ) 2 23 =−
A.
B.
(
( )
2
Hàm số (
gxfxfx có bao nhiêu điểm cực đại?
8
)
( ) ( ) 32
2662 ′′ =− =−gxfxfxgxfxfxfx Ta có () ( ) () () () 0 001 2 ′ =
′ =⇔=
= fx gxfx fx
c
−+−=
xyy xy
, m là tham số. Gọi S là tập giá trị m nguyên
xy my
+=+−
−+−=
xy my
42201 4121.4 2
Đặt ( ) ( ) [ ]1 .ln 41 4 40,1;tt fttftt ′ =+ =+>∀∈−
−=
DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL
Ta có ( ) [ ] ()() 0,1;1 2. ftt xyyxy fxyfy
(2) ta được. ( ) () 2 2 2 2 414.2 2 ,2 x x m xx + +−≤ ≤ = . Giả sử 0x là nghiệm ta có ( ) 0 0 2 2 0 2 414.2 2 x x m x + +=− . Xét 0x thay vào phương trình ( ) ( ) 0 0 0 0 2 2 2 2 0 0 1 44 22 14.24.2 22 x xx x mm xx ⇔ ++ +=−=− + .Do đó 0x cũng là nghiệm của phương trình. Do hệ có nghiệm duy nhất thì phương trình (2) có nghiệm duy nhất khi 0 0 x = . Khi đó 0. m = Thay 0 m = vào (2) ta được 22 414.24. 1 2 2 xxx x xx + == +−− ⇔ Ta có 2 4 1 2 2 2 2 x x x +≥ ≤ Để phương trình có nghiệm khi 0 x = . Vậy hệ có nghiệm duy nhất khi 0. m = Câu 50: Cho hình bát diện đều có tổng diện tích tất cả các mặt là . Thể tích của khối bát diện đều là A. 3 2 3 a B. 3 2 4 a C. 3 3 4 a D. 3 3 2 a Lời giải Chọn A S 2 23a
Câu 49: Cho hệ phương trinh () 2 22
4220 4121.4
để hệ phương trình đã cho có nghiệm duy nhất. Số phần tử cùa tập là A. 3. B. 0. C. 1. D. 2. Lời giải Chọn C ( ) () () 2 22
xyy xy
+=+−
Điều kiện của hệ phương trình 2 1011. yy −≥⇔−≤≤ 2 422044 xyyxyyxyxyy −=+−=⇔+−+
′ >∀∈−
−=⇔=
Thay 2 yx = vào phương trình
DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL
Do bát diện đều có 8 mặt là các tam giác đều cạnh ()x0 x > bằng nhau nên ta có 2 2 x3 823. 4 axa = = 1V là thể tích khối chóp . ABCDE Thể tích khối bát diện đều 3 2 1 2222 2.... 3323 BCDE VVAOSaaa ==== ---------- HẾT ----------
THPT CHUYÊN LAM SƠN – THANH HÓA
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT – NĂM HỌC 2022 – 2023 - LẦN 1
Câu 1: Cho hàm số 4232023yxx=−+ có đồ thị ( ) C . Hệ số góc của tiếp tuyến đồ thị ( ) C tại điểm có
hoành độ bằng 1 là:
A. 10 . B. 2 . C. 10. D. 2 .
Câu 2: Cho hàm số ( )yfx = có bảng biến thiên như sau
Hàm số ( )yfx = đạt cực tiểu tại điểm
A. 1 x = . B. 3 x =− . C. 1 x =− . D. 2 x = .
Câu 3: Tập xác định của hàm số () 1 5 2 yx=− là. A. [ ) 2; +∞ .
Câu 4: Cho hình chóp . SABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh .a Cạnh bên 6 SAa = và vuông góc với đáy ( ). ABCD Diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp bằng
Câu 5: Đạo hàm của hàm số ( )ln31yx=+ là
Câu 6: Cho cấp số nhân ( ) n u có 1 2 u = , công bội 3 q = . Hỏi 100u bằng bao nhiêu?
992.3 . B. 1003.2 .
Câu 7: Thể tích của khối trụ có chiều cao bằng 3a và bán kính đáy bằng a là A. 3 9 aπ . B. 3 aπ .
3 6 aπ .
Câu 8: Đặt 22 log3,log5ab== . Khi đó 5 log3 bằng
3 3 aπ .
A. ab . B. ab . C. b a . D. a b .
.
Câu 9: Cho hàm số ( )fx có đạo hàm ( ) ( )( ) 2 14fxxx=−− ′ với mọi x ∈ R . Hàm số ( ) ( )gxfx =− có bao nhiêu điểm cực đại?
A. 3. B. 4 . C. 1. D. 2 .
Câu 10: Xét , ab là các số thực dương thỏa mãn 24 4log2log1 ab+= . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. 4 2 ab = . B. 4 1 ab = . C. 42 2 ab = . D. 42 4 ab = .
DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL
C.
B. ( ) 2; +∞ .
ℝ . D. { }\2 ℝ .
A. 2 2
π B. 2 2 aπ C. 2 8 aπ D. 2 4 aπ
a
A.
2
+
B. 3 31 y x ′ = + . C. ln3 31 y x ′ = + . D. 1 31 y x ′ = + .
()
3 31 y x ′ =
.
A.
C.
3.2
D. 1002.3
99
.
D.
C.
Câu 11: Khẳng định nào sau đây đúng?
A. 1 sin2dcos2 2 xxxC =+ . B. sin2dcos2xxxC =−+
C. 1 sin2dcos2 2 xxxC =−+
D. sin2d2cos2xxxC =+
.
Câu 12: Biết ()() 22 11 d2,d3fxxgxx==
. Khi đó ()() () 2 1 2d fxgxx bằng
A. 1. B. 8. C. 4 . D. 1.
Câu 13: Cho hình chóp SABC có đáy là tam giác vuông, cạnh huyền BCa = . Hình chiếu vuông góc của S lên mặt () ABC trùng với trung điểm BC . Biết SBa = . Số đo của góc giữa SA và mặt phẳng () ABC bằng
A. 60° . B. 45° . C. 30° . D. 90° .
Câu 14: Hàm số nào dưới đây có đồ thị như đường cong trong hình dưới đây?
Câu 15: Cho hàm số ,, abc là các số thực dương khác 1. Hình vẽ dưới đây là đồ thị của ba hàm số ,, xxx yaybyc === . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. cba >> . B. cab >> . C. acb >> . D. abc >> .
Câu 16: Hàm số nào trong các hàm số sau có bảng biến thiên như hình bên
DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL
A. 1 2
x + = B. 3 121yxx=−+ C. 4241yxx=−+ D. 4241yxx=−++
x y
A. 1 2 x y = . B. 1 3 log yx = . C. 2log yx = . D. 2x y = .
ng trình () () 33 44 log21log2 xx+≥+ là
Câu 20: Nghiệm của phương trình 1239xx + = là
Câu 22: Nếu hàm số ()yfx = đồng biến trên khoảng () 1;2 thì hàm số () 2 yfx=+ đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng sau đây?
() 1;2 .
() 3;0 .
Câu 23: Thể tích của khối cầu có bán kính 2a bằng A. 3 32 aπ .
32 3 aπ .
() 2;4 .
() 1;4 .
Câu 24: Cho hình nón có độ dài đường sinh 6 l = , bán kính đáy 4 r = . Diện tích xung quanh của hình nón đã cho bằng
A. 36π .
48π .
Câu 25: Cho hàm số 2 1 x y x = + . Chọn khẳng định đúng:
A. Hàm số đồng biến trên ℝ .
C. Hàm số nghịch biến trên ℝ
12π .
24π .
B. Hàm số đồng biến trên khoảng () ;1−∞− .
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng () ;1−∞−
Câu 26: Đồ thị hàm số 2 2 23 2 xx y xx = +− có bao nhiêu đường tiệm cận đứng? A. 3.
DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL
Câu 17: Cho khối lăng trụ tam giác . ABCABC′′′ . Biết thể tích khối chóp .'ABAC ′ bằng 12, thể tích khối lăng trụ đã cho bằng A. 18. B. 72. C. 24 . D. 36. Câu 18: Cho hàm số ()yfx = có đạo hàm trên {}\1 ℝ và có bảng biến thiên như hình bên. Tổng số đường tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho là A. 2 . B. 1. C. 3. D. 4 . Câu 19: Tập nghiệm của bất phươ
A.
B.
1;
. C. ( ]2;1 . D. 1 ; 2 −+∞ .
