THU HỒI VÀ HOÀN THIỆN SẢN PHẨM LÊN MEN (PGS.TS Nguyễn Tấn Dũng)

Page 110

CI AL

Kết thúc quá trình nuôi, người ta thu nhận chế phẩm gibberelin dạng thô, đem trích ly bằng các dung môi và thu nhận dung dịch có chứa gibberellin.

OF

FI

* Phương pháp lên men chìm: Môi trường sử dụng là môi trường Rolen – Tom, các thành phần trong 1 lít môi trường như sau: saccharose 40 – 60g; tactarat ammon 7g; KH2PO4 2g; MgSO4.7H2O 0,2g; K2SO4 0,2g; pH 5,5. Trong khi lên men thường bổ sung 0,5 cao ngô và hỗn hợp vi lượng sẽ làm tăng khả năng sinh tổng hợp gibberellin. Môi trường được thanh trùng và tiến hành lên men trong các thiết bị lên men có cánh khuấy và hệ thống thổi khí. Nhiệt độ lên men 260C – 280C, pH duy trì 5,0 – 5,5, thời gian lên men 160 – 190 giờ. Quá trình lên men gồm hai pha:

ƠN

+ Pha thứ nhất là pha tạo ra hệ sợi hay pha tăng sinh, kéo dài 45 – 90 giờ đầu của quá trình lên men. Ở pha này, chất dinh dưỡng giảm rất nhanh, pH đột nhiên tăng lên sau đó trở về pH ban đầu. Cuối pha này lượng gibberellin được tạo ra rất ít.

NH

+ Pha thứ hai: hệ sợi không tăng, pH tăng nhanh, giberelin được tạo ra rất nhiều. Trong nhiều cơ sở sản xuất, người ta thường bổ sung nguồn carbon trong pha này.

QU

Y

Tùy thuộc vào đặc điểm sinh lý của chủng sản xuất mà hoạt động điều khiển quá trình lên men không giống nhau đặc biệt là thời gian lên men. Dịch sau khi lên men được ly tâm để tách sinh khối và những thành phần có kích thước lớn, không ra khỏi dung dịch. Dung dịch sau ly tâm đem đi làm sạch để thu nhận gibberellin.

M

1.3.2.4. Các enzyme

+ Enzyme ngoại bào: protease, amylase, cellulase, pectinase,...

+ Enzyme nội bào: asparaginase, penicilinase, lipase,...

DẠ

Y

Tế bào vi sinh vật có khoảng trên 1000 enzyme khác nhau. Phần lớn các enzyme ở trong tế bào (enzyme nội bào) và khi cần thiết mới tiết enzyme ra ngoài tế bào (enzyme ngoại bào) để phân hủy những cơ chất tương ứng. Ví dụ amylase thủy phân tinh bột, pectinase phân hủy pectin,... vi sinh vật có khả năng sử dụng cơ chất khác nhau cho sinh trưởng và thích ứng với các điều kiện rất khác nhau. Sở dĩ như vậy là do tế bào chỉ 111


Turn static files into dynamic content formats.

