THU HỒI VÀ HOÀN THIỆN SẢN PHẨM LÊN MEN (PGS.TS Nguyễn Tấn Dũng)

Page 89

CI AL

đậu tương và trong hạt hòa thảo. pH tối ưu của lipoxygenase của đậu tương là 9 và của các cây khác là 7. Lipoxygenase của động vật có pH tối ưu từ 4 – 7. Ôi hóa ceton:

OF

FI

Ôi hóa ceton thường đặc trưng đối với lipid có chứa acid béo no, phân tử lượng trung bình và thấp. Chẳng hạn, trong bảo quản bơ và margarin khi bị nhiễm nấm mốc (Aspergillus, Penicillium) thường xảy ra kiểu ôi hóa này. Dưới tác dụng của các enzyme vi sinh vật, acid béo bị b – oxy hóa và decacboxyl hóa mà kết quả là tạo ra các alkylmetylceton có mùi khó chịu. Sơ đồ phản ứng như sau:

ƠN

R - CH 2 - CH 2 - COOH → R - CO - CH 2 - COOH Hình 1.41. Phản ứng ôi hóa ceton

NH

e. Ví dụ quy trình lên men sản xuất sản phẩm trao đổi chất bậc 1 Sau đây là một ví dụ về quy trình sản xuất một sản phẩm trao đổi chất bậc 1 – quy trình sản xuất acid amin Lysine.

DẠ

Y

M

QU

Y

Lysine là thành phần của nhiều loại protein, là yếu tố quan trọng duy trì hệ miễn dịch, kích thích tiết dịch vị. Lysine tinh khiết được ứng dụng rộng rãi trong nhiều loại thực phẩm để bổ sung nguồn lysine thiếu hụt cho con người. Ngày nay, hàng loạt các loại thực phẩm được bổ sung lysine như bột dinh dưỡng, cháo dinh dưỡng, các loại nước uống, sữa,… Lysine giúp trẻ ăn ngon, gia tăng chuyển hóa, hấp thu tối đa các chất dinh dưỡng nên thường được bổ sung vào các loại thuốc hoặc siro cho trẻ. Ngoài ra lysine còn có chức năng ngăn cản sự phát triển của vi khuẩn gây bệnh mụn rộp nên thường được ứng dụng hỗ trợ điều trị các bệnh liên quan đến mụn rộp (herpes) và sử dụng kích thích cơ thể sản sinh hoormon tăng trưởng giúp trẻ phát triển bình thường. Lysine còn được bổ sung vào thuốc giúp cân bằng nội tiết cho phụ nữ đặc biệt là phụ nữ tiền mãn kinh. Nó tham gia vào thành phần các mỹ phẩm làm đẹp da giúp duy trì độ ẩm tự nhiên, làm chậm xuất hiện nếp nhăn, làm mờ nếp nhăn, cải thiện sẹo thâm, sẹo lõm, hạn chế sự xuất hiện các sắc tố trên da,...

90


Turn static files into dynamic content formats.