1 ;1 2
.
[ )
+∞
A. 1 x = B. 1 x =− C. 1 4 x = D. 1 3 x =
= . Đặ
=+ , giá
ị
bằng A. 3. B. 6. C. 1 D. 12
Câu 21: Cho hàm số ()yfx = có ()23 f ′
t () () 2 1 gxfx
tr
() 1 g ′
A.
B.
C.
D.
B. 3
C. 3
D. 3 4
4 3 aπ .
aπ .
D.
B.
C.
C.
D.
B. 1.
4.
2.
Câu 27: Cho hàm số bậc ba ()yfx = có đồ thị như hình bên. Hỏi phương trình () ()2 4 fx = có bao nhiêu nghiệm thực?
A. 4. B. 5.
C. 2.
Câu 28: Trên 9 0; 4 π phương trình 1 sin 5 x = có bao nhiêu nghiệm?
A. 1. B. 3.
C. 2.
D. 3.
D. 4.
Câu 29: Có bao nhiêu số tự nhiên có 5 chữ số mà chỉ có chữ số đầu và chữ số cuối giống nhau?
A. 840. B. 4536.
C. 756. D. 5040.
Câu 30: Tổng giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số () 31 3 x fx x = trên đoạn [0;2] bằng
Câu 31: Cắt hình nón bởi một hình phẳng đi qua trục ta được thiết diện là một tam giác vuông cân có
cạnh huyền bằng 6 a . Thể tích của khối nón đó bằng
Câu 32: Biết
dln2ln3 32 xab xx =+ ++
với , ab là các số nguyên. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. 20ab+= . B. 2 ab+=− . C. 22ab+= . D. 2 ab+= .
Câu 33: Năm 2022, một hãng công nghệ có 30 triệu người dùng phần mềm của họ. Hãng đặt kế hoạch, tron 3 năm tiếp theo, mỗi năm số lượng người dùng phần mềm tăng 8% so với năm trước và từ năm thứ 4 trở đi, số lượng người dùng phần mềm sẽ tăng 5% so với năm trước đó. Theo kế hoạch đó, hỏi bắt đầu từ năm nào số lượng người dùng phần mềm của hãng sẽ vượt quá 50 triệu người?
A. Năm 2029. B. Năm 2028.
C. Năm 2031.
Câu 34: Tổng tất cả các nghiệm của phương trình 2 log(92)3 x x −=− bằng
A. 3. B. 0.
n x x
B.
D. Năm 2030.
C. 4 . D. 2 .
35 16 C. 35 16
B. 8. C. 9.
D.
DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL
D.
A.
C.
3 D. 14 3
16 3 B. 14 3
16
A. 3 6 3 a V π
3 6 2 a V π =
C. 3 6 4 a
= . B.
.
V π = . D. 3 6 6 a V π = .
1 2 0
1
Câu 35: Tìm hệ số của 5 x trong khai triển 2 1 2
biết n là số dương thỏa mãn: 13 50 n nn CC−=
A. 35 2
35 2
Câu 36: Phương trình 5 log5.log1 x x = có bao nhiêu nghiệm nguyên thuộc đoạn [10;10] ? A. 10.
21 .
Câu 37: Diện tích tam giác có ba đỉ
A. 1 2 B. 1
Câu 38: Cho hình chóp đều . SABCD có t
() SCD . Mệnh đề nào sau đây
A. tan6 ϕ =
Câu 39: Cho hàm số ()fx xác
của biểu thức (1)(4)ff −+ bằng
() 2 ',(0)1 21 fxf x == và (1)3 f = . Giá trị
A. 5ln21 + B. 5ln12 + C. 4ln12 + D. 4ln21 +
Câu 40: Có bao nhiêu số nguyên dương a sao cho ứng với mỗi a có đúng hai số nguyên b thỏa mãn ()() 2 26log0bba −−+< ?
A. 67. B. 64.
65. D. 66.
Câu 41: Cho hàm số ()yfx = . Đồ thị hàm số ()yfx ′ = như hình bên. Hỏi hàm số () () 2 3 gxfx =−
nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng sau?
A. () 1;2 . B. () 3;2 . C. () 1;0 . D. () 2;3 .
Câu 42: Cho hàm số ()() 3 421fxaxax =−++ với a làtham số. Nếu ( ] ()() ;0 max2 fxf −∞ =− thì [] () 0;3 max fx
bằng
A. 4 B. 1 C. 8 D. 9
Câu 43: Cho hàm số ()yfx = có đạo hàm trên ℝ và ()()() 12fxxx ′ =−+ với mọi x Số các giá trị nguyên m sao cho hàm số () 32 2312 yfxxxm =+−− có 11 điểm cực trị là
A. 23. B. 27. C. 24. D. 26.
Câu 44: Cho hình lăng trụ đứng ABCABC′′′ có đáy ABC tam giác vuông cân tại ,,2. AABaAAa ′ ==
Gọi M là trung điểm .BC Khoảng cách giữa hai đường thẳng AM và BC ′ bằng A. 2 2 a
2 a C. 3 4 a D. 2a
DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL
là ba điểm cực trị của đồ thị hàm số
nh
4223yxx=−+ bằng
C. 2 D.
4
ả các cạ
bằ
ấtc
nh
ng a . Gọi ϕ là góc giữa hai mặt phẳng () SBD và
đúng?
B.
ϕ = C. 2 tan 2 ϕ = D. 3 tan 2 ϕ =
tan2
nh trên 1 \ 2 ℝ , thỏa mãn
đị
C.
B.
Câu 45: Cho hình trụ có chiều cao bằng 2 a . Trên đường tròn đáy thứ nhất của hình trụ lấy hai điểm , AB ; trên đường tròn đáy thứ hai của hình trụ lấy hai điểm , CD sao cho ABCD là hình vuông
và mặt phẳng ( )ABCD tạo với đáy của hình trụ góc 45o . Thể tích khối trụ đã cho bằng:
A. 3 32 2 aπ . B. 3 62 aπ . C. 3 32 aπ . D. 3 32 8 aπ .
Câu 46: Cho hàm số ()yfx = có bảng biến thiên như sau:
Cóbaonhiêugiátrị nguyêncủa m để phươngtrình ( ) 2 44fxxm −= cóítnhấtbanghiệmdương
phân biệt?
A. 19. B. 21. C. 20. D. 18.
Câu 47: Cho hình chóp . SABC có đáy là tam giác vuông tại A và 3 AB = , 7 AC = , 1 SA = . Hai mặt
bên ( )SAB và ( )SAC lần lượt tạo với mặt đáy các góc bằng 45° và 60° . Thể tích của khối chóp
đã cho bằng
A. 1 2 . B. 3 2 . C. 7 6 . D. 77 6 .
Câu 48: Cho hàm số bậc ba ( )yfx = có đồ thị là đường cong như hình vẽ bên.
Có bao giá trị nguyên của tham số [ ]0;2023 m ∈ để hàm số ( ) () 100 mfx y fxm + = + có đúng 5 điểm
cực trị?
A. 1974 B. 1923
1973 D. 2013
Câu 49: Kí hiệu S là tập tất cả số nguyên m sao cho phương trình () 2 19 333 xmxx mx ++ =+ có nghiệm thuộc
khoảng (1;9) . Số phần tử của S là?
DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL
A. 11. B. 3.
9.
C.
C.
D. 12.
DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL
Câu 50: Xét tất cả các cặp số nguyên dương () ; ab , ở đó ab ≥ sao cho ứng với mỗi cặp số như vậy có đúng 50 số nguyên dương x thỏa mãn lnlnlnaxb −< . Hỏi tổng ab + nhỏ nhất bằng bao nhiêu? A. 22 . B. 36. C. 11. D. 50. ---------- HẾT ----------
Lời giải
Chọn B
Ta có: 4233202346 yxxyxx ′ =−+ =− hệ số góc của tiếp tuyến đồ thị ( ) C tại điểm có
hoành độ bằng 1 là: ( ) 1462 y ′ −=−+= .
Câu 2: Cho hàm số ( )yfx = có bảng biến thiên như sau
Hàm số ( )yfx = đạt cực tiểu tại điểm
A. 1 x = . B. 3 x =− . C. 1 x =− . D. 2 x = .
Lời giải
Chọn C
Từ bảng biến thiên ta thấy y ′ đổi dấu từ âm sang dương khi x qua 1 nên 1 x =− là điểm cực tiểu của hàm số
Câu 3: Tập xác định của hàm số () 1 5 2 yx=− là.