Create a flipbook

Articles inside

Hình 2.24. Hệ thống trích ly siêu tới hạn

5min
pages 170-194

Hình 2.23. Biểu đồ pha nhiệt độ, áp suất

3min
pages 168-169

Hình 2.17. Sơ đồ nguyên lý trích ly

1min
page 160

Hình 2.22. Biểu đồ pha nhiệt độ, áp suất

1min
page 167

Hình 2.16. Hạt nghiền và máy nghiền hạt

8min
pages 156-159

Hình 2.15. Mô hình mô phỏng thiết bị phá vỡ tế bào bằng áp lực cao

1min
page 155

Hình 2.12. Quá trình hình thành, phát triển và vỡ của bọt khí

1min
page 153

Hình 2.10. Máy ly tâm tự động dạng Φ Ê - 1254 K- 7 kiểu chống nổ

3min
pages 148-149

Hình 2.9. Máy ly tâm dạng Ô

0
page 147

Hình 2.8b. Máy ly tâm lắng tự động

3min
pages 145-146

Hình 2.7. Máy ly tâm vít tải

1min
page 143

Hình 2.8a. Máy ly tâm lắng tự động

1min
page 144

2.1.2. Phương pháp ly tâm

2min
page 135

2.1.2.1. Phương pháp ly tâm lắng

2min
page 136

1.6.3. Bao gói

0
page 126

1.5. VAI TRÒ THU HỒI VÀ HOÀN THIỆN SẢN PHẨM

1min
page 123

Hình 1.68. Cấu trúc bậc 3 của myoglobin và bậc 4 của hemoglobin

3min
pages 118-119

Hình 1.69. Quy trình sản xuất enzyme

3min
pages 120-121

Hình 1.65. Sơ đồ các bậc cấu trúc của protein

1min
page 116

của một số protein

4min
pages 114-115

Hình 1.58. Công thức cấu tạo phân tử Amigladin

3min
pages 104-105

1.3.2.4. Các enzyme

6min
pages 110-112

Bảng 1.4. Độ nhớt của một số protein Bảng 1.5. Giá trị pH

1min
page 113

Hình 1.55. Công thức phân tử Delphinidin

0
page 102

Hình 1.45. Cấu tạo phân tử limonene và các dẫn xuất của nó Hình 1.46. Cấu tạo hóa học của lycopene, vitamin A và các dạng

0
page 97

Hình 1.42. Quy trình công nghệ sản xuất Lysine

2min
pages 90-91

Bảng 1.3. Ester của một số acid hữu cơ quy định mùi của quả

1min
page 95

1.3.2.3. Các chất trao đổi bậc 2

4min
pages 92-93

Hình 1.41. Phản ứng ôi hóa ceton

2min
page 89

Hình 1.40. Sự ôi hóa do enzyme lipoxygenase

1min
page 88

Hình 1.38. Công thức cấu tạo sulphatid

4min
pages 81-82

Hình 1.31. Vị trí tác dụng của phospholipase

1min
page 77

Hình 1.26. Sơ đồ cấu trúc hóa học của các phospholipit

1min
page 74

Hình 1.23. Công thức của các sterol acid colic

1min
page 72

và xiclopentan

1min
page 69

Hình 1.22. Công thức cấu tạo colestanol

3min
pages 70-71

Hình 1.19. Công thức cấu tạo của Triaxylglixerin

8min
pages 62-65

Hình 1.18. Cấu tạo phân tử Cacbolin

4min
pages 59-61

Hình 1.20. Phản ứng xà phòng hóa Hình 1.21. Công thức cấu tạo của phenantren, perhydrophenantren

5min
pages 66-68

Hình 1.15. Công thức cấu tạo vitamin B1 Hình 1.16. Công thức cấu tạo vitamin B

1min
page 49

...............................................51 Hình 1.17. Công thức cấu tạo vitamin C

9min
pages 50-58

Hình 1.12. Công thức cấu tạo 2 dạng của vitamin A

1min
page 47

Hình 1.8. Cấu tạo phân tử Saccharose

5min
pages 40-42

Hình 1.11. Cấu tạo của phân tử Rafinose

4min
pages 44-46

1.2.2. Thuyết minh quy trình sản xuất các sản phẩm lên men

2min
page 20

1.3.1.3. Các chế phẩm hoặc thuốc trừ sâu vi sinh

2min
page 25

Hình 1.4. Liên kết giữa hai phân tử acid acetic

7min
pages 30-33

Hình 1.5. Quy trình sản xuất ethanol từ sắn

2min
pages 34-35

1.3.2.2. Các chất trao đổi bậc 1

3min
pages 36-37

1.3.1.4. Vaccine

2min
page 28

1.3.1.2. Các chế phẩm vi sinh vật cố định đạm

2min
page 24

Hình 1.3. Quy trình sản xuất chế phẩm Bt

3min
pages 26-27
Issuu converts static files into: digital portfolios, online yearbooks, online catalogs, digital photo albums and more. Sign up and create your flipbook.