Create a flipbook

Articles inside

Hình 2.24. Hệ thống trích ly siêu tới hạn

5min
pages 170-194

Hình 2.23. Biểu đồ pha nhiệt độ, áp suất

3min
pages 168-169

Hình 2.17. Sơ đồ nguyên lý trích ly

1min
page 160

Hình 2.22. Biểu đồ pha nhiệt độ, áp suất

1min
page 167

Hình 2.16. Hạt nghiền và máy nghiền hạt

8min
pages 156-159

Hình 2.15. Mô hình mô phỏng thiết bị phá vỡ tế bào bằng áp lực cao

1min
page 155

Hình 2.12. Quá trình hình thành, phát triển và vỡ của bọt khí

1min
page 153

Hình 2.10. Máy ly tâm tự động dạng Φ Ê - 1254 K- 7 kiểu chống nổ

3min
pages 148-149

Hình 2.9. Máy ly tâm dạng Ô

0
page 147

Hình 2.8b. Máy ly tâm lắng tự động

3min
pages 145-146

Hình 2.7. Máy ly tâm vít tải

1min
page 143

Hình 2.8a. Máy ly tâm lắng tự động

1min
page 144

2.1.2. Phương pháp ly tâm

2min
page 135

2.1.2.1. Phương pháp ly tâm lắng

2min
page 136

1.6.3. Bao gói

0
page 126

1.5. VAI TRÒ THU HỒI VÀ HOÀN THIỆN SẢN PHẨM

1min
page 123

Hình 1.68. Cấu trúc bậc 3 của myoglobin và bậc 4 của hemoglobin

3min
pages 118-119

Hình 1.69. Quy trình sản xuất enzyme

3min
pages 120-121

Hình 1.65. Sơ đồ các bậc cấu trúc của protein

1min
page 116

của một số protein

4min
pages 114-115

Hình 1.58. Công thức cấu tạo phân tử Amigladin

3min
pages 104-105

1.3.2.4. Các enzyme

6min
pages 110-112

Bảng 1.4. Độ nhớt của một số protein Bảng 1.5. Giá trị pH

1min
page 113

Hình 1.55. Công thức phân tử Delphinidin

0
page 102

Hình 1.45. Cấu tạo phân tử limonene và các dẫn xuất của nó Hình 1.46. Cấu tạo hóa học của lycopene, vitamin A và các dạng

0
page 97

Hình 1.42. Quy trình công nghệ sản xuất Lysine

2min
pages 90-91

Bảng 1.3. Ester của một số acid hữu cơ quy định mùi của quả

1min
page 95

1.3.2.3. Các chất trao đổi bậc 2

4min
pages 92-93

Hình 1.41. Phản ứng ôi hóa ceton

2min
page 89

Hình 1.40. Sự ôi hóa do enzyme lipoxygenase

1min
page 88

Hình 1.38. Công thức cấu tạo sulphatid

4min
pages 81-82

Hình 1.31. Vị trí tác dụng của phospholipase

1min
page 77

Hình 1.26. Sơ đồ cấu trúc hóa học của các phospholipit

1min
page 74

Hình 1.23. Công thức của các sterol acid colic

1min
page 72

và xiclopentan

1min
page 69

Hình 1.22. Công thức cấu tạo colestanol

3min
pages 70-71

Hình 1.19. Công thức cấu tạo của Triaxylglixerin

8min
pages 62-65

Hình 1.18. Cấu tạo phân tử Cacbolin

4min
pages 59-61

Hình 1.20. Phản ứng xà phòng hóa Hình 1.21. Công thức cấu tạo của phenantren, perhydrophenantren

5min
pages 66-68

Hình 1.15. Công thức cấu tạo vitamin B1 Hình 1.16. Công thức cấu tạo vitamin B

1min
page 49

...............................................51 Hình 1.17. Công thức cấu tạo vitamin C

9min
pages 50-58

Hình 1.12. Công thức cấu tạo 2 dạng của vitamin A

1min
page 47

Hình 1.8. Cấu tạo phân tử Saccharose

5min
pages 40-42

Hình 1.11. Cấu tạo của phân tử Rafinose

4min
pages 44-46

1.2.2. Thuyết minh quy trình sản xuất các sản phẩm lên men

2min
page 20

1.3.1.3. Các chế phẩm hoặc thuốc trừ sâu vi sinh

2min
page 25

Hình 1.4. Liên kết giữa hai phân tử acid acetic

7min
pages 30-33

Hình 1.5. Quy trình sản xuất ethanol từ sắn

2min
pages 34-35

1.3.2.2. Các chất trao đổi bậc 1

3min
pages 36-37

1.3.1.4. Vaccine

2min
page 28

1.3.1.2. Các chế phẩm vi sinh vật cố định đạm

2min
page 24

Hình 1.3. Quy trình sản xuất chế phẩm Bt

3min
pages 26-27
Issuu converts static files into: digital portfolios, online yearbooks, online catalogs, digital photo albums and more. Sign up and create your flipbook.