A. [ ) 2; +∞ B. ( ) 2; +∞
Chọn B
C. ℝ
D. { }\2 ℝ
Lời giải
Hàm số xác định khi và chỉ khi 202.xx−>⇔> .
Suy ra tập xác định của hàm số là ( ) 2; +∞ .
Câu 4: Cho hình chóp . SABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh .a Cạnh bên 6 SAa = và vuông góc với đáy ( ). ABCD Diện tích mặ
p hình chóp bằng
DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL
BẢNG ĐÁP ÁN 1 2 3 4 5 6 7 8 9 1 0 1 1 1 2 1 3 1 4 1 5 1 6 1 7 1 8 1 9 2 0 2 1 2 2 2 3 2 4 2 5 B C B C B A D D C A B C A C B A D C A D B B B D B 2 6 2 7 2 8 2 9 3 0 3 1 3 2 3 3 3 4 3 5 3 6 3 7 3 8 3 9 4 0 4 1 4 2 4 3 4 4 4 5 4 6 4 7 4 8 4 9 5 0 B A B B D C A C A C C B B D A D B C A A C A A A A HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Câu 1: Cho hàm số 4232023yxx=−+ có đồ thị ( ) C . Hệ số góc của tiếp tuyến đồ thị ( ) C tại điểm có hoành độ bằng 1 là: A. 10. B. 2 . C. 10. D. 2.
c
i
A. 2 2 aπ B. 2 2 aπ C. 2 8 aπ D. 2 4 aπ Lờ
giải Chọn C Ta có: ( ) SAABCDSABC ⊥ ⊥ . Mà ( ) ABBCBCSABBCSB ⊥ ⊥ ⊥ .
t
ầu ngoạ
tiế
i
Câu 8: Đặt 22 log3,log5ab== . Khi đó 5 log3 bằng
A. ab . B. ab . C. b a . D. a b .
Chọn D
Ta có 2 2 5 log3 log3 log5 a b == .
Câu 9: Cho hàm số ( )fx có đạo hàm
có bao nhiêu điểm cực đại?
Lời giải
14fxxx
′ với mọi x ∈ R . Hàm số ( ) ( )gxfx =−
A. 3 B. 4 C. 1 D. 2
Lời giải
Chọn C
Ta có
DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL
ự DCSD ⊥ . Vậy 00 90;90SBCSDC== mặt cầu ngoại tiếp hình chóp
22
ạ
ếp hình chóp
ằ
A. ()2 3 31
x ′ = + B. 3 31 y x ′ = + C. ln3 31 y x ′ = + D. 1 31 y x ′ = + Lời giải Chọn B ()
ln31. 3131 x yxy xx ′ + ′ =+ == ++ Câu 6: Cho
ấp số nhân (
n
có 1 2 u = , công bội 3 q = . Hỏi 100u bằng bao nhiêu? A. 992.3 B. 1003.2 C. 993.2 D. 1002.3 Lời giải Chọn A Ta có
==
ụ có chiều cao bằng 3a và bán kính đáy bằng a là A. 3 9
π . B. 3 aπ . C. 3 6 aπ . D. 3 3 aπ . Lời giải Chọ
ể
ủ
khố
trụ là 223 .33 Vrhaaa πππ === .
Chứng minh tương t
SABCD có đường kính SC
222 2 SC SCSAACaRa =+= == . Nên diện tích mặt cầu ngo
i ti
b
ng 22 48. Raππ = . Câu 5: Đạo hàm của hàm số ( )ln31yx=+ là
y
() 31 3
c
)
u
999 100 9 1.2.3uq u
Câu 7: Thể tích của khối tr
a
n D Th
tích c
a
i
2
( ) ( )( )
=−−
( ) ( ) ( )( ) 2 14gxfxxx ′′ =−−=−−−− .
Khi đó () ()() 2 1 01401
gxxxx
Bảng biến thiên
Hàm số ( ) ( )gxfx =− có 1 điểm cực đại.
Câu 10: Xét , ab là các số thực dương thỏa mãn 24 4log2log1 ab+= . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. 4 2 ab = . B. 4 1 ab = . C. 42 2 ab = . D. 42 4 ab = .
Lời giải
Chọn A
Ta có 4 222 24 4 4log2log14loglog1loglog1 ababab +=⇔+=⇔+= 44 2 log12 abab ⇔=⇔= .
Câu 11: Khẳng định nào sau đây đúng?
A. 1 sin2dcos2 2 xxxC =+
C. 1 sin2dcos2 2 xxxC =−+ .
Chọn C
B. sin2dcos2xxxC =−+
D. sin2d2cos2xxxC =+ .
Lời giải
Ta có 11 sin2dsin2d2cos2 22 xxxxxC ==−+
Câu 12: Biết
22 11 d2,d3fxxgxx==
()() ()
Ta có
2dd2d22.34fxgxxfxxgxx−=−=−=−
111
.
Câu 13: Cho hình chóp . SABC có đáy là tam giác vuông, cạnh huyền BCa = . Hình chiếu vuông góc
của S lên mặt ( ) ABC trùng với trung
A. 60° B. 45°
n A
SBa = . Số đo
DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL
ủa góc giữa SA và mặt phẳng ( ) ABC bằng
x =
=− .
4 x
′ =⇔−−−−=⇔=−
()()
. Khi đó
2 1
bằ
B.
C.
D.
L
2d fxgxx
ng A. 1.
8.
4.
1.
ời giải Chọn C
()() () ()() 222
i
m BC
t
đ
ể
. Biế
c
C.
D.
30°
90° Lời giải Chọ
Ta có góc giữa SA và mặt phẳng ( ) ABC bằng SAH .
Trong tam giác vuông SHA ,
Câu 14: Hàm số nào dưới đây có đồ thị như đường cong trong hình dưới đây?
ừ đồ thị ta có lim0 x ya →±∞ =+∞ > . Suy ra chọn C .
Câu 15: Cho hàm số ,, abc là các số thực dương khác
Hình vẽ dưới đây là đồ thị của ba hàm số
xxx yaybyc === . Khẳng định nào sau đây là đúng?
DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL
2
2222 aaBCa SHaAH
=−===
Mà
2 3 ,
3 2 tan360 2 a SH SAHSAH a AH === =°
A. 1 2 x y x + = B. 3 121yxx=−+ C. 4241yxx=−+ D. 4241yxx=−++ L
Ch
Đồ
ị
b
bố
ương.
ời giải
ọn C
thị hàm số đã cho là đồ th
hàm
ậc
n trùng ph
T
,,
A. cba >> . B. cab
. C. acb >> . D. abc >> . Lời giải
1.
>>
Đường thẳng 1 x = lần lượt cắt các đường đồ thị hàm mũ tại các điểm có tung độ chính là cơ số.
Từ hình ảnh đồ thị ta suy ra cab >>
Câu 16: Hàm số nào trong các hàm số sau có bảng biến thiên như hình bên
Lời giải Chọn A
Câu 17: Cho khối lăng trụ tam giác . ABCABC′′′ . Biết thể tích khối chóp .'ABAC ′ bằng 12, thể tích khối
lăng trụ đã cho bằng
A. 18. B. 72. C. 24 D. 36.
Lời giải
Chọn D
Ta có:
3 ABACABCBACABCBAC VVV′′′ = ==
3.1236
Câu 18: Cho hàm số ()yfx = có đạo hàm trên {}\1 ℝ và có bảng biến thiên như hình bên. Tổng số
đường tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho là
D. 4
Lời giải
Chọn C
DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL
Ta có: () lim2 x fx →+∞ = nên đường thẳng 2 y = là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.
Chọn B
A. 1 2 x y = B. 1 3 log yx = C. 2log yx = D. 2x y =
.'.'.' 1
A. 2 B. 1
C. 3.
ng ( )1;2 thì hàm số ( )2 yfx=+ đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng sau đây?
A. ( )1;2 B. ( )3;0 C. ( )2;4 D. ( )1;4
Lời giải
Chọn B
Hàm số ( )yfx = đồng bi
DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL
Câu
( ) lim5 x fx →−∞ = nên đường thẳng 5 y = là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số ( ) 1 lim x fx + →− =+∞ nên đường thẳng 1 x =− là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số Vậy đồ thị hàm số có tổng số đường tiệm cận ngang và tiệm cận đứng là 3. Câu 19: Tập nghiệm của bất phương trình ( ) ( ) 33 44 log21log2 xx+≥+ là A. 1 ;1 2 B. [ ) 1; +∞ C. ( ]2;1 D. 1 ; 2 −+∞ Lời giải Chọn A Ta có: () () 33 44 1 210 1 log21log2 1 2 212 2 1 x x xx x xx x +> >− +≥+⇔⇔⇔−<≤ +≤+ ≤ Tập nghiệm của bất phương trình ( ) ( ) 33 44 log21log2 xx+≥+ là 1 ;1 2 . Câu 20: Nghiệm của phương trình 1239xx + = là A. 1 x = . B. 1 x =− . C. 1 4 x = . D. 1 3 x = . Lời giải Chọn D Ta có: 1214 1 393314 3 xxxx xxx ++=⇔=⇔+=⇔= Câu 21: Cho hàm số ()yfx = có ( ) 23 f ′ = Đặt ( ) ( ) 2 1 gxfx=+ , giá trị ( )1 g ′ bằng A. 3. B.
. C. 1. D. 12 . Lời giải Chọn B
có
( ) ( )
′′ =+ =+ Ta
.
đồ
ến trên khoả
6
Ta
( ) ( )
2212.1gxfxgxxfx
có ( ) ( ) ( ) 2 12.1112.22.36gff ′′′ =+===
Câu 22: Nếu hàm số ( )yfx =
ng bi
ả
) (
1;201;2 fxx
>⇔∈−
ến trên kho
ng (
) ( )
′
.
.
Xét hàm số ( ) ( )22yfxyfx ′′ =+ =+ Ta có ( ) ( ) ( )02021;23;0 yfxxx ′′ >⇔+>⇔+∈−⇔∈−
n
)
.
Vậy hàm số ( )2 yfx=+ đồng biế
trên khoảng (
3;0
23: Thể tích của khối cầu có bán kính 2a bằng
L
Chọn B
Ta có ()3 334432 2 333 VRaa πππ===
Câu 24: Cho hình nón có độ dài đường sinh 6 l = , bán kính đáy 4 r = . Diện tích xung quanh của hình
nón đã cho bằng
A. 36π B. 48π
Chọn D
Ta có .4.624 xq Srlπππ===
C. 12π D. 24π
Lời giải
Câu 25: Cho hàm số 2 1 x y x = + . Chọn khẳng định đúng:
A. Hàm số đồng biến trên ℝ .
C. Hàm số nghịch biến trên ℝ
Chọn B
Tập xác định {}\1 D =− ℝ .
Ta có ()2 23 0, 1 1 x yyxD x x ′ = =>∀∈ + + .
Câu 26: Đồ thị hàm số
B. Hàm số đồng biến trên khoảng () ;1−∞− .
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng () ;1−∞−
Lời giải
Tập xác định của hàm số là {}3;3\1 D =−
Có 22 1122 lim,lim2323 22xx
xxxx xxxx + →→ =−∞=+∞ +−+− nên đồ thị hàm số có 1 đường tiệm cận đứng 1 x =
Câu 27: Cho hàm số bậc ba ()yfx = có đồ thị như hình bên. Hỏi phương trình () ()2 4 fx = có bao nhiêu nghiệm thực?
DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL
aπ . B. 3 32 3 aπ .
3 4 3 aπ . D. 3 4 aπ .
A. 3 32
C.
ời giải
Suy ra, hàm số 2 1 x y x = + đồng biến trên mỗi khoảng ()() ;1,1; −∞−−+∞
2 2
2
+−
23
xx y xx =
có bao nhiêu đường tiệm cận đứng? A. 3. B. 1. C. 4. D. 2. Lời giải Chọn B
.
có bao nhiêu nghiệm?
A. 1. B. 3. C. 2. D. 4. Lời giải Chọn B Biểu diễn cung 9 0; 4 x π
trên đường tròn lượng giác và vẽđường thẳng 1 5 y = , ta thấy phương
trình 1 sin 5 x = có 3 nghiệm trong 9 0; 4 π
Câu 29: Có bao nhiêu số tự nhiên có 5 chữ số mà chỉ có chữ số đầu và chữ số cuối giống nhau? A. 840. B. 4536. C. 756.
5040.
ời giải Chọn B Giả sử số cần lập có dạng
Chọn a : Có 9 cách.
Chọn các chữ số ,, bcd : Có 3 9A cách. Vậy có tất cả
9 9.4536 A = số thoả mãn bài toán.
DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL
Câu 30: Tổng giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số
31 3 x fx x = trên đoạn [0;2] bằng
A. 4. B. 5. C. 2. D. 3. Lời giải Chọn A Phương trình
() () 2 2 4 2 fx fx fx = =⇔ =− Dựa vạo đồ thị, phương trình () 2 fx = có một nghiệm thực, phương trình () 2 fx =− có 3 nghiệm thực phân biệt, tất cả các nghiệm trên đều khác nhau nên phương trình đã cho có 4 nghiệm thực phân biệt.
π
ươ
trình 1
5 x =
() ()
Câu 28: Trên 9 0; 4
ph
ng
sin
∈
. .
D.
L
() 0, abcdaabcd ≠≠≠ .
3
()
DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL
A. 16 3 . B. 14 3 . C. 16 3 . D. 14 3 . Lời giải Chọn D Ta có () ()2 8 0[0;2] 3 fxx x ′ =<∀∈ Suy ra ( )fx nghịch biến trên khoảng ( )0;2 . ()() [0;2] 1 max0 3 fxf== ( ) ( ) [0;2] min25 fxf==− ()() [0;2] [0;2] 114 maxmin5 33 fxfx+=−=− . Câu 31: Cắt hình nón bởi một hình phẳng đi qua trục ta được thiết diện là một tam giác vuông cân có cạnh huyền bằng 6 a . Thể tích của khối nón đó bằng A. 3 6 3 a V π = B. 3 6 2 a V π = C. 3 6 4 a V π = D. 3 6 6 a V π = Lời giải Chọn C Ta có 16 22 hSOABa === , 16 22 ROAABa === . 2 3 11666 .. 33224 a VShaa π π === . Câu 32: Biết 1 2 0 1 dln2ln3 32 xab xx =+ ++ với , ab là các số nguyên. Khẳng định nào dưới đây đúng? A. 20ab+= B. 2 ab+=− C. 22ab+= D. 2 ab+= Lời giải O S A B
Suy ra 2,1ab==− 20ab +=
Câu 33: Năm 2022 , một hãng công nghệ có 30 triệu người dùng phần mềm của họ. Hãng đặt kế hoạch, tron 3 năm tiếp theo, mỗi năm số lượng người dùng phần mềm tăng 8% so với năm trước và từ năm thứ 4 trở đi, số lượng người dùng phần mềm sẽ tăng 5% so với năm trước đó. Theo kế hoạch đó, hỏi bắt đầu từ năm nào số lượng người dùng phần mềm củ
DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL
Chọn A Lí thuyết. 11 1 0 2 00 1111 ddln 32122 x xx xxxxx + =−= +++++ 21 lnln2ln2ln3 32 =−=−
.
a hãng sẽ vượt quá 50 triệu người? A. Năm 2029 . B. Năm 2028 . C. Năm 2031. D. Năm 2030 . Lời giải Chọn C Số lượng người dùng phần mềm của công ty sau 3 năm: 3 1 8 30.137,79136 100 T =+= . Số lượ
ười dùng
ần mềm của công ty sau n năm tiếp theo: 2 5 37,79.1 100 n T =+ Để người dùng vượt quá 50 triệu người thì 5 37,79136.1505 100 n n +>⇔> , n ∈ ℕ nên 6 n = Suy ra cần ít nhất 369 += năm. 202292031 += Câu 34: Tổng tất cả các nghiệm của phương trình 2 log(92)3 x x −=− bằng A. 3 B. 0 C. 4 D. 2 Lời giải Chọn A Phương trình 2 32 29 920290 log(92)3 21 3 92229.280 28 x xx x x xxxx x x x x < −><= −=−⇔⇔⇔⇔ = = −=−+= = Vậy tổng các nghiệm là 3. Câu 35: Tìm hệ số của 5 x trong khai triển 2 1 2 n x x biết n là số dương thỏa mãn: 13 50 n nn CC−= A. 35 2 B. 35 16 C. 35 16 D. 35 2 Lời giải Chọn C
ng ng
ph
C
Điều kiện: 0;1xx>≠ .
Với điều kiện trên ta có:
Vậy Phương trình 5 log5.log1 x x = có 9 nghiệm nguyên thuộc đoạn [10;10] .
Câu 37: Diện tích tam giác có ba đỉnh là ba điểm cực trị của đồ thị hàm số 4223yxx=−+ bằng
A. 1 2 . B. 1. C. 2 . D. 4 .
Lời giải Chọn B
x yxxx x
=−=⇔=
4401 1
Khoảng cách từ (0;3)A đến BC:y2 = là 1
Ah =
Câu 38: Cho hình chóp đều . SABCD có tất cả các cạnh bằng a .
G
DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL
Ta có : 13 (1)(2) 505030(1(2)0(3) 6 n nn nnn CCnnndon −=⇔−=⇔−−−=≥ 2 7() 3280 4() ntm nn nl = ⇔−−=⇔ =− Số hạng tổng quát trong khai triển 7 2 1 2 x x là: 7 7 2 143 77 11 22..(1)..(0k7) k kk kkkk x CCx x −=−≤≤ Số hạng chứa 5 x ứng với số tự nhiên k thỏa mãn: 14353 kk −=⇔= . Vậy hệ số của 5 x là: 73 33 7 135 .(1). 216 C −=− . Câu 36: Phương trình 5 log5.log1 x x = có bao nhiêu nghiệm nguyên thuộc đoạn [10;10] ? A. 10 B. 8 C. 9 D. 21 Lời giải Chọn
5 5 1
log xx
x = =
log5log5.log1
x
0
=
Ta có: '3 =− .
Khi đó 3 điểm cực trị là: (0;3);B(1;2);C(1;2)A
Do đó: 11 ..1.21 22ABCA ShBC ∆ === .
ọi ϕ là góc giữa hai mặt phẳng ( )SBD và ( )SCD . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. tan6 ϕ = B. tan2 ϕ = C. 2 tan 2 ϕ = D. 3 tan 2 ϕ = Lời giải Chọn B Ta có () ACBD ACSBDACSD ACSO ⊥ ⊥ ⊥ ⊥ . Do đó kẻ ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ,, OMSDSDMOCSBDSDCMCMOCOM ϕ ⊥ ⊥ === . Vì ( ) ACSBDACOMMOC ⊥ ⊥ ∆ vuông ở O . ;2 SBSDaBDaSBD === ∆ vuông cân tại S . Suy ra M là trung điểm của 2 a SDOM = . 2 2 tan2 2 a OC a OM ϕ === . Câu 39: Cho hàm số ()fx xác định trên 1 \ 2 ℝ , thỏa mãn () 2 ',(0)1 21 fxf x == và (1)3 f = . Giá trị của biểu thức (1)(4)ff −+ bằng A. 5ln21 + B. 5ln12 + C. 4ln12 + D. 4ln21 + Lời giải Chọn D () () () 1 2 1 22ln21,2 '()1 2121 ln12, 2 xCkhix fxfxdx xx xCkhix −+> = == −+< 22 (0)ln111 fCC =+= = 11 (1)ln133 fCC =+= =
DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL
Do đó (1)(4)ln31ln734ln21ff−+=+++=+
Câu 40: Có bao nhiêu số nguyên dương a sao cho ứng với mỗi a có đúng hai số nguyên b thỏa mãn
()() 2 26log0bba −−+< ?
A. 67. B. 64.
2 64164 1log0164128 2 a aa −≤<⇔≤<⇔<≤ .
Có 12863166 −+= số.
V
>
2 ⇔⇔<< −+< <
b b b ba a b a
>
DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL
() () 1 ln213,
() 1 21 ln121, 2
fxdx x xkhix −+> == −+<
Suy ra
2 2
xkhix
C. 65. D.
Lời
ải Chọ
A
2 2 2 2 2 64 log2 64 6log0 log b b b ba a b a < < ⇔⇔<<
> .
66.
gi
n
TH1:
−+>
thỏa mãn thì
Để có đúng hai số nguyên b
2
TH2: 2 2
2 64 2log 64 6log0 log
nguyên b thỏa mãn thì 2 6464 5log63264122 aa aa ≤<⇔≤<⇔<≤ = .
ậ
có
ố
ỏ
mãn.
41: Cho hàm số ()yfx = . Đồ thị hàm số ()yfx ′ = như hình bên. Hỏi hàm số () () 2 3 gxfx =− nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng sau? A. () 1;2 B. () 3;2 C. () 1;0 D. () 2;3 Lời giải Chọn D Ta có () () 2 2.3 gxxfx ′′ =−− . Phương trình () () 2 2 2 2 0 0 0 36 3 0 30 2 31 1. 32 x x x x x gx fx x x x x = = = −=− =± ′ =⇔⇔⇔ ′ −= =± −=− =± −=
Để có đúng hai số
y
67 s
th
a
Câu
Lập bảng xét dấu đạo hàm của hàm số ()gx
Dựa vào bảng xét dấu đạo hàm, ta thấy hàm số ()gx nghịch biến trên khoảng () 2;3
Câu 42: Cho hàm số ()() 3 421fxaxax =−++ với a là tham số. Nếu ( ] ()() ;0 max2 fxf −∞ =− thì [] () 0;3 max fx
bằng
A. 4 . B. 1. C. 8. D. 9. Lời giải
Chọn B
TXĐ ()() 2 ,342Dfxaxa ′ ==−+ ℝ
( ] ()()()() ;0 max220124201 fxffaaa −∞
′ =− −=⇔−+=⇔=
Suy ra () 3 121fxxx=−+
()() 2 312;02fxxfxx ′′=−=⇔=± .
Vậy với 1 a = thì hàm số đạt ( ] ()() ;0 max2 fxf −∞ =− và khi đó [] () 0;3 max1 fx = .
Câu 43: Cho hàm số ()yfx = có đạo hàm trên ℝ và ()()() 12fxxx ′ =−+ với mọi x Số các giá trị nguyên m sao cho hàm số () 32 2312 yfxxxm =+−− có 11 điểm cực trị là
A. 23. B. 27. C. 24. D. 26.
Lời giải
Chọn B
+−−+− ′ ′ =+−− = +−− +−− ()()() 1 120
2 x fxxx x =
=−+=⇔
DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL
Ta có: () ()() () 322 32 32 32 ′
23126612 2312 .2312 2312 xxxmxx yfxxxmy fxxxm xxxm =−
+−= ′
Ta có:
66120 0 23121 xx y xxxm
+−−=
=−
Theo yêu cầu bài toán thì phương trình 32 23120 xxxm+−−= và 32 23121 xxxm+−−= phải
có 9 nghiệm phân biệt.
Khảo sát hàm số 32 2312 yxxx =+− ta có được bảng biến thiên:
32
32 32 2312 23121 23121
Vậy có 24 giá trị nguyên m thỏa mãn.
Câu 44: Cho hình lăng trụ đứng . ABCABC′′′ có đáy ABC tam giác vuông cân tại ,,2. AABaAAa ′ ==
a .
B. 2
DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL
2 32
=⇔
và y ′ không xác định 32 23120 xxxm+−−= .
2 1 66120 2 x xx x =
+−=⇔
xxxm xxxm xxxm +−= +−=+ +−=−
17 m m m +< ⇔−<< −>−
Dựa vào bảng biến thiên:
có 9 nghiệm: 120 619
C.
D. 2
Lờ
giả
Gọi M là trung điểm .BC Khoảng cách giữa hai đường thẳng AM và BC ′ bằng A. 2 2 a .
3 4 a .
a .
i
i Chọn A
Hạ MHBC ′ ⊥ . Ta có: () AMBC AMBCCBAMMH AMBB ⊥ ′′ ⊥⇔⊥ ′ ⊥
Nên: () , AMMH dAMBCMH BCMH ⊥ ′ = ′ ⊥
Có: ABC∆ vuông cân tại A nên
Và: 22 2 CBBBBCa ′′ =+=
2 22 BCa AMCM===
Do CMH∆ đồng dạng CBB ′ ∆ nên:
Vậy: (),. 2 a dAMBC ′ =
′ = === ′′′
2 .2 . 2 22
a a MHCMCMBBa MH BBCBCBa
; trên đường tròn đáy thứ hai của hình trụ lấy hai điểm , CD sao cho ABCD là hình vuông và mặt phẳng ( )ABCD tạo với đáy của hình trụ góc 45o . Thể tích khối trụ đã cho bằng:
A. 3 32 2 aπ . B. 3 62 aπ . C. 3 32 aπ . D. 3 32 8 aπ . Lời giải
Chọn A
Giả sử tâm của đáy thứ nhất và đáy thứ hai của hình trụ lần lượt là O và O′ .
Gọi H là hình chiếu của A trên đường tròn đáy thứ hai của hình trụ.
Ta có: , CDADAH ⊥ CDDH ⊥ , tức là CH là đường kính đáy thứ hai của hình trụ
DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL
hình
ụ
ều cao bằng 2 a . Trên đường tròn đáy thứ nhất của hình trụ lấy hai điểm , AB
Câu 45: Cho
tr
có chi
Câu 46: Cho hàm số ()yfx = có b
biệt?
A. 19. B. 21. C. 20. D. 18. Lời giải
Chọn C
Ta có: ( ) 2 44fxxm −= ( ) ( ) 4 fuxm⇔= , với ( ) 2 4 uxxx =− .
Đặt ( ) ( ) ( ) 4 gxfux = .
Phương trình đã cho có ít nhất ba nghiệm dương phân biệt khi đô thị hàm số ( )ygx = trên
khoảng ( ) 0; +∞ và đường thẳng ym = có ít nhất ba điểm chung phân biệt.
Vậy phương trình ( ) 2 44fxxm −= có ít nhất ba nghiệm dương phân biệt khi 128 m −<≤ , mà
m nguyên nên 11,10,...,8 m =−−
Câu 47: Cho hình chóp . SABC có đáy là tam giác vuông tại A và 3 AB = , 7 AC = , 1 SA = . Hai mặt
bên ( )SAB và ( )SAC lần lượt tạo với mặt đáy các góc bằng 45° và 60° . Thể tích của khối chóp
đã cho bằng
DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL
( ) CDADH ⊥ ; ( ) ( ) ADHABCDAD ∩= ; ( ) ( ) ADHCDHDH ∩= ()()( ) ,45o ABCDCDHADH == ADH ∆ vuông cân tại H có 2 AHDHOOa ′ === , 222 ADAHOOa
=== 2 CDa = ()() 22 6 CHCDDHa =+= .
ằ
2 3 32 . 22 CHa OO π π ′ =
′
Vậy thể tích khối trụ b
ng:
ế
ư sau:
ảng bi
n thiên nh
ươ
trình ( ) 2 44fxxm −= có ít nhất ba nghiệm dương phân
Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để ph
ng
DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL
A. 1 2 B. 3 2 C. 7 6 D. 77 6 Lời giải Chọn A Gọi H là hình chiếu của S trên ( ) ABC ( ) SHABC ⊥ . Kẻ , HEABEAB ⊥∈ và , HFACFAC ⊥∈ . Ta có ( ) ( ) ()() () () (),,4590 ABSABABC SHAB SABABCEHESHESSHE HEAB SEAB =∩ ⊥ ===°=° ⊥ ⊥ SHE ∆ vuông cân EHSH = . Ta có ( ) ( ) ()() () () (),,6090 ACSACABC SHAC SACABCSFFSHFSSHF HFAC SFAC =∩ ⊥ ===°=° ⊥ ⊥ SHF∆ vuông nên tantan603 HSHSHS HF SHF === ° Mà tứ giác HEAF là hình chữ nhật 222 23 3 SH AHEFHEHF==+= . Ta có tam giác SHA vuông tại H 222272121 377 SASHHASHSHSA =+= == . Vậy 111211 ...37 36672SABCABC VSHSSHABAC==== .
Câu 48: Cho hàm số bậc ba ( )yfx = có đồ thị là đường cong như hình vẽ bên.
Có bao giá trị nguyên của tham số [ ]0;2023 m ∈ để hàm số ( ) () 100 mfx y fxm + = + có đúng 5 điểm
cực trị?
A. 1974. B. 1923. C. 1973. D. 2013
Lời giải
Chọn A
Xét hàm số () ( ) () 100 mfx gx fxm + = +
Ta có () () () 2 2 100 m gxfx fxm ′′ = +
Với 10 m =± thì hàm số ( )gx là hàm hằng nên ( )ygx = là hàm hằng nên loại 10 m =±
Với 10 m ≠± , ta có ()() 1 00 1 x gxfx x
= ′′ =⇔=⇔ =−
Do đó ( )gx có hai điểm cực trị. Nên để hàm số ( )ygx = có đúng 5 điểm cực trị thì phương trình ( ) 0 gx = có ba nghiệm phân biệt ( ) 100 mfx ⇔+= có ba nghiệm phân biệt.
Với 0 m = , phương trình vô nghiệm nên loại 0 m = .
Với 0 m ≠ , phương trình () 100 fx m ⇔=
Để () 100 fx m = có ba nghiệm 100 22 m ⇔−<< , mà [ ]0;2023 m ∈ nên 50 m > { }51;52;...;2023 m ∈
DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL
Câu 49: Kí hiệu S là tập tất cả số nguyên m sao cho phương trình () 2 19 333 xmxx mx ++ =+ có nghiệm thuộc khoảng (1;9) . Số phần tử của S là?
()()()
2 2 1919 3333301 xmxxxmxx mxmx ++++−=+⇔−+=
Để phương
Khi đó, 3 303(19) mxmmdox x +>⇔>⇔>−<<
Xét hàm số ()() 2 19 33 xmxx fxmx ++− =−+
Đạo hàm: ()() 2 19 'ln3.293xmxx fxxmm ++− =+−−
Đạo hàm cấp 2: ()() ( )
một nghiệm ( ) 0 fx = có nhiều nhất hai nghiệm.
Mặt khác 0 x = là một nghiệm của phương trình ( )1 nên để phương trình này có nghiệm ( )1;9 x ∈
thì ( )1 phải có đúng một nghiệm ( )1;9 x ∈ ( ) ( ) ( )( ) 71 1.90333390 mm ffmm −+
<⇔−−−−<
Giải ra ta được { }2;1;1;....;9 m ∈−− có 11 giá trị
Câu 50: Xét tất cả các cặp số nguyên dương () ; ab , ở đó ab ≥ sao cho ứng với mỗi cặp số như vậy có
đúng 50 số nguyên dương x thỏa mãn lnlnlnaxb −< . Hỏi tổng ab + nhỏ nhất bằng bao nhiêu?
A. 22
Chọn A
B. 36 C. 11
D. 50 Lời giải
Khi 1 b = bất phương trình vô nghiệm 2 b ≥
Ta có lnlnlnlnlnlnln axbbaxb −<⇔−<−< lnlnlnlnln abxab
DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL
A. 11. B. 3. C. 9. D. 12.
ờ
giải
L
i
Chọn A
trình có nghiệm 30 mx +> (do 2 19 30, xmxx x ++− >∀∈ ℝ )
2 2 2
19
ế
trên ( ) 0 fx = ℝ có nhiều nhất
19
''ln3.2.3ln3.2930 xmxxxmxxfxxm ++− ++− =++−> Do đó ( ) ' fx đồng bi
n
⇔−<<+ lnlnlnaaxabxab bb ⇔<<⇔<< . Nhận xét: Nghiệm nguyên dương lớn nhất của bất phương trình là 1 xab=− khi đó yêu cầu bài toán trở thành nghiệm nguyên dương bé nhất của bất phương trình là 50 xab=− hay () () 2 2 2 2 50 501 50 51 511 51 a ab bab aabb b a aabb bab ab b <− <− <− ⇔⇔ ≥− ≥− ≥− Do 2 1511250(1)abbb ≥ ≥− ≤≤
DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL
Khi đó 2 2 50 1 51 1 a b a b > ≤ Lạicó 2 51 7 1 b abbb b ≥ ≥ ≤ Kết hợp với ( ) 127 b ≤≤ thử trực tiếp ta tìm đượcvới 3;19ba== thì 22 ab+= và là nhỏ nhất. HẾT
Câu 1: Đạo hàm của hàm số x y π =
Câu 2: Đồ thị của hàm số 2 1 x y x = + có đường tiệm c
A. 2 x = .
Câu 3: Cho hàm số ()yfx = có đạo hàm ()() '2 fxxx =− . Số điểm cực trị của hàm số ()yfx = là
A. 0. B. 3. C. 1 D. 2
Câu 4: Cho hàm số ()yfx = xác định trên ℝ và có bảng xét dấu đạo hàm như sau:
Khi đó hàm số ()yfx = đồng biến trên khoảng
A. () 1; −+∞ . B. () ;2−∞ . C. () 1;2 . D. () ;1−∞− .
Câu 5: Một khối lăng trụ có diện tích đáy bằng ,B chiều cao .h Thể tích khối lăng trụ đó bằng
A. 1 3 Bh B. Bh C. 1 2 Bh D. 3Bh
Câu 6: Cho () () 1 x Fxedx =− . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A. () x FxeC =+ B. () x FxexC =++
C. () x FxexC =−+ . D. () x FxexC =−++ .
Câu 7: Số các tổ hợp chập () , kk ∈ ℕ của một tập hợp có n phần tử () * ,0 nkn ∈≤≤ ℕ là:
A. ! ! k n n C k = . B. () ! !! k n n C knk = . C. () ! ! k n n C knk = . D. () ! ! k n n C nk = .
Câu 8:
DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL
LIÊN TRƯỜNG NGHỆ AN ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT – NĂM HỌC 2022 – 2023 – LẦN 1
B. 1 ln x yxππ ′ = C. ln x y π π ′ = D. 1 x yxπ ′ =
là A. ln x y ππ ′ =
ận đứng là
C.
=
D. 2
=− .
B. 1 x =− .
1 y
.
y
Giá trị nhỏ nhất của hàm số 3 1 yx =+ trên đoạn [] 1;2 bằng A. 9. B. 1 C. 2 D. 7 Câu 9: Tập xác định D của hàm số () 2023 1 yx=− là A. {}\1 D = ℝ B. () ;1 D =−∞ C. D = ℝ D. () 1; D =+∞ Câu 10: Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên?
Câu 11: Cho hàm s
C. () 3 d fxxxC =+
Câu 12: Nghiệm của phương trình
Câu
Câu 14: Trong không gian Oxyz , cho véc t
() 1;1;2 .
Câu 15: Cho cấp số cộng ()
Câu 16: Cho ()sin 2 x Fxdx =
02;3 F ∈
04;2
()() 00;1 F ∈ D. ()() 02;0 F ∈−
Câu 17: Cho hình chóp SABC , đáy ABC là tam giác vuông tại C có 2, ABaBCa == , cạnh bên SA vuông góc với đáy và 3 SAa = . Tính thể tích khối chóp . SABC .
A. 3 a B. 3 23 3 a C. 3 3a D. 3 1 2 a
Câu 18: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Hình chóp có đáy là hình thoi luôn có mặt cầu ngoại tiếp.
B. Hình lăng trụ đứng luôn có mặt cầu ngoại tiếp.
C. Hình chóp có đáy là hình thang cân luôn có mặt cầu ngoại tiếp.
D. Hình lăng trụ có đáy là hình chữ nhật luôn có mặt cầu ngoại tiếp.
Câu 19: Cho hàm số bậc bốn ()yfx = có đồ thị hàm số ()yfx ′ = là đường cong ở hình bên dưới. Hàm
số ()yfx = có bao nhiêu điểm cực trị?
DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL
. B. 3 31yxx=−++ . C. 4221yxx=−+ . D. 2 31yxx=−+ .
A. 4221yxx=−++
ố
2 31.fxx=+ Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
()
B.
3
fxxxxC =++
D.
3
fxxxxC =−+
A. () 3 d 3 x fxxxC =++
()
d
()
d
1
= là
B. 3 x =− C. 0 x = D. 3 x =
39 x
A. 1 x =
trình
−≥ là
B. [
1; +∞ . C. [ ) 11; +∞ . D.
−∞ .
13: Tập nghiệm của bất phương
() log11 x
A. () 11; +∞ .
)
( ];11
2
B.
C.
D.
ơ
OAijk =−++ . Khi đó điểm A có toạ độ là A.
() 1;1;2 .
() 1;1;2 .
() 1;1;2 .
1 2 u =− và 2 1 u = . Tìm công sai
. A.
B. 3
= . C. 2
= . D.
=− .
n u có
d
1 d =− .
d
d
3 d
ết () 1 F π = . Mệnh đề nào
B. ()()
. Bi
dưới đây đúng? A. ()()
F ∈−− C.
A. 3 B. 2 C. 0 D. 1
Câu 20: Cho khối chóp tứ giác có đáy là hình vuông và có thể tích V. Nếu tăng độ dài chiều cao của khối chóp đã cho lên gấp ba và giữ nguyên cạnh đáy của nó thì ta được khối chóp mới có thể tích bằng
A. V . B. 9V . C. 3V . D. 3 V .
Câu 21: Cho các số thực a , b . Biểu thức 22 log2log2 ab A =+ có giá trị bằng
A. ab + . B. ab . C. ab . D. ab .
Câu 22: Số nghiệm nguyên của bất phương trình ( ) 44 log622logxx +<− bằng
A. 2 B. Vô số C. 1 D. 0
Câu 23: Cho khối trụ có chiều cao h bằng bán kính đáy và thể tích 27 V π = . Tính chiều cao h của khối trụ đó.
A. 3 h = B. 3 32 h = C. 33 h = D. 3 33 h =
Câu 24: Hình chóp . SABCD có diện tích đáy ABCD bằng 2 a và độ dài đường cao bằng 6a . Thể tích khối chóp . SABCD bằng
A. 3 6a . B. 3 a . C. 3 3a . D. 3 2a .
Câu 25: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , gọi ( ) S là mặt cầu đi qua hai điểm ( )1;2;4 A , ( )2;1;2 B và có tâm thuộc trục Oz . Bán kính của mặt cầu ( ) S là
A. 6 R = B. 3 R = C. 6 R = D. 3 R =
Câu 26: Cho hình lập phương .'''' ABCDABCD có cạnh bằng a . Khoảng cách từ A đến mặt phẳng ( )''BDDB bằng
DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL
A. a B. 2 4 a C. 2a D. 2 2 a x y O 1 D' C' B' A' D C B A
Câu 27: Cho hình nón có độ dài đường sinh bằng 6a và bán kính
hình nón đã cho bằng
A.
Câu 28: Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau:
Trong một khối đa diện
A. mỗi mặt có ít nhất 3 cạnh.
B. mỗi đỉnh là đỉnh chung của ít nhất 3 mặt.
C. mỗi cạnh là cạnh chung của đúng 2 mặt.
D. hai mặt bất kì luôn có ít nhất một điểm chung.
Câu 29: Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số 2 14 5 x y xx ++ = + là
A. 2. B. 0.
C. 3. D. 1.
Câu 30: Trên khoảng ( ) 0; +∞ , đạo hàm của hàm số ln x
x y e = là
A. ' 1 x y x = + B. 1 ' x y x = C. 1 ' x y x + = D. ' 1 x y x =
Câu 31: Cho hàm số bậc ba ( )yfx = có đồ thị là đường cong trong hình bên dưới.
Số nghiệm thực của phương trình ( ) 1 fx = là
A. 2 . B. 3. C. 1. D. 0 .
Câu 32: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số
Câu 33: Cho hàm số 3 3 yxxm =−+ ( m
tham số thực), thỏa mãn [] 0;2 min3.
DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL
ằ
Diệ
tích
củ
đáy b
ng a .
n
xung quanh
a
B. 2 8 aπ . C. 2 6 aπ . D. 2 2 aπ .
2 12 aπ .
() 1 2 3
có tập
đị
là ℝ A. 1 4 m ≤ . B. 1 4 m > . C. 1 4 m ≥ . D. 1 4 m < .
yxxm =++
xác
nh
y = Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. 720 m << . B. 20 m > . C. 106 m −<< . D. 10 m <− . Câu 34: Biết tổng các nghiệm của phương trình ( ) 2 log4484 x x +=+ bằng 2 log3 ab + với ( ) ; ab ∈ℤ Tính 2ab + A. 28 ab+= . B. 25 ab+= . C. 29 ab+= . D. 26 ab+= . Câu 35: Cho hàm số ()yfx = có đạo hàm ()() ( ) 2 2 '11 fxxx=−− . Hàm số ()yfx = nghịch biến trên khoảng A. ( ) 1; −+∞ B. ( )1;1 C. ℝ D. ( );1−∞− và ( ) 1;+∞
là
Câu 36: Cho hai hình vuông ABCD , ABEF nằm trong hai mặt phẳng vuông góc với nhau. M là tâm
của hình vuông ABEF . Cosin góc giữa hai mặt phẳng (),() MCDEFCD bằng
A. 25 5 B. 10 10
C. 310 10 D. 5 5
Câu 37: Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình ()() 2 3 2log325log22 x xmm −++= có hai nghiệm 12 , xx thỏa mãn 12 5 xx<< .
A. 1. B. 3. C. 2.
Câu 38: Hội chợ Xuân ở thành phố Vinh có một dãy gồm 15 gian hàng lưu niệm liên tiếp nhau. Một doanh nghiệp X bốc thăm chọn ngẫu nhiên 4 gian hàng trong 15 gian hàng trên để trưng bày sản phẩm. Xác suất để trong 4 gian hàng chọn được của doanh nghiệp X có đúng 3 gian hàng kề nhau bằng
A. 44 455 . B. 4 55 .
C. 22 455 .
D. 2 33 .
Câu 39: Có bao nhiêugiátrị nguyêncủatham số m để hàm số 32 3 yxxm =−− đạt số điểm cựctrị nhiều nhất?
A. 5. B. 3. C. Vô số. D. 4.
Câu 40: Cho hàm số ()yfx = có bảng biến thiên như hình vẽ bên dưới.
Số nghiệm thực phân biệt của phương trình () 120 ffx ++= là
A. 2. B. 6. C. 4.
3.
Câu 41: Cho hình hộp .'''' ABCDABCD có đáy là hình chữ nhật với 2,. ABaBCa == Biết 0'90AAB = và '5,'22.AAaCAa == Thể tích khối hộp .'''' ABCDABCD bằng
A. 3 a . B. 3 2a . C. 3 3a . D. 3 4a .
Câu 42: Cho hàm số bậc ba ()yfx = . Hàm số ()() 2 gxfx=+ có bảng biến thiên như bên dưới.
Tổng tất cả các giá trị nguyên của tham số m để tập nghiệm của phương trình () 2 4.0 mxffxm +−=
có 5 phần tử bằng
A. 0. B. 3. C. 1. D. 2 .
DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL
Câu 43: Cho hai khối cầu có tổng diện tích bằng 80π tiếp xúc ngoài nhau và cùng tiếp xúc với mặt
D. 4.
D.
phẳng ( )P lần lượt tại hai điểm , AB . Tính tổng thể tích của hai khối cầu đó biết 42 AB =
A. 242π . B. 962π . C. 96π . D. 192π .
Câu 44: Trong mặt phẳng ( )P cho tam giác ABC có 1 AB = , 2 AC = , 60 BAC = Điểm S thay đổi
thuộc đường thẳng đi qua A và vuông góc với ( )P , ( S khác A ). Gọi 1B , 1C lần lượt là hình chiếu vuông góc của A trên SB , SC . Đường kính MN thay đổi của mặt cầu ( ) T ngoại tiếp
khối đa diện 11ABCBC và I là điểm cách tâm mặt cầu ( ) T một khoảng bằng ba lần bán kính.
Tính giá trị nhỏ nhất của IMIN + .
A. 63 B. 20 C. 6 D. 210
Câu 45: Cho hình lập phương . ABCDABCD ′′′′ có cạnh bằng a. Gọi ( )α là mặt phẳng đi qua CD’ và tạo
với mặt phẳng ( ) ABCD ′′′′ một góc ϕ với 5 tan 2 ϕ = . Mặt phẳng ( )α chia khối lặp phương
thành hai khối đa diện có thể tích là 12 , VV với 12VV > . Tính 1V .
A. 3 1 7 12 Va = B. 3 1 10 17 Va = C. 3 1 7 24 Va = D. 3 1 17 24 Va =
Câu 46: Cho hàm số ( )yfx = thỏa mãn ( ) ( ) ( ) 00,1, ffxfxx ′ =+=∀∈ ℝ . Giá trị của ( )ln2 f bằng
A. 2. B. 1 2 . C. 1 ln2 . D. ln2 .
Câu 47: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số ( )25;0 m ∈− sao cho hàm số ( ) ( ) 42252 x yxemxmmx =−−−−+ luôn đồng biến trên khoảng ( ) 2;? +∞
A. 5. B. 24 . C. 20 . D. 19.
Câu 48: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn [ ]0;100 để bất phương trình 232 44.24.21 xmxmxm−+< nghiệm đúng với ( ];4 x ∀∈−∞ ?
A. 99 B. 92 C. 98 D. 93
Câu 49: Cho x và y là các số thực. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức ( ) ( ) 20222022 10ln10 xy Pyex =−+− .
bằng
A. 0 . B. 2 . C. 2022 5ln10 2 . D. 3 2 .
Câu 50: Trong hệ trục tọa độ Oxyz cho 3 điểm ( ) ( )5;2;0,4;5;2AB và ( )0;3;2 C . Điểm M di
chuyển trên trục Ox Đặt 23 QMAMBMCMBMC =++++ . Biết giá trị nhỏ nhất của Q có
dạng ab trong đó , ab ∈ ℕ và b là số nguyên tố. Tính ab +
A. 38. B. 23. C. 43. D. 18.
DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL
---------- HẾT ----------
.
Ta có ()() ()111
2 limlim;lim1 1 xxx
x yyx x ++ →−→−→− ==−∞=+∞ =− + là đường tiệm cận đứng.
Câu 3: Cho hàm số ()yfx = có đạo hàm ()() '2 fxxx =− . Số điểm cực trị của hàm số ()yfx = là
A. 0. B. 3. C. 1 D. 2 Lời giải Chọn D
= =⇔−=⇔ =
Ta có ()() 0 '020 2 x fxxx x
Bảng xét dấu ()fx ′ :
Vậy hàm số ()yfx = có hai điểm cực trị.
Câu 4: Cho hàm số ()yfx = xác định trên ℝ và có bảng xét dấu đạo hàm như sau:
Khi đó hàm số ()yfx = đồng biến trên khoảng
DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL
BẢNG ĐÁP ÁN 1 2 3 4 5 6 7 8 9 1 0 1 1 1 2 1 3 1 4 1 5 1 6 1 7 1 8 1 9 2 0 2 1 2 2 2 3 2 4 2 5 A B D C B C B C A A B D C C B D D C D C A C A D C 2 6 2 7 2 8 2 9 3 0 3 1 3 2 3 3 3 4 3 5 3 6 3 7 3 8 3 9 4 0 4 1 4 2 4 3 4 4 4 5 4 6 4 7 4 8 4 9 5 0 D C D A B B B C C B C B A B C D C C C D B D B B C HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Câu 1: Đạo hàm của hàm số x y π = là A. ln x y ππ ′ = B. 1 ln x yxππ ′ = C. ln x y π π ′ = D. 1 x yxπ ′ = Lời giải Chọn A Ta có ln xx yyπππ ′ = = Câu 2: Đồ thị của hàm số 2 1 x y x = + có đường tiệm cận đứng là A. 2 x = . B. 1 x =− . C. 1 y = . D. 2 y =− . Lời giải Chọn B Tập xác định: {}\1 D =− ℝ
A. ( ) 1; −+∞ . B. ( );2−∞ . C. ( )1;2 . D. ( );1−∞− .
Lời giải
Chọn C
Từ bảng xét dấu, hàm số ( )yfx = đồng biến trên khoảng ( )1;2
Câu 5: Một khối lăng trụ có diện tích đáy bằng ,B chiều cao .h Thể tích khối lăng trụ đó bằng
A. 1 3 Bh . B. Bh . C. 1 2 Bh . D. 3Bh . Lời giải
Chọn B
Câu 6: Cho ( ) ( )1 x Fxedx =− . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A. ( ) x FxeC =+ B. ( ) x FxexC =++
C. ( ) x FxexC =−+ . D. ( ) x FxexC =−++ .
Chọn C
Ta có ( ) ( )1 xx FxedxexC =−=−+
Lời giải
Câu 7: Số các tổ hợp chập ( ) , kk ∈ ℕ của một tập hợp có n phần tử ( ) * ,0 nkn ∈≤≤ ℕ là:
A. ! ! k n n C k = B. () ! !! k n n C knk = C. () ! ! k n n C knk = D. () ! ! k n n C nk =
Lời giải
Chọn B
Ta có () ! !! k n n C knk =
Câu 8: Giá trị nhỏ nhất của hàm số
A. 9. B. 1. C. 2 . D. 7. Lời giải
Chọn C
Ta có [ ] 2 30,1;2yxx ′ =≥∀∈ . Do đó hàm số đồng biến trên [ ]1;2 .
Khi đó [] ( ) 1;2 min12 yy==
Câu 9: Tập xác định D của hàm số () 2023 1 yx=− là
A. { }\1 D = ℝ
Chọn A
Điều kiện 101xx−≠⇔≠
Tập xác định của hàm số là { }\1 D = ℝ
Lời giải
( ) 1; D =+∞
DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL
Câu 10: Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên?
3
1 yx =+ trên đoạn [ ]1;2 bằng
B.
=−∞ C.
D.
( );1 D
D = ℝ